Tuần 16 + 17:
Tiết 30+31: Ôn tập thi học kì I
Số tiết: 02
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức: Nắm vững
- Các khái niệm, phép toán về mệnh đề, tập hợp; sai số, số gần đúng.
- Hàm số bậc nhất, bậc hai: tìm các yếu tố, TXĐ, xét tính chẵn lẻ, xét sự biến thiên, vẽ đồ thị,.
- Cách giải pt, hpt; giải và biện luận phương trình.
- Các tính chất bđt, chứng minh bđt.
2. Về kĩ năng: Thành thạo việc
- Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số bậc 2, tìm giao điểm của 2 đường
- Xét tính chẵn lẻ của hàm số, xét sự biến thiên của hàm số
- Giải và biện luận pt
- Tìm giá trị của tham số m để pt, hpt có nghiệm, vô nghiệm,.
- Chứng minh bất đẳng thức
3. Về tư duy, thái độ: Biết quy lạ về quen; cẩn thận, chính xác.
Tuần 16 + 17: Tiết 30+31: Ôn tập thi học kì I Số tiết: 02 I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: Nắm vững - Các khái niệm, phép toán về mệnh đề, tập hợp; sai số, số gần đúng. - Hàm số bậc nhất, bậc hai: tìm các yếu tố, TXĐ, xét tính chẵn lẻ, xét sự biến thiên, vẽ đồ thị,... - Cách giải pt, hpt; giải và biện luận phương trình. - Các tính chất bđt, chứng minh bđt. 2. Về kĩ năng: Thành thạo việc - Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số bậc 2, tìm giao điểm của 2 đường - Xét tính chẵn lẻ của hàm số, xét sự biến thiên của hàm số - Giải và biện luận pt - Tìm giá trị của tham số m để pt, hpt có nghiệm, vô nghiệm,.. - Chứng minh bất đẳng thức 3. Về tư duy, thái độ: Biết quy lạ về quen; cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị phương tiện dạy học: 1. Thực tiễn: Đã học xong các nội dung kiến thức trên 2. Phương tiện: + GV: Chuẩn bị các bảng phụ để ôn lý thuyết, bài tập ôn. + HS: Ôn lại lý thuyết, giải các bài tập ôn trước ở nhà. III. Gợi ý về PPDH: Cơ bản dùng PP gợi mở, vấn đáp thông qua các HĐ điều khiển tư duy. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Hỏi trong lúc sửa bài tập 3. Bài mới: Nội dung, mục đích Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 30 HĐ1: Rèn luyện kỹ năng xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (P); tìm giao điểm của đường thẳng và (P); xét tính chẵn lẻ của hàm số Bài 1: ( Đề HKI: 05 - 06) Cho hàm số: y = f(x) = x2 - 2x -2 có đồ thị (P) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số f. 2. Tìm giao điểm của (P) với đường thẳng (): y = 2x - 6. 3. Xét tính chẵn lẻ của hàm số y = g(x) = x2 - 2 - 2. Từ đó suy ra cách vẽ đồ thị (P1) : y = g(x) và vẽ đồ thị nầy. * HĐTP1: + Nêu các bước xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) ? Dán bảng phụ + Gọi hs lên bảng + Gọi hs nhận xét, Gv nhận xét. + Công thức tọa độ đỉnh ? + Sự biến thiên ? * HĐTP2: + Cách tìm giao điểm của (P) và đường thẳng ? + Gọi hs lên bảng + Gọi hs nhận xét, Gv nhận xét. * HĐTP3: + Nêu các bước xét tính chẵn lẻ của hàm số ? + Gọi hs lên bảng + Gọi hs nhận xét, Gv nhận xét. + TXĐ, tọa độ đỉnh, cbt, bbt, trục đx, giao điểm với các trục tọa độ, vẽ (P). + Hs lên bảng 1. * TXĐ: D = R * Tọa độ đỉnh: x0 = , y0 = f(1) = -3. * a= 1 > 0: hàm số nb trên (-;1) và đb trên (1; +) * Bbt: x - 1 + y * Trục đx : x = 1 * Giao điểm với các trục tọa độ x = 0 y = -2 y = 0 x2 - 2x -2 = 0 x = -1 y = 1 * Vẽ (P) + Giải pt hđgđ tìm x y + Hs lên bảng 2. Pt hoành độ giao điểm của (P) và () x2 - 2x -2 = 2x - 6 x2 - 4x + 4 = 0 x = 2 y = -2 Vậy () tx với (P) tại (2;-2) + TXĐ, , f(-x) = f(x) : Hàm chẵn f(-x) = - f(x) : Hàm lẻ + Hs lên bảng 3. * TXĐ: D = R ta có g(-x) = (-x)2 - 2 - 2 = x2 - 2 -2 = g(x) Vậy hàm số g chẵn trên R. * Ta có Đồ thị của hàm số g có phần x 0 trùng với đồ thị hàm số f và phần x 0 qua Oy Hình vẽ: vẽ chung với câu 1 HĐ2: Rèn luyện kỹ năng xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số bậc hai ( khuyết b), xét tính chẵn lẻ của hàm số và giải bpt dựa vào đồ thị Bài 2: (Đề HKI: 04 - 05) Cho hàm số y = f(x) = 1. Xét tính chẵn lẻ của hàm số f 2. Chứng minh rằng hàm số đồng biến trên (-) và nghịch biến trên (0;+). 3. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số f. 4.Giải bất phương trình : -+ 2 > 0. * HĐTP1: Gợi ý như trên + Gọi hs lên bảng + Gọi hs nhận xét, Gv nhận xét. * HĐTP2: Nêu cách xét tính chẵn lẻ của hàm số ? + Gọi hs lên bảng + Gọi hs nhận xét, Gv nhận xét. * HĐTP3: Gợi ý như bài 1.1 ( chú ý hệ số b = 0) + Gọi hs lên bảng + Gọi hs nx, Gv nx. * HĐTP4: Dựa vào đồ thị hoặc tc bđt giá trị tuyệt đối + Gọi hs lên bảng + Gọi hs nx, Gv nx. + Hs lên bảng 1. TXĐ: D = R , ta có: f(-x) = - f(x) Vậy hàm số f chẵn trên R. + Lập tỉ số > 0 : đb (< 0:nb) Hoặc dùng định nghĩa + Hs lên bảng 2. , ta có: = = * thì > 0 Vậy hàm số f đb trên (-; 0). * thì < 0 Vậy hàm số f nb trên (0;+). + Nghe hiểu + Hs lên bảng 3. * TXĐ: D =R * Tọa độ đỉnh: x0 = , y0 = f(0) = 2 * a = - : hàm số đb trên (-; 0) và nb trên (0; +). * Bbt: x - 0 + y * Trục đx: x = 0 * Giao điểm với các trục tọa độ x = 0 y = 2 y = 0 -+ 2 = 0 -x2 + 4 = 0 x = 2 * Vẽ (P) + Nghe hiểu + Hs lên bảng 4. * Cách 1 : -+ 2 > 0 Vậy: bpt có tập nghiệm là T = (-2;2) * Cách 2: Nhìn vào đồ thị của hàm số f ta kl, bpt có tập nghiệm là T = (-2;2) Tiết 31 HĐ1: RL kỹ năng giải và biện luận pt đưa về dạng ax = - b Bài 9: Giải và biện luận phương trình ẩn số thực x sau đây theo tham số thực m: a) (Đề 02- 03) b) (2) (Đề 03- 04) c) (Đề 00- 01) d) (Đề1- 02) e) Định tham số thực m để pt sau vô nghiệm: (5) (Đề : 04-05) * Nêu cách giải và biện luận pt ax = - b ? Dán bảng phụ kq a,b) chú ý so sánh nghiệm với đk + Gọi hs lên bảng + Gọi hs nx, Gv nx + Để là 1 nghiệm của (1) thì nó phải thỏa đk gì ? + Ta kl nghiệm của pt theo gì? * Gợi ý tương tự câu a) + m2 - 4 = ? + Phân tích m2 -3m + 2 ra thành thừa số a = ? + Lần lượt thế giá trị m vừa tìm được vào (3') * d) làm tương tự bài c) + Gọi hs đọc kq * Tìm đk , đưa pt về dạng ax = -b + Đk để pt này vô nghiệm ? + Pt có dạng gì ? * Hs phát biểu + Nghe hiểu + Hs lên bảng a) Đk: x 2 (1) 2x - m = (m - 1)(x - 2) 2x - m = mx -2m - x +2 (3 - m) x = 2 - m (1') * 3 - m 0 m 3: (1') x = Vì x 2 nên 2 2 - m 6 - 2mm 4. * 3 - m = 0 m = 3: pt (1') có dạng 0x = -1: ptvn Vậy: * m 3 và m 4: pt (1) có nghiệm duy nhất x = * m = 3 hoặc m = 4: ptvn. b) Đk: x 2 (2)x - m = mx - 2m (m - 1)x = m (2') * m - 1 0 m1 (2') x = Vì x 2 nên 2m2m-2 m2 * m - 1 = 0 m = 1 : pt (2') có dạng 0x = 1: ptvn Vậy: * m1 và m2:pt có n0 x = * m = 1 hoặc m = 2: ptvn. c) (m - 2)(m + 2)x = (m - 1)(m - 2) (3') * (m - 2)(m + 2) 0 (3') x = * (m - 2)(m + 2) = 0 +m =2:pt có dạng 0x = 0:pt thỏa mãn x + m = -2: pt có dạng 0x = 12: ptvn. Vậy: *:pt có nghiệm x= * m = 2: pt có tập nghiệm T = R * m = -2: ptvn d) * :pt có nghiệm x = * m = 3: pt có tập nghiệm T = R * m = -3: ptvn e) * Đk : x 1-m * (5) mx + 2 = 3x + 3m -3 (m - 3)x = 3m - 5 * Pt vô nghiệm khi HĐ2: RL kỹ năng giải hpt bậc nhất 2 ẩn và tìm m để hpt vô nghiệm Bài 10: (Đề HK I: 03-04) Cho hệ pt hai ẩn số x, y: . Tìm nghiệm x, y của pt. Chứng minh rằng x2 + y2 không phụ thuộc vào . Bài 11: (Đề HK I: 2000-2001) Định m để hệ phương trình với các ẩn số x, y sau đây vô nghiệm . * Nêu các cách giải hpt bậc nhất 2 ẩn ? + Gọi hs lên bảng + Gọi hs nx, Gv nx + Khai triển các hđt đáng nhớ và thu gọn Š * Đk để hpt bậc nhất 2 ẩn vô nghiệm ? Chú ý: kiểm tra giá trị làm cho mẫu bằng 0 + Gọi hs lên bảng + Gọi hs nx, Gv nx +Thử lại với m= 0, m= -1 * Phương pháp cộng, thế Hs lên bảng Bài 10: * * Ta có x2+y2=()2+()2 = cos2+ 3sin2 + 2cossin + + sin2 + 3cos2 - 2cossin = 4(sin2 + cos2) = 4 k0 phụ thuộc vào . * + Nghe hiểu + Hs lên bảng Bài 11: Hệ pt vô nghiệm khi không có giá trị nào của m thỏa * Với m = 0: hpt có dạng hptvn * Với m = -1: hpt có dạng hpt có nghiệm duy nhất Vậy: hpt vô nghiệm khi m = 0 HĐ3: RL kỹ năng chứng minh bất đẳng thức, giới thiệu bđt Cô - si và áp dụng vào cm bđt * Bđt Bunhiacopxki: Cho 4 số thực a, b, c, d ta có (ab + cd)2 (a2 + c2)(b2 + d2) Đẳng thức xảy ra khi ad = bc. Bài 12: a) Cho x, y là hai số thực bất kỳ thỏa 3x – 4y = 7. Chứng minh rằng 3x2 + 4y2 . (Đề HK I: 03-04) b) Cho hai số thực x, y thỏa x2 + y2 = 1. Chứng minh rằng ( Đề HKI: 05 - 06) c) Chứng minh bất đẳng thức sau đây : ab + a + b với mọi a,b thuộc tập R. (Đề HK I: 00-01) * Giới thiệu bđt Bunhiacopxki * Hd: a), b) áp dụng bđt Bunhiacopxki để cm + Gọi hs lên bảng + Gọi hs nx, Gv nx * Cách cm bđt A > B ? + Gọi hs lên bảng + Gọi hs nx, Gv nx + Nhân 2 vế pt cho 2, chuyển vế, nhóm lại có dạng hđt * Nghe, hiểu, ghi + Hs lên bảng a) Áp dụng bđt Bunhiacopxki cho 4 số: , x, -2, 2y ta có: (.x + (-2).2y)2 (3 + 4)(3x2 + 4y2) (3x – 4y)2 7 (3x2 + 4y2) 72 7(3x2 + 4y2) 7 3x2 + 4y2 hay 3x2 + 4y2 b) Áp dụng bđt Bunhiacopxki cho 4 số: 4, -3, x, y ta có: (4x - 3y)2 [42 + (-3)2](x2 + y2) (4x - 3y)2 25 ( vì x2 + y2 = 1) . * + Hs lên bảng c) ab + a + b (1) 2a2 + 2b2 + 2 2ab + 2a + 2b (a2+b2 -2ab) + (a2+1 -2a) + (b2 + 1 -2b)0 (a - b)2 + (a - 1)2 + (b - 1)2 0, R (2) Vì (2) đúng nên (1) đúng. 4. Củng cố: Gv nhắc lại - Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số bậc 2, tìm giao điểm của 2 đường - Xét tính chẵn lẻ của hàm số, xét sự biến thiên của hàm số - Giải và biện luận pt - Tìm giá trị của tham số m để pt, hpt có nghiệm, vô nghiệm,.. - Chứng minh bất đẳng thức, bđt Cô - si, bđt Bunhiacopxki 5. Hướng dẫn học và bài tập về nhà: - Ôn kỹ lý thuyết, bài tập từ chương I đến hết bài Bất đẳng thức. - Ôn lại các bài tập trắc nghiệm trong SGK, SBT, bài kiểm tra,..
Tài liệu đính kèm: