Giáo án Đại số 10 chuẩn tiết 48: Số trung bình. Số trung vị. Mốt

Giáo án Đại số 10 chuẩn tiết 48: Số trung bình. Số trung vị. Mốt

Chương V: THỐNG KÊ

Tiết dạy: 48 Bài 3: SỐ TRUNG BÌNH. SỐ TRUNG VỊ. MỐT

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức:

- Nắm được khái niệm số trung bình cộng, số trung vị, mốt và ý nghĩa của chúng.

 Kĩ năng:

- Tính thành thạo số trung bình cộng, số trung vị, mốt.

 Thái độ:

- Liện hệ kiến thức đã học với thực tiễn.

II. CHUẨN BỊ:

 Giáo viên: Giáo án. Các bảng số liệu.

 Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học ở lớp 7.

 

doc 3 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1204Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 10 chuẩn tiết 48: Số trung bình. Số trung vị. Mốt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 01/03/2008	Chương V: THỐNG KÊ 
Tiết dạy:	48	Bàøi 3: SỐ TRUNG BÌNH. SỐ TRUNG VỊ. MỐT
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Nắm được khái niệm số trung bình cộng, số trung vị, mốt và ý nghĩa của chúng.
	Kĩ năng: 
Tính thành thạo số trung bình cộng, số trung vị, mốt.
	Thái độ: 
Liện hệ kiến thức đã học với thực tiễn.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Các bảng số liệu.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học ở lớp 7.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (3')
	H. Nêu cách tính số trung bình cộng của n số mà em đã biết?
	Đ. 
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Ôn tập về tính số trung bình cộng
10'
· Xét bảng số liệu: Năng suất lúa hè thu năm 1998 của 31 tỉnh.
H1. Nêu cách tính năng suất lúa trung bình của 31 tỉnh ?
H2. Ta có thể thay cách tính trên bằng cách tính theo tần suất không ?
Năng suất
Tần số
Tần suất %
25
30
35
40
45
4
7
9
6
5
12,9
22,6
29,0
19,4
16,1
Cộng
31
100 (%)
Đ1. 
 » 35
Đ2. 
 » 35
I. Số trung bình cộng
1. Trường hợp bảng phân bố tần số, tần suất (rời rạc)
(n1 + n2 +  + nk = n)
Hoạt động 2: Tính số trung bình cộng dựa vào bảng phân bố ghép lớp
10'
· Xét bảng số liệu: Chiều cao của 36 học sinh:
GV hướng dẫn cách tính số trung bình dựa vào tần số và tần suất ghép lớp.
H1. Tính chiều cao trung bình của 36 học sinh ?
Lớp số đo
Tần số
Tần suất %
[150;156)
[156;162)
[162;168)
[168;174]
6
12
13
5
16,7
33,3
36,1
13,9
Cộng
36
100 (%)
Đ1. 
 » 162
 » 162
2. Trường hợp bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp
Hoạt động 3: Luyện tập tính số trung bình cộng
10'
· Cho các nhóm tính các số trung bình cộng, sau đó đối chiếu kết quả.
· Cho HS rút ra nhận xét dựa vào kết quả 2 phép tính.
Lớp
Tần suất
[15; 17)
[17; 19)
[19; 21)
[21; 23]
16,7
43,3
36,7
3,3
Cộng
100 (%)
	» 18,5 (0)
Lớp
Tần suất
[12; 14)
[14; 16)
[16; 18)
[18; 20)
[20; 22]
3,33
10,00
40,00
30,00
16,67
Cộng
100 (%)
 » 17,9 (0)
VD1: Xét bảng nhiệt độ trung bình của tháng 12 tại Vinh từ 1961 đến 1990. Tính nhiệt độ trung bình vào tháng 12 ?
VD2: Xét bảng nhiệt độ trung bình của tháng 2 tại Vinh từ 1961 đến 1990. Tính nhiệt độ trung bình vào tháng 2 ?
Hoạt động 4: Củng cố
10'
· Nhấn mạnh:
+ Cách tính số trung bình cộng
+ Ý nghĩa của số trung bình cộng.
X = 4000; 1000; 500; 100
Þ = 1400
–> Không thể lấy làm đại diện
Nhận xét:
· Số TBC thường được dùng làm "đại diện" cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại.
· Khi các giá trị của dấu hiệu có khoảng chênh lệch rất lớn đối với nhau thì không nên lấy số TBC làm đại diện cho dấu hiệu đó.
· Số TBC có thể không thuộc dãy giá trị của dấu hiệu.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Đọc tiếp bài "Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt"
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • docdai10cb48.doc