Tuần 25:
Tiết 44: Ôn tập chương IV
Số tiết:1
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức: Nắm vững kiến thức toàn chương:
- Khái niệm và các tính chất bđt; bđt Cosi, hệ quả và bđt về giá trị tuyệt đối.
- Định nghĩa bpt và điều kiện bpt
- Bpt bậc nhất hai ẩn
- Định lý về dấu của nhị thức bậc nhất và dấu của tam thức bậc hai. Giải bpt bậc nhất và bậc hai.
2. Về kĩ năng:
- Biết chứng minh một số bđt đơn giản
- Biết cách lập bảng xét dấu để giải một bpt tích hoặc bpt chứa ẩn ở mẩu
- Biết vận dụng về dấu của tam thức bậc hai để xét dấu một biểu thức và để giải một bpt bậc hai
3. Về tư duy, thái độ: Biết quy lạ về quen; cẩn thận, chính xác;
Tuần 25: Tiết 44: Ôn tập chương IV Số tiết:1 I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: Nắm vững kiến thức toàn chương: - Khái niệm và các tính chất bđt; bđt Cosi, hệ quả và bđt về giá trị tuyệt đối. - Định nghĩa bpt và điều kiện bpt - Bpt bậc nhất hai ẩn - Định lý về dấu của nhị thức bậc nhất và dấu của tam thức bậc hai. Giải bpt bậc nhất và bậc hai. 2. Về kĩ năng: - Biết chứng minh một số bđt đơn giản - Biết cách lập bảng xét dấu để giải một bpt tích hoặc bpt chứa ẩn ở mẩu - Biết vận dụng về dấu của tam thức bậc hai để xét dấu một biểu thức và để giải một bpt bậc hai 3. Về tư duy, thái độ: Biết quy lạ về quen; cẩn thận, chính xác; II. Chuẩn bị phương tiện dạy học: 1. Thực tiễn: Đã học lý thuyết và giải bài tập của chương IV 2. Phương tiện: + GV: Chuẩn bị các bảng phụ để ôn lý thuyết, SGK... + HS: Ôn LT và làm bài tập trước ở nhà, SGK... III. Gợi ý về PPDH: Cơ bản dùng PP gợi mở, vấn đáp thông qua các HĐ điều khiển tư duy. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Điều kiện để f(x) = ax2 + bx + c (a 0) > 0, < 0, là gì ? Định tham số thực m để bpt: -3x2 - (m + 4)x + m - 5 < 0, x 3. Bài mới: Nội dung, mục đích Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Áp dụng đn và các tính chất của bđt Bài 2: Có thể rút ra kết luâïn gì về dấu của hai số a và b nếu biết a) ab > 0; b) > 0 c) ab < 0; d) < 0 * Ôn lại đn nghĩa và tc bđt Gv dán bảng phụ * Gọi hs phát biểu * Gv nx * Nghe, phát biểu * Hs trả lời từng câu a) a, b cùng dấu b) a, b cùng dấu c) a, b trái dấu d) a, b trái dấu Bài 3: Trong các suy luận sau, suy luận nào đúng ? a) xy < 1; b) < 1 c) xy < 1 d) x - y < 1 * Các mệnh đề này có dạng gì? * Mệnh đề P Q sai khi nào? * Gọi hs lên bảng * Gọi hs nx, Gv nx * P Q * Khi P đúng, Q sai * Hs lên bảng a) Sai Vd: khi x = -2 < 1, y = -1 < 1 nhưng xy = 2 > 1 b) Sai Vd: khi x = -2 < 1, y = -1 < 1 nhưng = 2 > 1 c) Đúng d) Sai Vd: khi x = -1 < 1, y = - 2 < 1 nhưng x - y = 1 HĐ2: RL kỹ năng nhìn đồ thị để tìm nghiệm của bpt Bài 5: Trên cùng một mặt phẳng tọa độ, hãy vẽ đồ thị hai hàm số y = f(x) = x + 1 và y = g(x) = 3 - x và chỉ ra các giá trị nào của x thỏa mãn: a) f(x) = g(x); b) f(x) > g(x) c) f(x) < g(x) Kiểm tra lại kết quả bằng cách giải phương trình, bất phương trình. * Đồ thị các hàm số này là đường ntn ? Cách vẽ đồ thị các hàm số này ? * Gọi hs lên bảng * Gọi hs nx, Gv nx * Nghiệm của pt f(x) = g(x) là gì trên đồ thị ? * Là đường thẳng. Thường tìm 2 điểm pb của chúng * Hs lên bảng Đồ thị hàm số y = f(x) là đường thẳng (d1) đi qua 2 điểm (0; 1), (-1; 0). Đồ thị hàm số y = g(x) là đường thẳng (d2) đi qua 2 điểm (0; 3), (3; 0). Từ đồ thị, ta có: a) f(x) = g(x) khi x = 1 b) f(x) > g(x) khi x > 1 c) f(x) < g(x) khi x < 1 Kiểm tra lại: a) f(x) = g(x) x + 1 = 3 - x 2x = 2 x = 1 b) f(x) > g(x) x + 1 > 3 - x 2x > 2 x > 1 c) f(x) < g(x) x + 1 < 3 - x 2x < 2 x < 1 HĐ3:RL kỹ năng cm bđt Bài 6: Cho a, b, c là các số dương. CMR: . * Cách cm bđt ? * Nêu các tc của bđt ? * Nêu bđt Cosi ? * Gọi hs lên bảng * Gọi hs nx, Gv nx * Cộng từng vế 3 bđt cùng chiều * Hs phát biểu * Hs lên bảng Ta có: Vì a > 0, b > 0, c > 0 nên > 0 Áp dụng bđt Cosi cho các cặp số dương ta được: (đpcm) Bài 10: Cho a > 0, b > 0. CMR: . * Chuyển vế, quy đồng, đưa về bpt đúng * Gọi hs lên bảng * Gọi hs nx, Gv nx * Khai triển hđt và đặt thừa số chung * Nghe hướng dẫn * Hs lên bảng đúng Vậy bđt (1) đúng HĐ4: RL kỹ năng xét dấu tích các tam thức bậc 2 và giải bpt tích Bài 11: a) Bằng cách sử dụng hằng đẳng thức a2 - b2 = (a - b)(a + b). Hãy xét dấu f(x) = x4 - x2 + 6x - 9 và g(x) = x2 - 2x - b) Tìm nghiệm nguyên của bất pt sau x(x3 - x + 6) > 9 * Nêu đl về dấu tam thức b2 ? * Nêu cách xét dấu tích các tam thức bậc 2 và giải bpt tích? * Gọi hs lên bảng * Gọi hs nx, Gv nx + Tìm nghiệm từng tam thức + Lập bxd chung + Kl dấu của f(x) * Quy đồng, khai triển hđt, xét dấu thương các tam thức ( tương tự như trên ) * Chuyển vế để bpt có 1 vế là 0 * VT bpt có dạng gì ? ( f(x)) Hãy dựa vào bxd trên để kl nghiệm của bpt * Hs phát biểu * Hs lên bảng a) f(x) = (x2)2 - (x - 3)2 = (x2 + x - 3)(x2 - x + 3) * Cho x2 + x - 3 = 0 = 1 + 12 = 13 x1 = , x2 = x2 - x + 3 = 0 = 1 - 12 = -11 < 0. Ptvn * Bxd x - x1 x2 + x2 + x - 3 + 0 - 0 + x2 + x - 3 + + + f(x) + 0 + 0 + * Vậy f(x) < 0 < x < f(x) > 0 g(x) = = * Cho x2 - 2x + 2 = 0 ' = 1 - 2 = -1 < 0. Ptvn x2 - 2x - 2 = 0 ' = 1 + 2 = 3 x1 = , x2 = x2 - 2x = 0 * Bxd x - x1 0 2 x2 + x2-2x+2 x2-2x-2 0 0 x2-2x 0 0 g(x) 0 0 * Vậy g(x) > 0 g(x) < 0 b) x(x3 - x + 6) > 9 x4 - x2 + 6x - 9 > 0 (x2 + x - 3)(x2 - x + 3) > 0 Vậy nghiệm nguyên của bpt đã cho là Bài 12: Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Sử dụng định lý về dấu của tam thức bậc hai, CMR b2x2 - (b2 + c2 - a2)x + c2 > 0, x. * Đây là bpt gì ? * Để cm f(x) > 0 , x ta cần cm gì ? * Gọi hs lên bảng * Gọi hs nx, Gv nx Áp dụng hđt a2 - b2 * Bpt bậc 2 có hệ số của x2 dương * < 0 * Hs lên bảng Xét f(x) = b2x2 - (b2 + c2 - a2)x + c2 có = (b2 + c2 - a2)2 - 4b2c2 = (b2 + c2 - a2 + 2bc)(b2 + c2 - a2 -2bc) = [(b + c)2 - a2][(b - c)2 - a2] = (b +c +a)(b +c - a)(b -c+a)(b - c - a) = -(a+b+c)(b+c - a)(a+b -c )(c+a-b)< 0 ( vì a, b, c là 3 cạnh của 1 tam giác ) Vậy f(x) > 0, x (vì b2 > 0) HĐ4: RL kỹ năng trả lời câu hỏi trắc nghiệm 14B 15C 16C 17C * Gọi hs trả lời * Gv nx 17. x = 0 là nghiệm của (A) x = 100 là nghiệm của (B) x = 1 là nghiệm của (D) (C) vô nghiệm vì mọi x 0 không là nghiệm bpt đầu, mọi x > 0 không là nghiệm bpt sau * Hs trả lời 4. Củng cố: Ôn lại - Khái niệm và các tính chất bđt; bđt Cosi, hệ quả và bđt về giá trị tuyệt đối. - Định nghĩa bpt và điều kiện bpt; Bpt bậc nhất hai ẩn - Định lý về dấu của nhị thức bậc nhất và dấu của tam thức bậc hai. Giải bpt bậc nhất và bậc hai. - Đk để pt ax2 + bx + c = 0 có 2 nghiệm trái dấu; cùng dấu; 2 nghiệm (pb) âm, dương ? - Điều kiện để f(x) = ax2 + bx + c (a 0) > 0, < 0, là gì ? 5. Dặn dò:- Tiết sau làm bài kt 1 tiết chương IV - Xem trước bài: Thống kê.
Tài liệu đính kèm: