Chương IV: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Tiết dạy: 34 Bài 2: BẤT PHƯƠNG TRÌNH
và HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN (tt)
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
- Nắm được các khái niệm về BPT, hệ BPT một ẩn; nghiệm và tập nghiệm của BPT, hệ BPT; điều kiện của BPT; giải BPT.
- Nắm được các phép biến đổi tương đương.
Kĩ năng:
- Giải được các BPT đơn giản.
- Biết cách tìm nghiệm và liên hệ giữa nghiệm của PT và nghiệm của BPT.
- Xác định nhanh tập nghiệm của các BPT và hệ BPT đơn giản dưa vào biến đổi và lấy nghiệm trên trục số.
Ngày soạn: 05/01/2008 Chương IV: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH Tiết dạy: 34 Bàøi 2: BẤT PHƯƠNG TRÌNH và HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN (tt) I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Nắm được các khái niệm về BPT, hệ BPT một ẩn; nghiệm và tập nghiệm của BPT, hệ BPT; điều kiện của BPT; giải BPT. Nắm được các phép biến đổi tương đương. Kĩ năng: Giải được các BPT đơn giản. Biết cách tìm nghiệm và liên hệ giữa nghiệm của PT và nghiệm của BPT. Xác định nhanh tập nghiệm của các BPT và hệ BPT đơn giản dưa vào biến đổi và lấy nghiệm trên trục số. Thái độ: Biết vận dụng kiến thức về BPT trong suy luận lôgic. Diễn đạt các vấn đề toán học mạch lạc, phát triển tư duy và sáng tạo. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về Bất đẳng thức, Bất phương trình. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (3') H. Giải các bpt: a) 3 – x ³ 0 b) x + 1 ³ 0 ? Đ. a) S1 = (–¥; 3] b) S2 = [1; + ¥) 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm bất phương trình tương đương 10' H1. Hai bpt sau có tương đương không ? a) 3 – x ³ 0 b) x + 1 ³ 0 H2. Hệ bpt: tương đương với hệ bpt nào sau đây: a) b) c) d) Đ1. không vì S1 ¹ S2 Đ2. Û III. Một số phép biến đổi bpt 1. BPT tương đương Hai bpt (hệ bpt) có cùng tập nghiệm đgl hai bpt (hệ bpt) tương đương. Hoạt động 2: Tìm hiểu các phép biến đổi bất phương trình 5' · GV giải thích thông qua ví dụ minh hoạ. Û Û –1 £ x £ 1 2. Phép biến đổi tương đương Để giải một bpt (hệ bpt) ta biến đổi nó thành những bpt (hệ bpt) tương đương cho đến khi được bpt (hệ bpt) đơn giản mà ta có thể viết ngay tập nghiệm. Các phép biến đổi như vậy đgl các phép biến đổi tương đương. Hoạt động 3: Tìm hiểu một số phép biến đổi bất phương trình 20' H1. Giải bpt sau và nhận xét các phép biến đổi ? (x+2)(2x–1) – 2 £ £ x2 + (x–1)(x+3) H2. Giải bpt sau và nhận xét các phép biến đổi ? H3. Giải bpt sau và nhận xét các phép biến đổi ? Đ1. (x+2)(2x–1) – 2 £ £ x2 + (x–1)(x+3) Û x £ 1 Đ2. Û x<1 Đ3. Û x > a) Cộng (trừ) Cộng (trừ) hai vế của bpt với cùng một biểu thức mà không làm thay đổi điều kiện của bpt ta được một bpt tương đương. b) Nhân (chia) · Nhân (chia) hai vế của bpt với cùng một biểu thức luôn nhận giá trị dương (mà không làm thay đổi điều kiện của bpt) ta được một bpt tương đương. · Nhân (chia) hai vế của bpt với cùng một biểu thức luôn nhận giá trị âm (mà không làm thay đổi điều kiện của bpt) và đổi chiều bpt ta được một bpt tương đương. c) Bình phương Bình phương hai vế của một bpt có hai vế không âm mà không làm thay đổi điều kiện của nó ta được một bpt tương đương. Hoạt động 4: Củng cố 5' · Nhấn mạnh các điểm cần lưu ý khi thực hiện biến đổi bất phương trình. · Chú ý: + Khi biến đổi các biểu thức ở 2 vế của một bpt thì đk của bpt có thể bị thay đổi. Nên để tìm nghiệm của bpt ta phải tìm các giá trị của x thoả mãn đk của bpt đó. + Khi nhân (chia) hai vế của bpt với một biểu thức f(x) ta cần lưu ý đến đk về dấu của f(x). + Khi bình phương 2 vế của một bpt ta cần lưu ý đến đk cả 2 vế đều không âm. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài 3, 4, 5 SGK. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: