Giáo án Đại số 10 Chương 4 tiết 44: Kiểm tra 1 tiết

Giáo án Đại số 10 Chương 4 tiết 44: Kiểm tra 1 tiết

Tiết: 44

 Tên bài soạn: KIỂM TRA 1 TIẾT

I – MỤC TIÊU:

* Kiến thức: Học sinh nắm chắc định lí về dấu của nhị thức bậc nhất, tam thức bậc hai.

* Kỹ năng: Học sinh biết xét dấu của nhị thức bậc nhất, tích của nhiều nhị thức bậc nhất; xét dấu tam thức bậtc hai. Ap dụng giải một số bpt quen thuộc.

* Thái độ: Cẩn thật, có khả năng suy luận tốt.

 

doc 2 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1353Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 10 Chương 4 tiết 44: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 12 tháng 02 năm 2007
Tiết: 44
 	Tên bài soạn: KIỂM TRA 1 TIẾT
I – MỤC TIÊU:
* Kiến thức: Học sinh nắm chắc định lí về dấu của nhị thức bậc nhất, tam thức bậc hai.
* Kỹ năng: Học sinh biết xét dấu của nhị thức bậc nhất, tích của nhiều nhị thức bậc nhất; xét dấu tam thức bậtc hai. Aùp dụng giải một số bpt quen thuộc.
* Thái độ: Cẩn thật, có khả năng suy luận tốt.
Đề kiểm tra
ĐỀ I:
Phần I: Trắc nghiệm (4đ) 
Khoanh tròn vào câu trả lời em cho là đúng.
Câu 1: 	Khẳng định nào sau đây là đúng:
Nhị thức ax + b luôn luôn dương với mọi x khi a >0;
Nhị thức ax + b dương với mọi x > khi a > 0;
Nhị thức ax + b dương với mọi x > khi a < 0;
Nhị thức ax + b âm với mọi x < khi a < 0.
Câu 2: Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 + bx + c, gọi x1, x2 (x1 < x2 ) là hai nghiệm của tam thức. Khẳng định nào sau đây là đúng.
f(x) luôn dương với mọi x khi < 0
f(x) luôn không âm với mọi x khi = 0
f(x) luôn âm với mọi x1 0.
f(x) luôn âm với mọi x 0 và a < 0.
 Câu 3: Tập xác định của hàm số là:
	A. \	 {-3} B. [- 8, -2] C. [- 8, -2]\ {-3} D. (- 8, -2) \ {-3} 
Câu 4: Số –2 là nghiệm của bpt nào sau đây?
	A.(x+3). (3x2 + 5x + 2) > 0	 B.+ 3 0	 D. 3x2 + 5x + 2< 0
Câu 5:Bất pt nào sau đây vô nghiệm?
A. 4x2 – 7 x + 10	D. 3x2 +5 x +7 >0
Câu 6: Bất pt nào sau đây nghiệm đúng với mọi số thực x?
 	A. -4x2 +2 x –1> 0 B. 3x2 +6 x + 50	 C. 4x2 +12 x +90 D. 3x2 +2x -1 >0
Câu 7: Với giá trị nào của m thì pt: 2x2 + 2m x +3m = 0 vônghiệm?
	A. m = 1	B. m = -1	C. m = 0 	D. m = 6
Câu 8: Với giá trị nào của m thì pt: x2 + 4m x - 3m = 0 có hai nghiệm phân biệt ?
	A. m = 	B. m = 	C. m = 0 	D. m = 
Phần II: Tự luận (6đ)
Câu 1: Giải các bpt sau:
	a) 	b) 	c) 
Câu 2: Cho pt ( m – 3)x2 – 2mx – m – 2 = 0 
	Tìm m để pt có 2 nghiệm cùng dấu âm

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra 1 t - 44.doc