Giáo án Đại số 10 - Chương II: Hàm số bậc nhất và bậc hai - Trường THPT Xuân Thọ

Giáo án Đại số 10 - Chương II: Hàm số bậc nhất và bậc hai - Trường THPT Xuân Thọ

 Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI

Tiết dạy: 11-12-13 Bài 1: HÀM SỐ

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức:

- Hiểu khái niệm hàm số, tập xác định, đồ thị của hàm số.

- Hiểu các tính chất hàm số đồng biến, nghịch biến, hàm số chẵn, lẻ.

 Kĩ năng:

- Biết tìm MXĐ của các hàm số đơn giản.

- Biết cách chứng minh tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng cho trước.

- Biết xét tính chẵn lẻ của một hàm số đơn giản.

 Thái độ:

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.

- Biết vận dụng kiến thức đã học để xác định mối quan hệ giữa các đối tượng thực tế.

II. CHUẨN BỊ:

 Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.

 Học sinh: SGK, vở ghi. Dụng cụ vẽ hình. Ôn tập các kiến thức đã học về hàm số.

 

doc 14 trang Người đăng phamhung97 Lượt xem 1343Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 10 - Chương II: Hàm số bậc nhất và bậc hai - Trường THPT Xuân Thọ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 	Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI 
Tiết dạy:	11-12-13	Bàøi 1: HÀM SỐ 
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Hiểu khái niệm hàm số, tập xác định, đồ thị của hàm số.
Hiểu các tính chất hàm số đồng biến, nghịch biến, hàm số chẵn, lẻ.
	Kĩ năng: 
Biết tìm MXĐ của các hàm số đơn giản.
Biết cách chứng minh tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng cho trước.
Biết xét tính chẵn lẻ của một hàm số đơn giản.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
Biết vận dụng kiến thức đã học để xác định mối quan hệ giữa các đối tượng thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Dụng cụ vẽ hình. Ôn tập các kiến thức đã học về hàm số.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: 
	H. Nêu một vài loại hàm số đã học?
	Đ. Hàm số y = ax+b, y = ax2 .
PPCT: TIẾT 11
	3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
Nội dung
· HS quan sát bảng số liệu. Các nhóm thảo luận thực hiện yêu cầu.
Đ1. D={1995, 1996, , 2004}
Đ2. Các nhóm đặt yêu cầu và trả lời.
Đ3. Các nhóm thảo luận và trả lời.
· Xét bảng số liệu về thu nhập bình quân đàu người từ 1995 đến 2004: (SGK)
H1. Nêu tập xác định của h.số
H2. Nêu các giá trị tương ứng y của x và ngược lại?
· Tập các giá trị của y đgl tập giá trị của hàm số.
H3. Cho một số VD thực tế về h.số, chỉ ra tập xác định của h.số đó
I. Ôn tập về hàm số
Nếu với mỗi giá trị của x Ỵ D có một và chỉ một giá trị tương ứng của y Ỵ R thì ta có một hàm số.
Ta gọi x là biến số, y là hàm số của x.
Tập hợp D đgl tập xác định của hàm số.
· Các nhóm thảo luận
– Bảng thống kê chất lượng HS.
– Biểu đồ theo dõi nhiệt độ.
Đ1. 
a) D = [3; +¥)
b) D = R \ {–2}
· GV giới thiệu cách cho hàm số bằng bảng và bằng biểu đồ. Sau đó cho HS tìm thêm VD.
· GV giới thiệu qui ước về tập xác định của hàm số cho bằng công thức.
H1. Tìm tập xác định của hàm số: 	a) f(x) = 
	b) f(x) = 
· GV giới thiệu thêm về hàm số cho bởi 2, 3.. công thức.
y = f(x) = /x/ = 
2. Cách cho hàm số
a) Hàm số cho bằng bảng
