Tuần 14:
Tiết 27 + 28: Bất đẳng thức
Số tiết: 02
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
- Biết khái niệm và các tính chất của bất đẳng thức.
- Hiểu bất đẳng thức Cô - si.
- Biết được một số bất đẳng thức có chứa giá trị tuyệt đối.
2. Về kĩ năng:
- Vận dụng được tính chất của bất đẳng thức hoặc dùng phép biến đổi tương đương để chứng minh một số bất đẳng thức đơn giản.
- Biết vận dụng bất đẳng thức Cô - si vào việc chứng minh một số bất thức hoặc tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một biểu thức đơn giản.
- Chứng minh được một số bất đẳng thức đơn giản có chứa giá trị tuyệt đối.
- Biết biểu diễn các điểm trên trục số thỏa mãn các bất đẳng thức < a;=""> a ( với a > 0).
3. Về tư duy, thái độ:
- Biết quy lạ về, cẩn thận, chính xác;
- Biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn.
Chương IV: BẤT ĐẲNG THỨC - BẤT PHƯƠNG TRÌNH ----------------- - Bất đẳng thức - Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn - Dấu của nhị thức bậc nhất - Bất phương trình bậc nhất hai ẩn - Dấu của tam thức bậc hai Tuần 14: Tiết 27 + 28: Bất đẳng thức Số tiết: 02 I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: - Biết khái niệm và các tính chất của bất đẳng thức. - Hiểu bất đẳng thức Cô - si. - Biết được một số bất đẳng thức có chứa giá trị tuyệt đối. 2. Về kĩ năng: - Vận dụng được tính chất của bất đẳng thức hoặc dùng phép biến đổi tương đương để chứng minh một số bất đẳng thức đơn giản. - Biết vận dụng bất đẳng thức Cô - si vào việc chứng minh một số bất thức hoặc tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một biểu thức đơn giản. - Chứng minh được một số bất đẳng thức đơn giản có chứa giá trị tuyệt đối. - Biết biểu diễn các điểm trên trục số thỏa mãn các bất đẳng thức a ( với a > 0). 3. Về tư duy, thái độ: - Biết quy lạ về, cẩn thận, chính xác; - Biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn. II. Chuẩn bị phương tiện dạy học: 1. Thực tiễn: Đã biết khái niệm bất đẳng thức và kĩ năng chứng minh bất đẳng thức ở cấp 2. 2. Phương tiện: + GV: Chuẩn bị các bảng phụ kết quả mỗi hoạt động, SGK. + HS: Đọc bài trước ở nhà, SGK,.. III. Gợi ý về PPDH: Cơ bản dùng PP gợi mở, vấn đáp thông qua các HĐ điều khiển tư duy. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Không trả bài 3. Bài mới: Nội dung, mục đích Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 27 I. Ôn tập bất đẳng thức HĐ1: Giúp hs ôn lại khái niệm bất đẳng thức 1. Khái niệm bất đẳng thức Các mệnh đề dạng '' a b " đgl bất đẳng thức. * HĐ1 SGK: Trong các mđề sau, mđề nào đúng a) 3,25 -4; c) -3 ? * HĐ2 SGK: Chọn dấu thích hợp ( =, ) để khi điền vào ô vuông ta được 1 mđề đúng a) 2; b) ; c) 3 + 2; d) a2 + 1 0 với a là 1 số đã cho * Các mđề 1ab, 2abd có dạng gì ? gl các bđt * Thế nào là bđt ? * HS trả lời: a) Đ b) S c) Đ a) '' < '' vì 2 2,8 b) '' > " c) " = " vì 3+2=1 +()2+ 2 d) " > " * a b * Phát biểu như cột ND HĐ2: Giúp hs biết bất đẳng thức hệ quả và bất đẳng thức tương đương 2. Bất đẳng thức hệ quả và bất đẳng thức tương đương * Nếu mệnh đề " a < b c < d " đúng thì ta nói bất đẳng thức c < d là bất đẳng thức hệ quả của bất đẳng thức a < b và viết là a < b c < d * Các tính chất: ( tc bắc cầu) a < b, c tùy ý a + c < b + c. * Nếu bất đẳng thức a < b là hệ quả của bất đẳng thức c < d và ngược lại thì ta nói hai bất đẳng thức tương đương với nhau và viết là a < b c < d * HĐ3 SGK: Chứng minh rằng a < b a - b < 0. + HD: Cm 2 chiều + Gọi hs lên bảng GV nx. * Giới thiệu bđt hệ quả * Nêu 1 số tc của bđt hệ quả đã biết ? * Giới thiệu bđt tương đương Hs lên bảng cm a < b a+(-b) < b+(-b) a - b < 0. a - b < 0a-b+b < 0+b a < b. Vậy: a < b a - b < 0. * Nghe hiểu * Phát biểu như cột ND * Nghe hiểu HĐ3: Giúp hs biết các tính chất của bất đẳng thức 3. Tính chất của bất đẳng thức * Để cm bất đẳng thức a < b ta chỉ cần chứng minh a - b < 0. TQ, khi so sánh hai số , hai biểu thức hoặc cm 1 bất đẳng thức, ta có thể sử dụng các tính chất của bất đẳng thức sau Tính chất Tên gọi ĐK Nội dung 1 a < b a+c < b+c Cộng.. 2 c > 0 a < b ac < bc Nhân.. 3 c < 0 a bc 4 Cộng.. 5 a> 0 c > 0 Nhân.. 6 nZ+ a < ba2n+1 < b2n+1 Nâng.. 7 0 < a < ba2n < b2n 8 a> 0 a < b Khai.. 9 a < b * Vd: Cho pt ax2 + bx + c = 0 (a). Viết ct nghiệm của pt và chỉ ra nghiệm bé, nghiệm lớn Giải + Công thức nghiệm: x1 = , x2 = + x1 - x2 = Nếu a > 0 thì x1 - x2 > 0 x1 > x2 Nếu a < 0 thì x1 - x2 < 0 x1 < x2 * Chú ý: + Ta còn gặp các mệnh đề dạng a b hoặc a b. Các mệnh đề này đgl bất đẳng thức. + a b hoặc a b gl các bất đẳng thức không ngặt. + a b gl các bất đẳng thức ngặt. + Các tính chất nêu trong bảng trên cũng đúng cho bđt không ngặt * Dán bảng phụ các tc của bđt và diễn giải * HĐ4 SGK: Nêu ví dụ áp dụng 1 trong các tính chất trên. GV nhận xét * Gv cho vd + Để cm x1 > x2 ta cm gì ? + Tính x1 - x2 ? + là số gì ? + Biện luận theo a * Giới thiệu bđt không ngặt, bđt ngặt * Nghe hiểu * Hs cho vd cụ thể * HS ghi đề + x1 - x2 > 0 + Hs tính + dương + Hs biện luận * Nghe hiểu Tiết 28 II. Bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân ( Bất đẳng thức Cô - si) HĐ1: Giúp hs hiểu bất đẳng thức Cô - si và áp dụng vào cm bất đẳng thức 1. Bất đẳng thức Cô - si * Định lí: Trung bình nhân của 2 số không âm nhỏ hơn hoặc bằng trung bình cộng của chúng. (1) Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b. Cm + Ta có: đúng a,b 0. Vậy: + Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi = 0 . * Ví dụ: Cho 2 số dương a và b. Cm: (a + b)() 4 Cm + Vì a > 0, b > 0 nên . + Áp dụng bđt Cô - si cho 2 số a, b và ta có: (a + b)() 4 * Mở rộng: ( Bđt Cô - si cho 3 số không âm) * So sánh và ; và ? + Cho a, b > 0 nhận xét ? Định lí Cô - si ? * Giới thiệu cách cm bđt: + Dùng đn, tc của bđt + Từ bđt cần cm ...bđt đúng. + Từ bđt đúng bđt cần cm a = ?.? A2 = 0 ? * Cho vd + Hd:Áp dụng bđt Cô-si 2 lần rồi áp dụng tc 5 để cm = ? * < ; = Hs phát biểu * Nghe hiểu và áp dụng vào cm bđt Cô - si a = vì a 0 A = 0 * Ghi vd + Nghe hd và lần lượt phát biểu như cột ND = 1 HĐ2: Giúp hs hiểu các hệ quả của bất đẳng thức Cô - si 2. Các hệ quả * HQ1: Tổng của 1 số dương với nghịch đảo của nó lớn hơn hoặc bằng 2 a + * HQ2: Nếu x, y > 0 và có tổng không đổi thì tích xy lớn nhất khi và chỉ khi x = y. Cm + Đặt S = x + y. Áp dụng bđt Cô - si cho 2 số dương x, y ta có là số không đổi + Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = Vậy tích xy đạt giá trị lớn nhất bằng khi và chỉ khi x = y = . Ý nghĩa hình học: Trong tất cả các hcn có cùng chu vi, hình vuông có diện tích lớn nhất. * HQ3: Nếu x, y > 0 và có tích không đổi thì tổng x + y nhỏ nhất khi và chỉ khi x = y. Ý nghĩa hình học: Trong tất cả các hcn có cùng diện tích, hình vuông có chu vi nhỏ nhất. * Áp dụng bđt Cô-si cho 2 số dương a và ? * Giới thiệu hq2 * Gọi hs cm * Gv dán bảng phụ hình vẽ và gọi hs nx * Giới thiệu hq3 * Gv dán bảng phụ hình vẽ và gọi hs nx * HĐ5 SGK: Hãy cm hệ quả 3 Áp dụng bđt Cô-si và làm tương tự hq2 + Gọi hs lên bảng * a + * Nghe hiểu * Hs cm như cột ND * Hs quan sát hình và phát biểu như cột ND * Nghe hiểu * Hs quan sát hình và phát biểu như cột ND Nghe hiểu và cm: + Đặt P = x.y. Áp dụng bđt Cô - si cho 2 số dương x, y ta có là số không đổi + Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = HĐ3: Giúp hs biết các tính chất của bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối III. Bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối * Định nghĩa: * Tính chất: ĐK Nội dung a > 0 * VD: Cho x. Chứng minh rằng . Giải x (đpcm). * HĐ6 SGK: Nhắc lại đn giá trị tuyệt đối của các số sau: a) 0; b) 1,25; c) -; d) -. * Dán bảng các tc và diễn giải. Hãy biểu diễn các điểm trên trục số thỏa mãn các bất đẳng thức a ( với a > 0) * Cho vd + Đẳng thức cần cm có dạng tc nào ? + Xuất phát từ x để cm * Hs phát biểu * Nghe hiểu Hs lên bảng * Tìm hiểu đề + Có dạng + Hs cm như cột ND 4. Củng cố: Giáo viên nhắc lại - Khái niệm bất đẳng thức, bất đẳng thức hệ quả và bất đẳng thức tương đương, các tc của bất đẳng thức. - Bất đẳng thức Cô - si và các hệ quả. - Cách chứng minh 1 bất đẳng thức. - Các tính chất của bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối. 5. Hướng dẫn học và bài tập về nhà: - Học kỹ lý thuyết, làm bài tập 1 đến 5 tr 79 SGK; - Xem chỉ dẫn lịch sử của Cô - si; - Xem trước bài: Bất pt và hbpt 1 ẩn.
Tài liệu đính kèm: