Giáo án Đại số 10 CB bài 2: Tập hợp

Giáo án Đại số 10 CB bài 2: Tập hợp

Chương I. MỆNH ĐỀ. TẬP HỢP

§2. TẬP HỢP

I. Mục tiêu.

1.Về kiến thức: Hiểu được khái niệm tập hợp, tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau.

2.Về kỹ năng:

-Sử dụng đúng các ký hiệu

-biết cho tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử của tập hợp đó.

Vận dụng được các khái niệm tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau vào giải bài tập.

3.Về tư duy và thái độ: Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. Biết quan sát phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen.

II. Chuẩn bị.

• Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước.

• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập,

 

doc 3 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 2558Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 10 CB bài 2: Tập hợp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 4
Tuần: 2
Ngày soạn: 27/8/2010
Chương I. MỆNH ĐỀ. TẬP HỢP
§2. TẬP HỢP
------- & -------
I. Mục tiêu.
1.Về kiến thức: Hiểu được khái niệm tập hợp, tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau.
2.Về kỹ năng: 
-Sử dụng đúng các ký hiệu 
-biết cho tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử của tập hợp đó.
Vận dụng được các khái niệm tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau vào giải bài tập.
3.Về tư duy và thái độ: Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. Biết quan sát phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen.
II. Chuẩn bị.
· Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước.
· Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, 
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1. Ổn định tổ chức lớp (1 phút)
 Kiểm diện: Lớp dạy 10A4, ngày dạy......................... Tên học sinh vắng:...........
	 10A8, ngày dạy..........................Tên học sinh vắng............ 
 10A9, ngày dạy..........................Tên học sinh vắng............ 
2. Kiểm tra kiến thức cũ (4 phút)
 Dùng các kí hiệu để viết các mệnh đề sau:
 a) 3 là một số nguyên b) không phải là số hữu tỉ
3. Bài mới
HĐ 1: KN tập hợp, phần tử của tập hợp (5 phút) .
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tóm tắt ghi bảng
- Yêu cầu HS tiến hành hđ 1
- Lấy thêm vdụ về tập hợp số, tập hợp trong hình học.
- Thực hiện hđ 1 SGK.
- Ghi bài
§ 2. Tập hợp
I. Khái niệm tập hợp
1. Tập hợp và phần tử
* a є A: a là 1 ptử của tập hợp A (a thuộc A)
* b A: b không phải là 1 ptử của tập hợp A (b không thuộc A)
HĐ 2: Các cách xác định tập hợp (7 phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tóm tắt ghi bảng
- Yêu cầu HS tiến hành hđ 2
- Nhược và ưu của tập hợp cho duới dạng liệt kê, tập hợp cho dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng.
- Thực hiện hđ 2 SGK.
- Ghi bài
2. Cách xác định tập hợp
Các cách xác định 1 tập hợp:
- Liệt kê các phần tử 
HĐ3: Thực hiện hoạt động 3 (sgk)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tóm tắt ghi bảng
- Yêu cầu HS tiến hành hđ 3
- Nhược và ưu của tập hợp cho duới dạng chỉ ra tính chất đặc 
trưng.
- Biểu đồ Ven 
- Lấy1 ví dụ cho = 2 cách và minh hoạ = biểu đồ ven.
- Thực hiện hđ 3 SGK.
- Ghi bài
- Chỉ ra tính chất đặc trưng
B
- Chú ý: Mỗi ptử chỉ đuợc liệt kê 1 lần và không kể thứ tự.
- Biểu đồ ven:
HĐ 4: Tập hợp rỗng (5 phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tóm tắt ghi bảng
- Yêu cầu HS tiến hành hđ 4
- Yêu cầu hs nhận xét Ø và {Ø} ?
- Thực hiện hđ 4 SGK.
- Trả lời 
- Ghi bài
3. Tập hợp rỗng
 Định nghĩa: (SGK-11).
 Kí hiệu: 
 Ví dụ :
là một tập rỗng.
Chú ý: 
HĐ 5 : Tập hơp con (8 phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tóm tắt ghi bảng
- Yêu cầu HS tiến hành hđ 5
- Hd hs viết dưới dạng mđề.
- Vẽ bđồ ven dẫn dắt đến các 3 tính chất
- Thực hiện hđ 5 SGK.
- Trả lời 
- Ghi bài, vẽ biểu đồ ven
II. Tập hợp con
Định nghĩa: (SGK-12).
 Kí hiệu: AB (BA) 
Tính chất: 
a) 
b) 
c) 
HĐ 6: Hai tập hợp bằng nhau (5 phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tóm tắt ghi bảng
- Yêu cầu HS tiến hành hđ 6
- Hd hs viết dưới dạng mđề.
- Thực hiện hđ 6 SGK.
- Trả lời 
- Ghi bài.
III.Tập hợp bằng nhau
Định nghĩa:(SGK-12)
 Kí hiệu: A=B
VD:
4. Củng cố (8 phút)
CH1:.Xác định các phần tử của tập hợp sau:
 	 X = {xє R/(x-2)(x2-4x+3) = 0}
CH2: Viết các tập hợp sau dưới dạng liệt kê và chỉ ra tập nào là tập con của tập nào? Hai tập đó có bằng nhau không?
 A = {xє Z/3x2+x-4=0}
 B = {x=3k, kє Z và -1<x<12}
5. BTVN (2 phút): 1 – 3, SGK trang 13.

Tài liệu đính kèm:

  • docBai 2_Tap hop(T4).doc