Tiết dạy: 06 Bài 4: CÁC TẬP HỢP SỐ
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
- Nắm được các phép toán tập hợp đối với các tập hợp con của các tập hợp số.
Kĩ năng:
- Vận dụng các phép toán tập hợp để giải các bài tập về tập hợp số.
- Biểu diễn được khoảng, đoạn, nửa khoảng trên trục số.
Thái độ:
- Biết vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
Ngày soạn: 5/9/2007 Chương I: MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP Tiết dạy: 06 Bàøi 4: CÁC TẬP HỢP SỐ I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Nắm được các phép toán tập hợp đối với các tập hợp con của các tập hợp số. Kĩ năng: Vận dụng các phép toán tập hợp để giải các bài tập về tập hợp số. Biểu diễn được khoảng, đoạn, nửa khoảng trên trục số. Thái độ: Biết vận dụng kiến thức đã học vào thực tế. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập. Biểu đồ minh hoạ quan hệ bao hàm các tập hợp số. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn lại các tính chất về tập hợp. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) H. Hãy biểu diễn các tập hợp sau trên trục số: A = {x Ỵ R / x > 3}, B = {x Ỵ R / 2 < x < 5} Đ. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Ôn lại các tập hợp số đã học 10’ H1. Nhắc lại các tập hợp số đã học? Xét quan hệ giữa các tập hợp đó? H2. Xét các số sau có thể thuộc các tập hợp số nào? 0, 3, –5, , Đ1. N* Ì N Ì Z Ì Q Ì R. Đ2. 0 Ỵ N, 3 Ỵ N*, Ỵ Q, Ỵ R I. Các tập hợp số đã học N* = {1, 2, 3, } N = {0, 1, 2, 3, } Z = {, –3, –2, –1, 0, 1, 2, } Q = {a/b / a, b Ỵ Z, b ≠ 0} R: gồm các số hữu tỉ và vô tỉ Hoạt động 2: Giới thiệu Các tập con thường dùng của R 10’ · GV giới thiệu khoảng, đoạn, nửa khoảng. Hướng dẫn HS biểu diễn lên trục số. · Các nhóm thực hiện yêu cầu. II. Các tập con thường dùng của R Khoảng (a;b) = {xỴR/ a<x<b} (a;+¥) = {xỴR/a < x} (–¥;b) = {xỴR/ x<b} (–¥;+¥) = R Đoạn [a;b] = {xỴR/ a≤x≤b} Nửa khoảng [a;b) = {xỴR/ a≤x<b} (a;b] = {xỴR/ a<x≤b} [a;+¥) = {xỴR/a ≤ x} (–¥;b] = {xỴR/ x≤b} Hoạt động 3: Vận dụng các phép toán tập hợp đối với các tập hợp số 15’ · GV hướng dẫn cách tìm các tập hợp: – Biểu diễn các khoảng, đoạn, nửa khoảng lên trục số. – Xác định giao, hợp, hiệu của chúng. · Mỗi nhóm thực hiện một yêu cầu. 1. A = [–3;4] B = [–1;2] C = (–2;+¥) D = (–¥;+¥) 2. A = [–1;3] B = Ỉ C = Ỉ D = [–2;2] 3. A = (–2;1] B = (–2;1) C = (–¥;2] D = (3;+¥) Bài tập: Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số. 1. A = [–3;1) È (0;4] B = (0;2]È [–1;1] C = (–2;15) È (3;+¥) D = (–¥;1) È (–2;+¥) 2. A = (–12;3] Ç [–1;4] B = (4;7) Ç (–7;–4) C = (2;3) Ç [3;5) D = (–¥;2] Ç [–2;+¥) 3. A = (–2;3) \ (1;5) B = (–2;3) \ [1;5) C = R \ (2;+¥) D = R \ (–¥;3] Hoạt động 4: Củng cố 3’ Nhắc lại cách vận dụng các tập hợp số. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Làm tiếp các bài tập còn lại. Đọc trước bài “Số gần đúng. Sai số” IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: