Tiết 86-87-88
Bài soạn:
§ 3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
A. Mục đích yêu cầu
1.Về kiến thức :
Qua bài học sinh cần nắm được:
-Học sinh nắm được công thức cộng , công thức nhân đôi , công thức
biến đổi tổng thành tích , tích thành tổng
-Từ công thức cộng (1) hiểu được chứng minh các công thức còn lạ.
2. Về kĩ năng:
- Vận dụng công thức biếun đổi các biểu thức lượng giác
-Vận dụng công thức giải được các bài tập
Tiết 86-87-88 Bài soạn: § 3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC Ngày soạn:..../...../.... Ngày dạy:..../...../..... A. Mục đích yêu cầu 1.Về kiến thức : Qua bài học sinh cần nắm được: -Häc sinh n¾m ®îc c«ng thøc céng , c«ng thøc nh©n ®«i , c«ng thøc biÕn ®æi tæng thµnh tÝch , tÝch thµnh tæng -Tõ c«ng thøc céng (1) hiÓu ®îc chøng minh c¸c c«ng thøc cßn l¹. 2. Về kĩ năng: - VËn dông c«ng thøc biÕun ®æi c¸c biÓu thøc lîng gi¸c -VËn dông c«ng thøc gi¶i ®îc c¸c bµi tËp 3) Về tư duy và thái độ: - Từ công thức cộng, công thức nhân đôi biến đổi thêm một số công thức khác. - Có thái độ học tập đúng đắn,chịu khó B.Chuẩn bị 1. Giáo viên: Dụng cụ dạy học, giáo án, bảng phụ 2. Học sinh: Dụng cụ học tập , SGK, xem trước bài ở nhà C. Nội dung: Tiết: 86 phần I Tiết 87: phần II tiết 88: phần III Hoạt động 1: Công thức cộng Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung Họcsinh phải xây dựng được . Cos (-) = cos.cos + sinsin (1) bởi cos () tan(+) = = = = Tương tự ta có: Tan(-) = HS giải VD: tan 15o = (tan 450 – tan 300) = = = Yêu cầu: Từ công thức(1) . Hãy tính cos(+) Từ công thức (1).Hãy tinh sin(-)?. Yêu cầu: Tương tự tính Sin(+)? Yêu cầu: Hãy kiểm nghiệm lại các công thức nói trên với tuỳ ý và = ; -Gv: giới thiệu công thức cộng đối với tan Yêu cầu: Tính: tan(+) tan(-) theo tan, tan Để các công thức trên có nghĩa tìm điều kiện của và ; (-); (+). -Gv; Đưa ra Ví dụ: Tính tan 15o = ? I. Công thức cộng: 1. Công tức cộng đối với sin và cosin: *cos()=coscos sinsin *sin()=sincos sincos 2. Công thức cộng đối tan *tan(+) = = *Tan(-) = Để các công thức trên có nghĩa thì: ; ; (+); (-) không có dạng (k z) Ví dụ: Tính tan 15o 3- = 3 + Hoạt động 2: Công thức nhân đôi Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung HS trả lời: cos(+) = cos2 = cos2-cos2 = 1- 2sin2 = 2cos2-1 sin 2= 2sincos tan2= HS làm Ví dụ : 1.cos4= 8cos4 -8cos2 +1 2. tính cos cos= 2cos2 - 1 = cos = 3 . sincoscos2 = 1/4sin 4 Yêu cầu: từ công thức cộng đối với sin và cos nếu thay = thì công thức thay đổi ra sao ? GV gọi HS đứng tại chỗ tính toán Câu hỏi: tan 2 cần điều kiện gì ? Yêu cầu: TínhCos2;sin2; tan2; Theo cos2? Cho học sinh thảo luận nhóm rồi đưa ra công thức. GV cho học trò trình bày thảo luận vàsửa sai đưa ra công thức đúng. Yêu cầu hs làm ví dụ, gv hướng dẫn 3. Công thức nhân đôi cos2= cos2-sin2 =2cos2-1. =1 - 2sin2 sin2= 2sincos tan2= (Với tan2; tan) có nghĩa. Chú ý công thức hạ bậc Sin2= Cos2= tan2= Ví dụ áp dụng 1. Hãy tính cos4 theo cos . 2. Tính cos. 3. Đơn giản biểu thức : sincoscos2 Hoạt động 3: Công thức biến đổi tích thành tổng và tổng thành tích Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung -Hs ghi nhớ các công thức -Tìm ra quy luật về cách nhớ ct HSlàm ví dụ 1. kq: 2. kq: -HS: ghi nhớ công thức * §Æt a + b = p a - b = q céng vÕ víi vÕ cña (1) víi (2) , (3) víi (4) suy ra c«ng thøc -HS: làm ví dụ A = (cos = 2cos = 0 -GV: giới thiệu công thức biến đổi tích thanh tổng -Đưa ra ví dụ Yêu cầu HSlàm ví dụ -GV: giới thiệu công thức biến đổi tổng thành tích: *Híng dÉn häc sinh chøng minh c«ng thøc -Yêu cầu hs làm ví dụ, gv hướng dẫn : Dùa vµo c«ng thøc biÕn tæng thµn tÝch tÝnh biÓu thøc A III. Công thức biến đổi tích thành tổng và tổng thành tích : 1. công thức biến đổi tích thanh tổng: *cos.cos *Sinsin = * sin cos= Ví dụ :Tính: 1. 2. 2. Công thức biến đổi tổng thành tích: *cos x + cos y =. * cos x - cos y = *sin x + siny =. *sin x - siny = VD: TÝnh: A= D. Củng cố: Tổng hợp lại các kiến thức : Công thức cộng Công thức nhân đôi Công thức biến đổi tổng thành tích Công thức biên sđổi tích thành tổng Yêu cầu hack sinh làm các bài tập trang 153-154(SGK)
Tài liệu đính kèm: