Chương 2
§ 3: HÀM SỐ BẬC HAI ( 2 + 1 tiết)
A. Mục đích yêu cầu :
1) Kiến thức : Học sinh cần nắm vững bảng biến thiên, toạ độ đỉnh, trục đối xứng của hàm bậc hai.
2) Kĩ năng : Biết khảo sát và vẽ đồ thị hàm số bậc hai.
B. Phương tiện dạy học : máy vi tính, projector, bảng đen, vở ghi chép, phiếu học tập.
C. Nội dung : (Mục 1 & 2 : 1 tiết; mục 3 : 1 tiết)
C HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI hương 2 § 3: HÀM SỐ BẬC HAI ( 2 + 1 tiết) Mục đích yêu cầu : 1) Kiến thức : Học sinh cần nắm vững bảng biến thiên, toạ độ đỉnh, trục đối xứng của hàm bậc hai. 2) Kĩ năng : Biết khảo sát và vẽ đồ thị hàm số bậc hai. Phương tiện dạy học : máy vi tính, projector, bảng đen, vở ghi chép, phiếu học tập... Nội dung : (Mục 1 & 2 : 1 tiết; mục 3 : 1 tiết) Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 1) Định nghĩa Hàm số bậc hai là hàm số có dạng tổng quát: y = ax2 + bx + c ( a, b, c là những hằng số với a ¹ 0) ¯ tập xác định D = . 2) Đồ thị hàm số bậc hai a. Đồ thị hàm số y = ax2 (a ¹ 0) H1 Cho đồ thị hàm số y = ax2 , điền vào ô trống: O O Hình1 Hình 2 Nhận xét vị trí của đỉnh đối với đồ thị Dấu của a Hình1 Hình2 b. Đồ thị hàm số y = ax2 + bx +c (a ¹ 0) (P) (P1) (Po) P N M 0 y x – D/4a – b/2a I J H2 Đọc toạ độ đỉnh & phương trình trục đối xứng của (Po) ; (P1) và (P). Kết luận Đồ thị của hàm số y = ax2 + bx +c (a ¹0) là một đường parabol có ¯ đỉnh I , ¯ trục đối xứng là đường thẳng x = ¯ bề lõm quay lên trên nếu a > 0 và bề lõm quay xuống dưới nếu a < 0. H3 Vẽ parabol y = x2 – 4x + 3 Đỉnh I Trục đối xứng: x = . Giao điểm với Oy: A(0; .) Điểm đối xứng của A qua trục đối xứng là A’(.... ; ....) Giao điểm với Ox: B(. ;0) và C(. ;0) 3) Sự biến thiên của hàm số bậc hai y = ax2 + bx + c (a ≠ 0) Định lý ¯ Nếu a > 0 thì hàm số y = ax2 + bx + c ....................... trên khoảng , .......................... trên khoảng ¯ Nếu a < 0 thì hàm số y = ax2 + bx + c .......................... trên khoảng , .......................... trên khoảng H4 Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = –x2 + 3x + 2 - D = - Đỉnh I - Trục đối xứng: x = . - Hàm số đồng biến trên (..; ..) Hàm số nghịch biến trên (..; ..) - Giao điểm với Oy: A(0; .) Điểm đối xứng của A qua trục đối xứng là A’(.... ; ....) Giao điểm với Ox: B(. ;0) và C(. ;0) - Bảng biến thiên x - ¥ + ¥ y H5 Cho hàm số y = x2 + 2x – 3 có đồ thị (P) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số . b) Vẽ đồ thị hàm số y = | x2 + 2x – 3 | ax2 + bx +c= = = a(x – p)2 + q với p = . Đưa ra vấn đề : nếu tịnh tiến đồ thị hàm số y = ax2 một cách thích hợp sẽ được đồ thị hàm số y = ax2 + bx + c do đó đồ thị này vẫn gọi là Parabol. Phát vấn, gợi mở để kiểm tra bài cũ Nhắc lại : Đồ thị hàm số y = ax2 (Po) Đỉnh O(0; 0). Trục đối xứng là trục tung. ¯ a > 0: (Po) hướng bề lõm lên trên, đỉnh là điểm thấp nhất của đồ thị (y ≥ 0 với mọi x) ¯ a < 0: (Po) hướng bề lõm xuống dưới, đỉnh là điểm cao nhất của đồ thị (y ≤ 0 với mọi x) Hướng dẫn học sinh phân tích: Từ đồ thị (Po) của hàm số y = ax2 thực hiện hai phép tịnh tiến liên tiếp : Tịnh tiến (Po) sang phải nếu p > 0 hoặc sang trái nếu p < 0 một khoảng |p| đơn vị được đồ thị (P1): y = a(x – p)2. Tịnh tiến (P1) lên trên nếu q > 0 hoặc xuống dưới nếu q < 0 một khoảng |q| đơn vị được đồ thị (P): y = a(x – p)2 + q. Nhận xét: hình dạng đồ thị không thay đổi qua các phép tịnh tiến. Yêu cầu học sinh nhận xét đưa ra kết luận. Lưu ý: khi thực hành ta vẽ trực tiếp đồ thị (P): y = ax2 + bx + c mà không cần vẽ đồ thị (Po): y = ax2, cụ thể như sau : Xác định toạ độ đỉnh . Xác định trục đối xứng & hướng bề lõm. Xác định một số điểm cụ thể của parabol (giao điểm của (P) với các trục toạ độ & các điểm đối xứng với chúng qua trục đối xứng). Căn cứ vào tính đối xứng , bề lõm và hình dáng của parabol để “nối” các điểm đó lại. Dựa vào đồ thị , ta có bảng biến thiên. a > 0 x - ¥ + ¥ y + ¥ + ¥ a < 0 x - ¥ + ¥ y - ¥ - ¥ Nhận xét : Từ đồ thị hàm số y = ax2 + bx +c ta có thể vẽ đồ thị hàm số y = |ax2 + bx + c| tương tự cách vẽ đồ thị hàm số y = |ax + b|. ví dụ : đồ thị hàm số y = | - x2 + 4x – 3 | ¯ Vẽ (P1): y = - x2 + 4x – 3; ¯ Vẽ (P2): y = - (- x2 + 4x – 3) bằng cách lấy đối xứng (P1) qua trục Ox; ¯ Xoá đi các điểm của (P1), (P2) nằm phía dưới trục Ox. Củng cố : 1/ Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số y = x2 – 2x – 3, y = – x2 +3x + 4. 2/ Điền vào ô trống : Hàm số Tọa độ đỉnh Trục đối xứng y = x2 - 4x + 3 y = -2x2 + 5x -2 y = -x2 + 3x y = 2x2 - 6 3/ Chọn tương ứng giữa mỗi hàm số A, B, C, D, E với một trong các đồ thị hàm số (1), (2), (3), (4), (5) Hàm số A. y = x2 B. y = x2 + 2x – 3 C. y = x2 – 2x +1 D. y = x2 + 4x + 5 E. y = – x2 +2x Đồ thị O (1) O (2) O (3) O (4) o (5) Trả lời Bài tập về nhà: học sinh làm các bài 27 - 31 trang 58 - 59 sgk.
Tài liệu đính kèm: