BÁM SÁT CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP
I.Mục tiêu
1. Về kiến thức:
- Hiểu các phép toán: giao, hợp của hai tập hợp, phần bù của một tập hợp.
- Hiểu được các kí hiệu N*, N, Z, Q, R và mối quan hệ giữa các tập hợp số
- Hiểu đúng các kí hiệu (a;b), {a;b}, (a;b}, {a;b), .
2. Về kĩ năng:
- Sử dụng đúng các kí hiệu .
- Thực hiện được các phép toán lấy giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, hiệu của hai tập hợp, phần bù của một tập con. Biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn giao, hợp của hai tập hợp
Biết biểu diễn các khoảng đoạn trên trục số.
3. Về tư duy, thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận, chính xác.
Tiết : 3 Tuần: 3 Ngày soạn: Ngày dạy: BÁM SÁT CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP I.Mục tiêu 1. Về kiến thức: - Hiểu các phép toán: giao, hợp của hai tập hợp, phần bù của một tập hợp. - Hiểu được các kí hiệu N*, N, Z, Q, R và mối quan hệ giữa các tập hợp số - Hiểu đúng các kí hiệu (a;b), {a;b}, (a;b}, {a;b), . 2. Về kĩ năng: - Sử dụng đúng các kí hiệu . - Thực hiện được các phép toán lấy giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, hiệu của hai tập hợp, phần bù của một tập con. Biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn giao, hợp của hai tập hợp Biết biểu diễn các khoảng đoạn trên trục số. 3. Về tư duy, thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị phương tiện dạy học: 1. Thực tiễn: Học sinh đã biết về các tập số N*, N, Z, Q, Rvà các phép toán về tập hợp.. 2. Phương tiện: + GV: Chuẩn bị các bảng phụ kết quả mỗi hoạt động. + HS: Xem bài trước ở nhà, SGK,.. III. Gợi ý về PPDH: Cơ bản dùng PP gợi mở, vấn đáp thông qua các HĐ điều khiển tư duy, đan xen hoạt động nhóm. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Nêu định nghĩa giao, hợp của hai tập hợp, hiệu và phần bù của hai tập hợp; viết các đ/n trên dưới dạng kí hiệu ? Áp dụng: Cho tập hợp A. Có thể nói gì về tập hợp B nếu: AB = B, A B = B, A \ B = A ( ĐS: B A, A B, AB = ) 2.vào bài mới. Hoạt động 1: (20’) Làm 2 bài tập. Tg Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung Nhắc lại các phép toán về tập hợp. Chú ý cách tìm giao , hợp. Hiệu 2 tập hợp. Làm bài tập dưới sự hướng dẫn của giáo viên. Tham gia thảo luận nhóm. BÀI 3:(4đ) Cho các tập hợp sau: Tìm và biểu diễn trên trục số các kết quả của các phép toán sau : Tg Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung Hướng dẫn học sinh thông qua hình vẽ Cho học sinh giỏi xung phong Làm bài tập Thảo luận nhóm Tìm a sao cho: Hoạt động 2 : (10’)Bài tập trắc nghiệm. Tg Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung Treo bảng phụ trắc nghiệm. Cho học sinh thảo luận nhóm làm trong 7’. Làm bài tập. Rút kinh nghiêm khi sai sót. Bài tập trắc nghiệm. 3.Oân tập củng cố : - Ôn lại các tập hợp số - Các tập con của R và biểu diễn chúng trên trục số. - Học kỹ lý thuyết, xem các ví dụ mẫu. - Đọc bài số gần đúng và sai số. Phụ lục bài tập trắc nghiệm: 1. Cho Cĩ bao nhiêu tập con cĩ 2 phần tử 4 6 7 8 2. Cho ; Tập nào sau đây bằng tập ? 3. Cho tập hợp . Câu nào sau đây đúng? Số tập con của X là 16. Số tập con của X gồm cĩ 2 phần tử là 8. Số tập con của X chưa số 1 là 6. Cả 3 câu A, B, C đều đúng. 4.Hãy điền dấu () vào ơ vuơng cho đúng : Cho 2 khoảng A = ( ) và B = ( ) . Ta cĩ : A. khi m 5 B. khi m 5 C. khi m 5 D. khi m 5 Đáp án : A. B. C. D. > 5.Lớp 10B1 cĩ 7 HS giỏi Tốn , 5 HS giỏi Lý , 6 HS giỏi Hố , 3 HS giỏi cả Tốn và Lý , 4 HS giỏi cả Tốn và Hố , 2 HS giỏi cả Lý và Hố , 1 HS giỏi cả 3 mơn Tốn , Lý Hố . Kết quả nào sau đây là đúng : Số HS giỏi ít nhất một mơn ( Tĩan , Lý , Hố ) của lớp 10B1 là: A. 9 B. 10 C 18 D. 28 6.Gọi Bn là tập hợp các bội số của n trong N. Xác định tập hợp B2 Ç B4 : A.B2 B.B4 C.Ỉ D.B3 7.Sử dụng các kí hiệu khoảng để viết tập hợp sau đây: A = [-4; 4] È [7; 9] È [1; 7) A.(4; 9) B. (-; +) C.(1; 8) D.(-6; 2] 8.Cho các tập hợp: M = {x là bội số của 2 } N = {x là bội số của 6} P = {x là ước số của 2} Q = {x là ước số của 6} Mệnh đề nào sau đây đúng? A. M N; B. Q P; C. M Ç N = N; D.P Ç Q = Q;
Tài liệu đính kèm: