Giáo án Đại số 10 CB 4 cột tiết 8: Ôn tập Chương 1

Giáo án Đại số 10 CB 4 cột tiết 8: Ôn tập Chương 1

Tuần 4:

Tiết 8: Ôn tập Chương 1

Số tiết:1

I. Mục tiêu:

 1. Về kiến thức:

- Mệnh đề. Phủ định của một mệnh đề.Mệnh đề kéo theo. Mệnh đề đảo. Điều kiện cần, điều kiện đủ. Mệnh đề tương đương. Điều kiện cần và đủ.

- Tập hợp con. Hợp, giao, hiệu và phần bù của hai tập hợp.Khoảng, đoạn, nữa khoảng.

- Số gần đúng. Sai số, độ chính xác. Quy tròn số gần đúng.

 2. Về kĩ năng:

 - Nhận biết được điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ, giả thiết, kết luận trong một định lý Toán học.

 - Biết sử dụng các ký hiệu . Biết phủ định các mệnh đề có chứa dấu , .

 - Xác định được hợp, giao, hiệu của hai tập hợp đã cho, đặt bệt khi chúng là các khoảng, đoạn.

 - Biết quy tròn số gần đúng.

doc 3 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1140Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 10 CB 4 cột tiết 8: Ôn tập Chương 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4:
Tiết 8: Ôn tập Chương 1
Số tiết:1
I. Mục tiêu:
 1. Về kiến thức:
- Mệnh đề. Phủ định của một mệnh đề.Mệnh đề kéo theo. Mệnh đề đảo. Điều kiện cần, điều kiện đủ. Mệnh đề tương đương. Điều kiện cần và đủ.
- Tập hợp con. Hợp, giao, hiệu và phần bù của hai tập hợp.Khoảng, đoạn, nữa khoảng.
- Số gần đúng. Sai số, độ chính xác. Quy tròn số gần đúng.
 2. Về kĩ năng:
 - Nhận biết được điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ, giả thiết, kết luận trong một định lý Toán học.
 - Biết sử dụng các ký hiệu . Biết phủ định các mệnh đề có chứa dấu , .
 - Xác định được hợp, giao, hiệu của hai tập hợp đã cho, đặt bệt khi chúng là các khoảng, đoạn.
 - Biết quy tròn số gần đúng.	
 3. Về tư duy, thái độ:
 - Biết quy lạ về quen.
 - Cẩn thận, chính xác;
 - Biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn.
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học:
 1. Thực tiễn: Đã nắm vững lý thuyết toàn chương 1,..
 2. Phương tiện:
 + GV: Chuẩn bị các bảng phụ kết quả mỗi hoạt động.
 + HS: Ôn lại LT toàn chương, làm bài tập ở nhà.
III. Gợi ý về PPDH: Cơ bản dùng PP gợi mở, vấn đáp thông qua các HĐ điều khiển tư duy.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động:
 1. Ổn định lớp:
 2. Kiểm tra bài cũ: Định nghĩa sai số tuyệt đối, quy tắc làm tròn số ? Làm BT 13 tr25 SGK.
 3. Bài mới:
Nội dung, mục đích, thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: Ôn lý thuyết toàn chương.
Bài tập 1 đến 7 tr12 SGK
Gọi HS trả lời từng câu
HS lần lượt đọc đề và trả lời
HĐ2: Củng cố khái niệm mệnh đề kéo theo.
Bài 8: Cho tứ giác ABCD. Xét tính đúng sai của mệnh đề P Q với
a) P: “ ABCD là một hình vuông”,
 Q: “ABCD là một hình bình hành”; 
b) P: “ABCD là một hình thoi”,
 Q: “ABCD là một hình chữ nhật”.
Gọi HS đọc mệnh đề kéo theo và trả lời từng câu.
GV n/xét.
HS đọc và kết luận
a) Đúng
b) Sai
HĐ3: Củng cố khái niệm tập hợp con. 
Bài 9: Xét mốùi quan hệ bao hàm giữa các tập hợp sau:
A là tâïp hợp các hình tứ giác;
B là tâïp hợp các hình bình hành;
C là tâïp hợp các hình thang;
D là tâïp hợp các hình chữ nhật;
E là tâïp hợp các hình vuông;
G là tâïp hợp các hình thoi.
Gọi HS lên bảng viết, n/xét.
GV n/xét.
* HS lên bảng có thể trả lời sai:
E G D B C A.
* HS khác sửa lại:
+ E G B C A.
+ E D B C A.
HĐ4: Rèn luyện kỹ năng liệt kê các phần tử của tập hợp.
Bài 10: Liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau
a) 
b) 
c) 
* Nêu các cách liệt kê tập hợp ?
* Gọi 3 HS lên bảng
* GV n/xét.
* HS phát biểu.
* HS lên bảng:
a) A = .
b) B = .
c) C = 
HĐ5: Củng cố các đ/n về hợp, giao, hiệu.
Bài 11: Giả sử A, B là hai tập hợp số và x là một số đã cho. Tìm các cặp mệnh đề tương đương trong các mệnh đề sau
P: “x ”; S: “xvà x”
Q: “x\B”; T: “x hoặc x”
R: “x” X: “x và x”
* Dựa vào các đ/n về hợp, giao, hiệu.
* Gọi 1 HS lên bảng
* GV n/xét.
* Nghe
* HS lên bảng:
P T, R S, Q X. 
Bài 12: Xác định các tập hợp sau
a) (-3 ; 7) (0 ; 10)
b) (- ; 5) (2 ; +); c) \(- ; 3).
* Vẽ trục số để tìm.
* Gọi 3 HS lên bảng
* GV n/xét.
* Nghe
* HS lên bảng
a) (-3 ; 7) (0 ; 10) = (0 ; 7).
b) (- ; 5) (2 ; +) = (2;5) 
c) \(- ; 3) = [3 ; +)
HĐ6: Rèn luyện kỹ năng tìm sai số tuyệt đối và làm tròn số.
Bài 13: Dùng máy tính bỏ túi hoặc bảng số đề tìm giá trị gần đúng a của (kết quả được làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).Ước lượng sai số tuyệt đối của a.
BT trả bài
a = 2,289
< 0,001
Bài 14: Chiều cao của một ngọn đồi là h =347,13 m 0,2 m. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 347,13.
* Gọi HS đọc kq
* GV n/xét.
Số quy tròn của số gần đúng 347,13 là 347.
HĐ6: Củng cố các đ/n về hợp, giao, hiệu, tập con.
Bài 15: Những quan hệ nào trong các quan hệ sau là đúng?
a) A A B; b) A A B;
c) A B A B; 
d) A B B; e) A B A.
* Gọi HS đọc kq
* GV n/xét và diễn giải thêm
HS trả lời:
a) Đúng, b) Sai, c) Đúng,
d) Sai, e) Đúng.
HĐ7:Bài tập trắc nghiệm
Chọn phương án đúng trong các bài tập sau
Bài 16: Cho các số thực a, b, c, d và
 a < b < c < d. Ta có
(A) (a ; c) (b ; d) = (b ; c);
(B) (a ; c) (b ; d) = [b ; c);
(C) (a ; c) [b ; d) = [b ; c];
(D) (a ; c) (b ; d) = (b ; d)
* Ta loại trừ ngay câu nào ?
* B), C) vì có [, ]; và câu D) vì a < b.
 Câu đúng là A)
Bài 17: Biết P Q là mệnh đề đúng. Ta có: (A) P là điều kiện cần đề có Q;
 (B) P là điều kiện đủ đề có Q;
 (C) Q là điều kiện cần và đủ đề có P;
 (D) Q là điều kiện đủ đề có P.
Gọi HS trả lời, dựa vào LT.
Câu đúng là B)
 4. Củng cố:
 Các cách tìm giao, hợp, hiệu trên trục số ?
 5. Hướng dẫn học và bài tập về nhà:
 Xem lại LT đã học, BT trong chương.
 Xem trước bài: Hàm số.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 8.doc