b) Hàm số cho bằng biểu đồ
c) Hàm số cho bằng công thức
Tập xác định của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các số thực x sao cho biểu thức f(x) có nghĩa.
D = {xỴR/ f(x) có nghĩa}
Chú ý: Một hàm số có thể xác định bởi hai, ba,  công thức.
Đ2. 	f(–2) = –1, f(0) = 1
	g(0) = 0, g(2) = 4
H1. Vẽ đồ thị của các hàm số:
a) y = f(x) = x + 1
b) y = g(x) = x2
H2. Dựa vào các đồ thị trên, tính f(–2), f(0), g(0), g(2)?
3. Đồ thị của hàm số
Đồ thị của hàm số y=f(x) xác định trên tập D là tập hợp các điểm M(x;f(x)) trên mặt phẳng toạ độ với mọi xỴD.
· Ta thường gặp đồ thị của hàm số y = f(x) là một đường. Khi đó ta nói y = f(x) là phương trình của đường đó.
·
Df = R,	Dg = R \ {–1, 1}
· Nhấn mạnh các khái niệm tập xác định, đồ thị của hàm số.
· Câu hỏi: Tìm tập xác định của hàm số: f(x) = , g(x) = ?
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1, 2, 3 SGK.
Đọc tiếp bài “Hàm số”
PPCT: Tiết dạy: 12	Bàøi 1: HÀM SỐ (tt)
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
 Hiểu các tính chất hàm số đồng biến, nghịch biến, 
Lập được bảng biến thiên dựa vào đồ thị hàm số 
	Kĩ năng: 
Biết cách chứng minh tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng cho trước.
 Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
Biết vận dụng kiến thức đã học để xác định mối quan hệ giữa các đối tượng thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Dụng cụ vẽ hình. Ôn tập các kiến thức đã học về hàm số.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: 
	H. Tìm tập xác định của hàm số: f(x) = ?
 D = (; + ¥)
	3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
Nội dung
· 
Trên (–¥; 0) đồ thị đi xuống,
Trên (0; + ¥) đồ thị đi lên.
· Cho HS nhận xét hình dáng đồ thị của hàm số: y = f(x) = x2 trên các khoảng (–¥; 0) và (0; + ¥).
· GV hướng dẫn HS lập bảng biến thiên.
II. Sự biến thiên của hàm số
1. Ôn tập
Hàm số y=f(x) đgl đồng biến (tăng) trên khoảng (a;b) nếu:
"x1, x2Ỵ(a;b): x1<x2
	Þ f(x1)<f(x2)
Hàm số y=f(x) đgl nghịch biến (giảm) trên khoảng (a;b) nếu:
"x1, x2Ỵ(a;b): x1<x2
	Þ f(x1)>f(x2)
Xét chiều biến thiên của một hàm số là tìm các khoảng đồng biến và nghịch biến của nĩ .
Kết quả chiều biến thiên được tổng hợp trong 1 bảng gọi là bảng biến thiên
Hcọ sinh lập bảng biến thiên
Dựa vào đồ thị hàm số 
Hãy lập bảng biến thiên của hàm số đĩ 
2. Bảng biến thiên
Để biểu diễn hàm số nghịch biến trên khoảng nào đĩ ta kẻ mũi tên đi xuống
 Để biểu diễn hàm số đồng biến trên khoảng nào đĩ ta kẻ mũi tên đi lên
PPCT : Tiết 13	Bài 1: HÀM SỐ ( tt)
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thưc
Hiểu các tính chất hàm số chẵn, lẻ.
Biết được tính chất đối xứng của đồ thị hàm số chẵn, lẻ.
	Kĩ năng
Biết xét tính chẵn lẻ của một hàm số đơn giản.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
Biết vận dụng kiến thức đã học để xác định mối quan hệ giữa các đối tượng thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Dụng cụ vẽ hình. Ôn tập các kiến thức đã học về hàm số.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Nội dung ghi bảng
· Các nhóm thảo luận.
– Đồ thị y = x2 có trục đối xứng là Oy.
– Đồ thị y = x có tâm đối xứng là O.
Đ1. a) chẵn	b) lẻ
· Cho HS nhận xét về tính đối xứng của đồ thị của 2 hàm số:
y = f(x) = x2 và y = g(x) = x
H1. Xét tính chẵn lẻ của h.số:
a) y = 3x2 – 2
b) y = 
III. Tính chẵn lẻ của hàm số
1. Hàm số chẵn, hàm số lẻ
Hàm số y = f(x) với tập xác định D gọi là hàm số chẵn nếu với "xỴD 
thì –xỴD và f(–x)=f(x).
Hàm số y = f(x) với tập xác định D gọi là hàm số lẻ nếu với "xỴD 
thì –xỴD và f(–x)=– f(x).
· Chú ý: Một hàm số không nhất thiết phải là hàm số chẵn hoặc là hàm số lẻ.
2. Đồ thị của hàm số chẵn, hàm số lẻ
Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.
Đồ thị của hàm số lẻ nhận gốc toạ độ làm tâm đối xứng.
1) Xét 2 khoảng (–¥;0) và (0;+¥)
2) Hàm số lẻ.
Câu hỏi:
1) Chứng tỏ hàm số y = luôn nghịch biến với mọi x ≠ 0
2) Xét tính chẵn lẻ và vẽ đồ thị của hàm số y = f(x) = x3.
IV / CỦNG CỐ
Tính chẵn, lẻ của hàm số.
Tính đối xứng của hàm số chẵn , hàm số lẻ
V / DẶN DỊ, BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Ơn tập lớp 9. Đọc trước §2 HÀM SỐ y = ax + b.
Dụng cụ học tập : thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi.
Làm bài tập về nhà 
PPCT : Tiết dạy:14	Bàøi 2: HÀM SỐ Y = AX + B
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Hiểu được sự biến thiên và đồ thị của hàm số bậc nhất.
Hiểu cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và hàm số y = /x/. 
Biết được đồ thị hàm số y = /x/ nhận trục Oy làm trục đối xứng.
	Kĩ năng: 
Thành thạo việc xác định chiều biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất.
Vẽ được đồ thị hàm số y = b, y = /x/.
Biết tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng có phương trình cho trước.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
	Học sinh: SGK, vở ghi, dụng cụ vẽ hình. 
	Đọc bài trước. Ôn tập kiến thức đã học về hàm số bậc nhất.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: 
	H. Tìm tập xác định của hàm số: y = f(x) =. Tính f(0), f(–1)?
	Đ. D = R \ {1, 2}. f(0) = , f(–1) = .
	3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
Nội dung
· Các nhóm thảo luận, lần lượt trình bày.
a<0
Đ1. a = 2 > 0 
Þ f(2007)>f(2005)
· Cho HS nhắc lại các kiến thức đã học về hàm số bậc nhất.
a>0
H1. Cho hàm số: f(x) = 2x + 1. So sánh: f(2007) với f(2005)?
H2. Vẽ đồ thị các hàm số:
a) y = 3x + 2	
b) y = –
I. Ôn tập về Hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0)
Tập xác định: D = R.
Chiều biến thiên:
x
-¥ +¥ 
y=ax+b
(a>0)
 +¥ 
-¥ 
x
-¥ +¥ 
y=ax+b
(a<0)
+¥ 
 -¥
Đồ thị:
Đ1. D = R, T = {2}
f(–2) = f(–1) =  = f(2) = 2
· Hướng dẫn HS xét hàm số:
	y = f(x) = 2
H1. Tìm tập xác định, tập giá trị, tính giá trị của hàm số tại x = –2; –1; 0; 1; 2
II. Hàm số hằng y = b
Đồ thị của hàm số y = b là một đường thẳng song song hoặc trùng với trục hoành và cắt trục tung tại điểm (0, b).
Đường thẳng này gọi là đường thẳng y = b.
Đ1.
y=
Đ2. 
+ đồng biến trong (0; +¥)
+ nghịch biến trong (–¥; 0)
Đ3. Hàm số chẵn Þ đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng.
H1. Nhắc lại định nghĩa về GTTĐ?
H2. Nhận xét về chiều biến thiên của hàm số?
H3. Nhận xét về tính chất chẵn lẻ của hàm số?
III. Hàm số y = /x/
Tập xác định: D = R.
Chiều biến thiên: 
Đồ thị 
· Các nhóm thảo luận, trình bày.
· Nhấn mạnh tính chất của đường thẳng y = ax + b (cho HS nhắc lại):
– Hệ số góc
– VTTĐ của 2 đường thẳng 
– Tìm giao điểm của 2 đt
IV / CỦNG CỐ:
Đồ thị hàm bậc nhất là đường thẳng.
Xác định điểm thuộc đường thẳng.
V / DẶN DỊ, BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Làm các bài tập 1,2,3,4 SGK trang 41, 42.
Ơn tập lớp 9 về hàm số y = ax2.
PPCT: Tiết dạy 15	Bàøi: LUYỆN TẬP BÀI 1 VÀ BÀI 2
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Củng cố các kiến thức đã học về hàm số bậc nhất, hàm số hằng, hàm số y = /x/: tập xác định, chiều biến thiên, đồ thị.
	Kĩ năng: 
Biết cách tìm tập xác định, xác định chiều biến thiên, vẽ đồ thị của các hàm số đã học.
Biết cách xác định phương trình của đường thẳng thoả mãn các điều kiện cho trước.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Làm bài tập ở nhà. Ôn tập kiến thức đã học về hàm số bậc nhất.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
Nội dung
Đ1.
– Tìm tập xác định
– Lập bảng biến thiên
– Vẽ đồ thị
H1. Nêu các bước tiến hành?
· Cho HS nhắc lại các tính chất của hàm số.
1. Vẽ đồ thị của hàm số:
a) y = 2x – 3	
b) y = – + 7
Đ1. Toạ độ thoả mãn phương trình của hàm số.
a) a = –5, b = 3
b) a = –1, b = 3
c) a = 0, b = –3
Đ2. Toạ độ thoả mãn phương trình của đường thẳng .
a) y = 2x – 5
b) y = –1
H1. Nêu điều kiện để một điểm thuộc đồ thị của hàm số?
· Cho HS nhắc lại cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
H2. Nêu điều kiện để một điểm thuộc đường thẳng ?
2. Xác định a, b để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua các điểm:
a) A(0; –3), B(; 0)
b) A(1; 2), B(2; 1)
c) A(15; –3), B(21; –3)
3. Viết phương trình y = ax + b của các đường thẳng:
a) Đi qua A(4;3), B(2;–1)
b) Đi qua A(1;–1) và song song với Ox.
Đ1. Vẽ từng nhánh.
H1. Nêu cách tiến hành?
4. Vẽ đồ thị của các hàm số:
a) y = /2x – 4/
b) y= 
· Nhắc lại cách giải các dạng toán.
	IV CỦNG CỐ :
Ơn tập lớp 9 về hàm số y = ax2.
Đọc trước §3. HÀM SỐ BẬC HAI.
Chuẩn bị thước vẽ parabol.
PPCT: Tiết dạy 16 -17	Bàøi 3: HÀM SỐ BẬC HAI
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Hiểu quan hệ giữa đồ thị của các hàm số y = ax2 + bx + c và y = ax2.
Hiểu và ghi nhớ các tính chất của hàm số y = ax2 + bx + c.
	Kĩ năng: 
Lập được bảng biến thiên của hàm số bậc hai, xác định toạ độ đỉnh, trục đối xứng, vẽ được đồ thị hàm số bậc hai.
Đọc được đồ thị của hàm số bậc hai, từ đồ thị xác định được: trục đối xứng, các giá trị x để y> 0, y < 0.
Tìm được phương trình của parabol khi biết một trong các hệ số và đồ thị đi qua hai điểm cho trước.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi vẽ đồ thị.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Đọc bài trước. 
	Ôn lại kiến thức đã học về hàm số y = ax2. Dụng cụ vẽ đồ thị.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: 
	H. Cho hàm số y = x2. Tìm tập xác định và xét tính chẵn lẻ của hàm số?
	 D = R. Hàm số chẵn.
PPCT: Tiết 16
	3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
Nội dung
· Các nhóm thảo luận, trả lời theo từng yêu cầu.
Đ1. y = ax2 + bx + c
 = a+ 
Đ2. Giống điểm O trong đồ thị của y = ax2
· Cho HS nhắc lại các kiến thức đã học về hàm số y = ax2
(Minh hoạ bởi hàm số y = x2)
– Tập xác định
– Đồ thị: Toạ độ đỉnh, Hình dáng, trục đối xứng.
H1. Biến đổi biểu thức:
ax2 + bx + c
H2. Nhận xét vai trò điểm I ?
I. Đồ thị của hàm số bậc hai
y = ax2 + bx + c (a ≠ 0)
1. Nhận xét:
a) Hàm số y = ax2:
– Đồ thị là một parabol.
– a>0 (a<0): O(0;0) là điểm thấp nhất (cao nhất).
b) Hàm số y = ax2 + bx + c 
	(a≠0)
· y = ax2 + bx + c
 = a+ 
· I( –;) thuộc đồ thị.
· a>0 Þ I là điểm thấp nhất
· a<0 Þ I là điểm cao nhất
Đ1. Y = aX2
H2. Nếu đặt 
thì hàm số có dạng như thế nào?
· Minh hoạ đồ thị hàm số:
	y = x2 – 4x – 2
2. Đồ thị:
Đồ thị của hàm số y = ax2 + bx + c (a≠0) là một đường parabol có đỉnh I( –;), có trục đối xứng là đường thẳng x = –. 
Parabol này quay bề lõm lên trên nếu a>0, xuống dưới nếu a<0.
· GV gợi ý, hướng dẫn HS thực hiện các bước vẽ đồ thị hàm số bậc hai.
H1. Vẽ đồ thị hàm số:
	a) y = x2 – 4x –3
	b) y = –x2 + 4x +3
3. Cách vẽ
1) Xác định toạ độ đỉnh 
	I( –;)
2) Vẽ trục đối xứng x =– 
3) Xác định các giao điểm của paranol với các trục toạ độ.
4) Vẽ parabol chú ý nếu a>0 thì parabol cĩ bề mặt lõm hướng lên trên. Nếu a<0 thì parabol cĩ bề mặt lõm hướng xuống dưới
· Các nhóm thảo luận, trả lời các câu hỏi.
1 a)
2 b)
3) a)
· Nhấn mạnh các tính chất về đồ thị của hàm số bậc hai.
· Câu hỏi trắc nghiệm:
Cho hàm số y = 2x2 + 3x + 1.
1) Toạ độ đỉnh I của đồ thị (P)
a) 	b) 
c) 	d) 
2) Trục đối xứng của đồ thị
a) x = 	b) x = –
c) x = 	d) x = –
3) Tìm giao điểm của đồ thị với trục hoành
a) (–1; 0), 
b) (–1; 0), 
c) (1; 0), 
d) ) (1; 0), 
 IV / CỦNG CỐ:
Đồ thị hàm bậc hai gọi là parabol.
Cách vẽ (P): chú ý a > 0 (hoặc a < 0), tìm đỉnh, các điểm thuộc (P), tính đối xứng của (P).
V / DẶN DỊ, BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Làm bài tập 1, 2, 3, 4 SGK trang 49, 50.
Đọc trước II/ CHIỀU BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ BẬC HAI.
Chuẩn bị ơn tập, kiểm tra.
Tiết dạy:	17	Bàøi 3: HÀM SỐ BẬC HAI (tt)
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Hiểu và ghi nhớ các tính chất của hàm số y = ax2 + bx + c.
	Kĩ năng: 
Lập được bảng biến thiên của hàm số bậc hai,
Đọc được đồ thị của hàm số bậc hai, từ đồ thị xác định được: trục đối xứng, các giá trị x để y> 0, y < 0.
Tìm được phương trình của parabol khi biết một trong các hệ số và đồ thị đi qua hai điểm cho trước.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi vẽ đồ thị. Luyện tư duy khái quát, tổng hợp.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Đọc bài trước. 
	Ôn lại kiến thức đã học về hàm số y = ax2. Dụng cụ vẽ đồ thị.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: 
	H. Cho hàm số y = –x2 + 4. Tìm toạ độ đỉnh, trục đối xứng của đồ thị hàm số?
	Đ. I(0; 4). (D): x = 0.
	3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
Nội dung
· Nếu a > 0 thì hàm số
+ Nghịch biến trên 
+ Đồng biến trên 
· Nếu a < 0 thì hàm số
+ Đồng biến trên 
+ Nghịch biến trên 
· GV hướng dẫn HS nhận xét chiều biến thiên của hàm số bậc hai dựa vào đồ thị các hàm số minh hoạ.
II. Chiều biến thiên của hàm số bậc hai
· Các nhóm thực hiện yêu cầu
Đ1. Hệ số a và toạ độ đỉnh
Đồng biến
Nghịch biến
a
(–¥; –1)
(–1; +¥)
b
(0; +¥)
(–¥; 0)
c
(–¥; 2)
(2; +¥)
d
(1; +¥)
(–¥; 1)
· Cho mỗi nhóm xét chiều biến thiên của một hàm số.
H1. Để xác định chiều biến thiên của hàm số bậc hai, ta dựa vào các yếu tố nào?
Ví dụ:
Xác định chiều biến thiên của hàm số: 
a) y = –x2 – 2x + 3
b) y = x2 + 1
c) y = –2x2 + 4x – 3
d) y = x2 – 2x
· Các nhóm thực hiện
· Cho mỗi nhóm thực hiện một yêu cầu:
– Tìm tập xác định
– Tìm toạ độ đỉnh
– Xác định chiều biến thiên
– Xác định trục đối xứng
– Tìm toạ độ giao điểm của đồ thị với các trục toạ độ.
– Vẽ đồ thị
– Dựa vào đồ thị, xác định x để y 0
Ví dụ:
Khảo sát hàm số và vẽ đồ thị hàm số:
	y = –x2 + 4x – 3
· Nhắc lại các tính chất của hàm số bậc hai.
· Nhấn mạnh mối quan hệ giữa tính chất và đồ thị của hàm số.
IV / CỦNG CỐ:
Cách vẽ (P): chú ý a > 0 (hoặc a < 0), tìm đỉnh, các điểm thuộc (P).
(P) đối xứng qua đường thẳng x = -b/2a.
V / DẶN DỊ, BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Chuẩn bị ơn tập, kiểm tra.
Bài tập ơn chương II trang 50, 51.
PPCT :Tiết dạy 18	Bàøi : ÔN TẬP CHƯƠNG II
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Hiểu và nắm được tính chất của hàm số, miền xác định, chiều biến thiên.
Hiểu và ghi nhớ các tính chất của hàm số bậc nhất, bậc hai. Xác định được chiều biến thiên và vẽ đồ thị của chúng.
	Kĩ năng: 
Vẽ thành thạo các đường thẳng dạng y = ax+b bằng cách xác định các giao điểm với các trục toạ độ và các parabol y = ax2+bx+c bằng cách xác định đỉnh, trục đối xứng và một số điểm khác.
Biết cách giải một số bài toán đơn giản về đường thẳng và parabol.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính tỉ mỉ, chính xác khi xác định chiều biến thiên, vẽ đồ thị các hàm số.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập ôn tập.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kến thức chương II.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình ôn tập)
 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
Nội dung
Đ1. D = {xỴR/ f(x) có nghĩa}
a) D = [–3; +¥) \ {–1}
b) D = 
c) D = R
H1. Nhắc lại định nghĩa tập xác định của hàm số? Nêu điều kiện xác định của mỗi hàm số?
· Cho mỗi nhóm tìm tập xác định của một hàm số.
1. Tìm tập xác định của hàm số
a) 
b) 
c) 
Đ1. 
a) nghịch biến trên R
b) y = = /x/
+ x ≥ 0: đồng biến
+ x < 0: nghịch biến
c) + x ≥ 1: đồng biến
+ x < 1: nghịch biến
d) + x ≥ : nghịch biến
+ x < : đồng biến
H1. Nhắc lại sự biến thiên của hàm số bậc nhất và bậc hai?
· Cho mỗi nhóm xét chiều biến thiên của một hàm số.
2. Xét chiều biến thiên của hàm số
a) y = 4 – 2x
b) y = 
c) y = x2 – 2x –1
d) y = –x2 + 3x + 2
Đ1.
H1. Nhắc lại dạng đồ thị của hàm số bậc nhất và bậc hai?
· Cho mỗi nhóm vẽ đồ thị của một hàm số.
3. Vẽ đồ thị của các hàm số ở câu 2
Đ1. Toạ độ thoả mãn phương trình hàm số.
4) Þ a = –1; b = 4
Đ2. I
5a) Û 
b) Û 
H1. Nêu điều kiện để một điểm thuộc đồ thị hàm số?
H2. Nêu công thức xác định toạ độ đỉnh của parabol?
4. Xác định a, b biết đường thẳng y = ax + b qua hai điểm A(1; 3), B(–1; 5)
5. Xác định a,b,c, biết parabol y = ax2+bx + c:
a) Đi qua ba điểm A(0;–1), B(1;–1), C(3;0).
b) Có đỉnh I(1; 4) và đi qua điểm D(3; 0)
· Nhấn mạnh cách giải các dạng toán
IV / CỦNG CỐ:
Hàm số. TXĐ của hàm số. Tính đồng biến, nghịch biến, chẵn, lẻ.
Hàm bậc nhất, hàm bậc hai - đồ thị.
V / DẶN DỊ, BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm trang 51.

Tài liệu đính kèm:

  • docdsố10cb.doc