Tiết: 28–29 BẤT ĐẲNG THỨC
I – MỤC TIÊU:
* Kiến thức: Học sinh nắm vững định nghĩa, tính chất bất đẳng thức. Công thức bđt Cô si, các tính chất của bđt chứa giá trị tuyệt đối.
* Kỹ năng: Học sinh biết vận dụng bđt Côsi và bđt trị tuyệt đối vào một số bài toán.
* Thái độ: Cẩn thật, có khả năng suy luận tốt.
II – CHUẨN BỊ :
+ Chuẩn bi của giáo viên:
- Phương tiện: Sách giáo khoa.
- Dự kiến phân nhóm: 6 nhóm.
+Chuẩn bị của học sinh: Bài mới, sách giáo khoa, một số kiến thức cũ cơ bản của các lớp dưới, đặc biệt là kiến thức về bất đẳng thức
Ngày soạn: 02/12/2007 Tiết: 28–29 BẤT ĐẲNG THỨC I – MỤC TIÊU: * Kiến thức: Học sinh nắm vững định nghĩa, tính chất bất đẳng thức. Công thức bđt Cô si, các tính chất của bđt chứa giá trị tuyệt đối. * Kỹ năng: Học sinh biết vận dụng bđt Côsi và bđt trị tuyệt đối vào một số bài toán. * Thái độ: Cẩn thật, có khả năng suy luận tốt. II – CHUẨN BỊ : + Chuẩn bi của giáo viên: Phương tiện: Sách giáo khoa. Dự kiến phân nhóm: 6 nhóm. +Chuẩn bị của học sinh: Bài mới, sách giáo khoa, một số kiến thức cũ cơ bản của các lớp dưới, đặc biệt là kiến thức về bất đẳng thức III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ổn định tổ chức:1’ Giảng bài mới: 2’ - Giới thiệu bài giảng: Tiến trình tiết dạy. TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng 30’ HĐ 1: Ôn tập về bất đẳng thức * Chính xác các ví dụ của HS (bổ sung nếu cần). * Chính xác lại phát biểu của HS. * Giải thích thêm lời giải của các bài toán (đặc biệt là câu c) hoạt động 1) * Cho hai bất đẳng thức: 3 < 4 32 < 42 và (- 3)2 < ( - 4 )2 -3 < - 4. * từ bài toán trên nêu khái niệm bđt hệ quả. * GV đvđ để có bất đẳng thức tương đương. * Cho ví dụ các tính chất của bất đẳng thức dưới dạng hệ quả, tương đương. * Chính xác lại các tính chát HS nêu, treo bảng các tính chất, nêu một số lu ý khi sử dụng các tính chất này. * Nêu chú ý (trang 76 SGK) * Nêu ví dụ một vài bđt: * Nêu dạng tổng quát của một bđt, nêu khái niệm bđt. * Làm hoạt động 1, 2 SGK (HS đứng tại chổ trả lời yêu cầu của bài toán). * HS xét tính đúng sai của 2 mđ trên. * Cho ví dụ hai dt tương đương. * Aùp dụng các tính chất GV đã nêu làm HĐ 3 (SGK). * Nêu các tính chất của bất đẳng thức mà mình đã biết I- Ôn tập về bất đẳng thức: 1. Khái niệm bđt: Các mđ có dạng “a b” gọi là bất đẳng thức. 2. BĐT hệ quả, bđt tương đương. Nếu mđ “a< b” “c <d” đúng thì ta nói c<d là hệ quả của bất đẳng thức a<b và cũng viết a < b c < d. Nếu bất đẳng thức a < b là hệ quả của bất đẳng thức c <d thì ta nói hai bất đẳng thức tương đương. 3. Tính chất của bất đẳng thức: BẢNG TÓM TẮT CÁC TÍNH CHẤT CỦA BẤT ĐẲNG THỨC Tính chất Tên gọi Điều kiện Nội dung a < b a + c < b + c Cộng hai vế của bất đẳng thức với cùng một số c > 0 a> b ac > bc Nhân hai vế của bất đẳng thức với cùng một số c < 0 a bc a < b và c < d a + c < b + d Cộng hai bất đẳng thức cùng chiều a> 0, c> 0 a < b và c < d ac < bd Nhân hai bất đẳng thức cùng chiều n nguyên dương a < b a2n + 1 < b2n + 1 Nâng hai vế của một bất đẳng thức lên một lũy thừa 0 < a < b a2n < b2n a > 0 a < b Khai căn hai vế của bất đẳng thức a < b 12’ HĐ 2: Cũng cố tính chất về bất đẳng thức * Cho bài tập 3 trang 79. * Nhận xét bài giải của HS. * Nêu cách tổng quát đế chứng minh một bất đẳng thức. * Giải bài tập 3 trang 79. * Đại diện trình bày bài giải * Bạn khác nhận xét bài giải của bạn. * Giải bài tập 3 trang 79 Ta có a – b + c > 0 và a + b – c > 0. Mặt khác từ bất đẳng thức cần chứng minh ta suy ra a2 – (b – c )2 > 0 (a – b + c) (a + b – c) > 0. ( đúng) Tiết 28 HĐ 1: hình thành và áp dụng bất đẳng thức Cô – si ( 25 phút) * Cho một số cặp số không âm. * Phát biểu thành bất đẳng thức Cô-si. * Suy ra hệ quả 1. * Cho x, y cùng dương và có tổng không đổi S. ? Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng chu vi, hcn nào có diện tíchlớn nhất? * Suy ra ý nghĩa hh. * Cho Nếu x, y cùng dương và có tích không đổi. ? Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích. * Suy ra ý nghĩa hh. * Gợi ý cho HS chứng minh hệ quả 2 và 3. * Nhận xét, so sánh tổng và tích của từng cặp. * Đưa ra nhận định tổng quát. * C/m * Tìm điều kiện xảy ra dấu bằng. * Aùp dụng bất đẳng thức trên cho hai số dương và * Nhận xét về tích của x, y. * Trả lời. * Nhận xét về tổng của chúng. * Trả lời. II – BẤT ĐẲNG THỨC CÔ – SI: 1. Bất dẳng thức Cô-si. Định lí: ; a, b không âm Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b. 2. Các hệ quả: Hệ quả 1: + 2, a> 0. Hệ quả 2: Nếu x, y cùng dương và có tổng không đổi thì tích xy lớn nhất khi x = y. Ý nghĩa hình học: Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng chu vi, hình vuông có diện tích lớn nhất. Hệ quả 3: Nếu x, y cùng dương và có tích không đổi thì tổng xy nhỏ nhất khi x = y. Ý nghĩa hình học: Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích, hình vuông có chu vi nhỏ nhất. HĐ 2: Hình thành tính chất của bất đẳng thức giá trị tuyệt đối (18 phút ) * Suy ra một số tính chất liên quan. * Làm HĐ 6 sgk. * So sánh giá trị tuyệt đối của x với 0, x, -x. * Nêu một số tính chất khác của giá trị truyệt đốùi của x * Cũng cố, dặn dò: ( 2phút) Nêu các tính chất cơ bản của BĐT, BĐT cô si và hệ quả của nó. BTVN trang 79 SGK V- RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: