Giáo án Đại số 10 Chương V: Thống kê ( 9 tiết)

Giáo án Đại số 10 Chương V: Thống kê ( 9 tiết)

 TIẾT 66: Đ1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU (1 Tiết)

I – Mục tiêu:

1. Về kiến thức:

- Học sinh nhận thức được các thông tin dưới dạng số liệu rất phổ biến trong đời sống thực tiễn. Việc phân tích các số liệu từ các cuộc khảo sát điều tra sẽ cho ta cách nhìn sự việc từ một cách chuẩn xác, khoa học chứ không đánh giá chung chung

- Tầm quan trọng của thống kê trong nhiều lĩnh vực hoạt động con người : trang bị kiến thức cơ bản cho lực lượng lao động

- Nắm khái niệm: đơn vị điều tra, dấu hiệu, mẫu, mẫu số liệu, kích thước mẫu, điều tra mẫu.

2. Về kỹ năng:

- Tính toán; - Vấn đề thực tiễn của thống kê

 

doc 29 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 2284Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 10 Chương V: Thống kê ( 9 tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương V: Thống kê ( 9 Tiết)
Soạn ngày: 5 /02/ 2008	
 Tiết 66: 	Đ1. Một số khái niệm mở đầu (1 Tiết)
I – Mục tiêu:
Về kiến thức:
- Học sinh nhận thức được các thông tin dưới dạng số liệu rất phổ biến trong đời sống thực tiễn. Việc phân tích các số liệu từ các cuộc khảo sát điều tra sẽ cho ta cách nhìn sự việc từ một cách chuẩn xác, khoa học chứ không đánh giá chung chung
- Tầm quan trọng của thống kê trong nhiều lĩnh vực hoạt động con người : trang bị kiến thức cơ bản cho lực lượng lao động
- Nắm khái niệm: đơn vị điều tra, dấu hiệu, mẫu, mẫu số liệu, kích thước mẫu, điều tra mẫu.
Về kỹ năng:
- Tính toán; - Vấn đề thực tiễn của thống kê
Về tư duy:
- Cách thống kê số liệu khi cần thiết; - Biển bảng thống kê
Về thái độ:
Cẩn thận, tỷ mỷ, chính xác
II – Phương tiện dạy học:
- Thước; 
 - Báo chứa các con số thống kê cho học sinh xem, yêu cầu chỉ ra số liệu thống kê
III – Tiến trình bài học:
A) ổn định lớp: 
Lớp
N.Dạy
Sĩ số
Học sinh vắng
Lớp
N.Dạy
Sĩ số
Học sinh vắng
10 
10
10
10
10
10
 + Phân chia nhóm học tập, giao nhiệm vụ cho nhóm: Chia lớp thành các nhóm học tập theo vị trí bàn ngồi học.
B) Kiểm tra bài cũ: 
 (- Kết hợp kiểm tra trong quá trình giảng bài mới)
C) Bài mới:
 1. Thống kê là gì ?
 Hoạt động 1: Thống kê là gì ? 
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Học sinh đọc
- Chỉ ra số liệu
- Đọc SGK hiểu: Khoa học về:
 +) Phương pháp thu thập
 +)Tổ chức
 +)Trình bày
 +)Phân tích
 +) Xử lý số liệu
- Học sinh đưa ra được:
 +) Phân tích khách quan số liệu được đưa ra
 +) Đưa ra dự báo và quyết định đúng
- Cho học sinh đọc báo chứa các con số thống kê
- Chỉ ra số liệu thống kê
- Thế nào là thống kê?
- Phân tích theo ví dụ cụ thể về tính khoa học của thống kê
 2. Mẫu số liệu
Hoạt động 2: Mẫu số liệu
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Đọc ví dụ
- Hiểu được: 
 +) X= Số học sinh mỗi lớp
 +) Đơn vị điều tra: 1 lớp
 +) Giá trị dấu hiệu X: 1 lớp 10A có 47 học sinh
- Học sinh: 
 +) Mẫu: Tập con hữu hạn đơn vị điều tra
 +) Kích thước mẫu: Số phần tử 1 mẫu
 +) Mẫu số liệu: Giá trị dấu hiệu thu được trên mẫu.
-Trả lời: 
 + Một mẫu: 
 + Mẫu số liệu: 
 + Kích thước mẫu: 10
- Học sinh trả lời: 
 + Điều tra: trên mọi đơn vị (điều tra 
toàn bộ)
+) Điều tra trên 1 mẫu: Đơn vị mẫu
- Học sinh đọc ví dụ:
- Một số kí hiệu dùng
- Khái niệm về: 
 +) Mẫu
 +) Kích thước mẫu
 +) Mẫu số liệu
 +) Bảng số liệu hay dãy số liệu
- Giao ví dụ:
 +) Đưa ra mẫu
 +) Mẫu số liệu
 +) Kích thước mẫu
- Khái niệm: 
 +) Điều tra toàn bộ
 +) Điều tra mẫu
 Hoạt động 3: 	Người ta điều tra phải kiểm tra định chât lượng các hộp sữa của một nhà máy chế biến sữa bằng cách mở hộp để kiểm tra.Có thể điều tra toàn bộ không?
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Học sinh trả lời câu hỏi
Kết luận: không vì đơn vị điều tra bị phá huỷ
Hoạt động 4: Làm bài tập 1: trang 161
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Dấu hiệu: số con trong 1 gia đình
- Đơn vị điều tra: Một gia đình ở huyện A
- Kích thước mẫu: 80
- Có 8 giá trị khác nhau trong mẫu số liệu trên: 
Học sinh đọc bài tập và trả lời câu hỏi:
+) Dấu hiệu và đơn vị điều tra ở đây 
là gì?
+) Kích thước mẫu là bao nhiêu?
+) Viết giá trị khác nhau bằng mẫu 
số liệu.
 D) Củng cố:	
- Bài tập 2 (SGK). 
 E) Hướng dẫn về nhà:
Ngày soạn: 08 /02/ 2008
 Tiết 67, 68: 	 Trình bày một mẫu số liệu (2 Tiết)
I. Mục tiêu:
 1. Về kiến thức
- Đọc và tìm hiểu nội dung một bảng phân bố tần số, tần suất, bảng phân bố tần 
số - tần suất ghép lớp.
 2. Về kỹ năng
Biết lập bảng phân bố tần số - tần suất từ mẫu số liệu ban đầu
 3. Về tư duy
Biết dựa vào công thức tính tần suất biến đổi để tính tần số dựa vào tần suất.
 4. Về thái độ
Cẩn thận, chính xác, gọn gàng
II. Phương tiện dạy học
Sách giáo khoa, thước kẻ, máy tính điện tử, bảng phụ.
III. Tiến trình bài học
Tiết 68: Trình bày một mẫu số liệu
 A) ổn định lớp:
Lớp
N.Dạy
Sĩ số
Học sinh vắng
Lớp
N.Dạy
Sĩ số
Học sinh vắng
10 
10
10
10
10
10
 + Phân chia nhóm học tập, giao nhiệm vụ cho nhóm: Chia lớp thành các nhóm học tập theo vi trí bàn ngồi học.
 B) Kiểm tra bài cũ: 
 (- Kết hợp kiểm tra trong quá trình giảng bài mới)
 C) Bài mới:
Hoạt động 1:	Kiểm tra bài cũ
Chữa bài tập 1 trang 161 SGK : Điều tra con số trong mỗi gia đình ở huyện A, chọn ra 80 gia đình, thống kê thu được mẫu số liệu.
a. Dấu hiệu và đơn vị điều tra ? Kích thước mẫu?
b. Viết các giá trị khác nhau.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Trình bày bài giải.
 - Sửa chữa sai sót.
 - Trình bày được các ý như sau :
a, Dấu hiệu là số con trong mỗi gia đình đơn vị điều tra: Một gia đình ở huyện A kích thước mẫu: 80.
b, Các giá trị khác nhau : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6.
- Gọi học sinh trình bày giải đã chuẩn bị ở nhà.
- Sữa chữa các sai sót của học sinh.
- Gợi động cơ vào phần 1, bảng phân bố tần số- tần suất
 1) Bảng phân bố tần số - tần xuất
Hoạt động 2 :	 Bảng phân bố tần số - tần xuất
Hoạt động 
của học sinh
Ghi chép 
của học sinh
Hoạt động 
của giáo viên
- Đọc VD
- Trả lời câu hỏi của giáo viên.
- Ghi nhận kiến thức.
- Hoàn thành bảng phân bố tần số - tần suất.
- Công thức tính tần số khi cho biết tần suất ni = fi.N.
- Hoạt động theo nhóm được phân công cần đạt được:
+ Tần số : 6,72
+ Tần xuất : 
13,75; 8,25; 4,50; 2,50; 2,50.
-Tiếp nhận cách lập bảng phân bố tần số- Tần suất.
1) Bảng phân bố tần số- tần suất:
VD1: Năng suất của giống lúa mới trên 120 thửa ruộng cùng dtích 1 ha:
10 Thửa ruộng có cùng năng xuất 30
20 Thửa ruộng có cùng năng xuất 32
30 Thửa ruộng có cùng năng xuất 34
15 Thửa ruộng có cùng năng xuất 36
10 Thửa ruộng có cùng năng xuất 38
10 Thửa ruộng có cùng năng xuất 40
5 Thửa ruộng có cùng năng xuất 42
20 Thửa ruộng có cùng năng xuất 44
NX: Có 8 giá trị khác nhau 
ĐN: Số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong mẫu số liệu được gọi là tần số của giá trị đó.
giá trị x 
30
32
34
36
38
40
42
44
tần số N
10
20
30
15
10
10
5
20
N=120
Bảng phân bố tần số:
fi=
ĐN: Tần số fi của giá trị xi là tỉ số giữa tần số ni và kích thước mẫu N 
Chú ý: Thường viết tần suất dưới dạng phần trăm 
giá trị 
30
32
34
36
38
40
42
44
Tần số 
10
20
30
15
10
10
5
20
N=120
tần suất
8,3
16,7
25,0
12,5
8,3
8,3
4,2
16,7
Bảng phân bố tần số - Tần suất 
- Gọi học sinh đọc VD 1 và trả lời câu hỏi.
+ Có mấy giá trị khác nhau.
+ Số lần xuất hiện của mỗi giá trị?
- Phát biểu định nghĩa tần số của giá trị.
- Lập bảng phân bố tần số : Đưa ra bảng phân bố tần số.
- Phát biểu định nghĩa tần suất của giá trị.
- Lập thêm dòng tần suất, yêu cầu học sinh tính tần suất của từng giá trị và hoàn thành bảng phân bố tần số- tần suất.
- Củng cố: Tính tần số, tần suất trong bảng thống kê điểm khi môn toán ở bảng 3.
- Tổ chức học sinh thành 4 nhóm: hai nhóm làm cột tần số, hai nhóm làm cột tần suất. Cử đại diện báo cáo kết quả của nhóm và nêu nhận xét kết quả của nhóm bạn.
 2) Bảng phân bố tần số- tần suất ghép lớp
Hoạt động 3:	 Lập bảng phân bố tần số- tần suất ghép lớp
Hoạt động 
của học sinh
Ghi chép của học sinh
Hoạt động 
của giáo viên
-Đọc và nghiên cứu VD2 trang 163 của SGK 
-Trả lời câu hỏi của giáo viên.
-Hoàn thành các ô còn trống trong cột tần suất.
- Nhận xét.
- Tiếp nhận cách lập bảng phân bố tần số - Tần suất ghép lớp.
2, Bảng phân bố tần số- tần suất ghép lớp:
VD2: Đo chiều cao của 36 học sinh trường THPT thu được .
160, 161, 161, 162, 162, 163, 163, 163, 163, 164, 164, 164, 164, 165, 165, 165, 165, 165, 166, 166, 166, 166, 167, 167, 168, 168, 168, 168, 169, 170, 171, 172, 172, 174
Bảng phân bố tần số tân suất ghép lớp:
Lớp 
Tần số
Tần suất(%)
[161;162]
6
16,7
[163;165]
12
33.3
[166;168]
10
27.8
[169;171]
5
13,9
[172;174]
3
8,3
N=36
Lớp
Tần số
Tần suất(%)
[159.5;162.5)
6
16,7
[162.5;165.5)
12
33.3
[165.5;168.5)
10
27.8
[168.5;171.5)
5
13,9
[171.5;174.5)
3
8,3
N=36
- Gợi động cơ.
- Phát vấn :
+ Khi vào thực hiện ghép số liệuthành các lớp?
+ Cách phân lớp?
+Tần số của mỗi lớp?
- Tổ chức phân nhóm học sinh thành 4 nhóm: 3 nhóm làm 3 ô trống, nhóm thứ 4 nêu nhận xét kết quả của 3 nhóm kia 
Hoạt động 4: 	Củng cố 
Tổ chức học sinh thành 2 nhóm: Mỗi nhóm làm 1 bài tập sau đây, cử người đại 
diện báo cáo của nhóm và nhận xét kết quả của nhóm bạn.
Bài 1: Hãy lập bảng phân bố tần số - Tần suất của bài tập 1 trang 161 của SGK.
Bài 2: Làm bài tập 3 trang 168 của SGK 
Lời giải: Bài tập 1 :
Gía trị
0
1
2
3
4
5
6
7
Tần số
1
9
25
13
21
8
2
1
N= 80
Tần suất (%)
1,25
11,25
31,25
16,25,
26,25
10,00
2,50
1,25
Bài tập 2: 
Lớp
Tần số
Tần suất %
[50;124]
3
12,0
[125;199]
5
20,0
[200;204]
7
28,0
[275;349]
5
20,0
[350;424]
3
12,0
[425;499]
2
8,0
N = 25
Bài 3: Điều tra số tiền mua sách trong một năm của 40 sinh viên ta có số liệu sau:
203
37
141
43
55
303
252
758
321
123
425
27
72
87
215
358
521
863
284
279
608
302
703
68
149
327
127
125
489
234
498
968
350
57
75
503
702
440
185
404
a. Hãy lập bảng phân bố tần số- tần suất ghep lớp gồm 10 lớp. Lớp đầu tiên là 
đoạn [0;99],lớp thứ 2 là đoạn [100;199], ...(Độ dài mỗi đoạn là 99.)
b. Hỏi có bao nhiêu % số sinh viên mua sách từ 500 ngàn đồng trở lên?
Bài 4 : Kết quả của một kỳ thi môn tiếng anh của 32 học sinh được cho trong mẫu 
số liệu sau:
68
52
49
56
69
74
41
59
79
61
42
57
60
88
87
47
65
55
68
65
50
78
61
90
86
65
66
72
63
95
72
74
Lập bảng phân bố tần số-tần suất ghép lơp sử dụng 6 lớp: [40.; 50); [50; 60);...; [90;100) 
Bài làm : Bài 3 :
 a. Hãy lập bảng phân bố tần số- tần suất ghep lớp gồm 10 lớp. Lớp đầu tiên là 
đoạn [0;99],lớp thứ 2 là đoạn [100;199], ...(Độ dài mỗi đoạn là 99.)
Lớp
Tần số
Tần suất %
[0;99]
9
22.5
[100;199]
6
15,0
[200;299]
6
15,0
[300;399]
6
15,0
[400;499]
5
12,5
[500;599]
2
5,0
[600;699]
1
2,5
[700;799]
3
7,5
[800;899]
1
2,5
[900;999]
1
2,5
N= 40
 b. Tỷ lệ sinh viên mua từ 500 ngàn đồng trở lên là : 
5%+2,5 %+2,5%+2,5%+7,5% = 20%
Bài 4 : 
Lớp
Tần số
Tần suất %
[40;50)
4
12,50
[50;60)
6
18,75
[60;70)
11
34,38
[70;80)
6
18,75
[80;90)
3
9,38
[90;100)
2
6,25
N=32
 D) Củng cố: 
 Nhấn mạnh kiến thức đã học về tần số, tần suất
 E) Hướng dẫ về nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa; Ôn bài 
- Hòan thành các bài tập Bài tập về nhà: 3, 4, 5 SGK trang 169
Tiết 68: Trình bày một mẫu số liệu
I. Mục tiêu
 1. Về kiến thức
 - Củng cố sự đọc và hiểu nội dung bảng phân bố tần số - tần suất bảng phân bố tần số
 tần suất ghép lớp.
 2. Về kỹ năng
 - Biết vẽ biểu đồ tần số, tần suất hình cột, biểu đồ tần suất hình quạt, đường gấp khúc tần số, tần suất để thể hiện bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp.
 3. Về tư duy
 - Sự liên hệ giữa mẫu số liệu với biểu đồ tần số, tần suất.
 4. Về thái độ
 - Tư duy biện chứng
II. Phương tiện dạy học
 - Sách giáo kho ...  phương sai và độ lệch chuẩn, của giỏ trị trung bỡnh
- Làm bài theo sự phõn cụng của giỏo viờn.
- Bỏo cỏo kết quả .
- Chỉnh sửa kết quả.
 Đạt cỏc kết quả chủ yếu sau:
Bài 14: a) N = 12; 554,17. 
Sắp xếp lại: 110 430 430 450 450 550 560 
 635 760 800 950
 Me = 
b) 
Bài 15: N = 30
 73,63 km/h; km/h
 km/h
 km/h; km/h
 km/h
b) Đường B an toàn hơn:
Hoạt đụng 3: 	Sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi trong thống kờ
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giỏo viờn
- Nghe giỏo viờn hướng dẫn và thực hiện theo.
- Tiến hành giải toỏn bằng MTBT. Tớnh số trung bỡnh, phương sai và độ lệch chuẩn ở VD6+7
- Hướng dẫn cụ thể từng bước sử dụng mỏy tớnh.
- Tổ chức cho học sinh thực hành:
+ Tớnh số trung bỡnh, phương sai, độ lệch chuẩn điểm cỏc mụn học của An ở VD6.
+ Tớnh số trung bỡnh, phương sai, độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trong VD7.
Hoạt động 4: Củng cố
	Một cửa hàng ăn ghi lai số tiền (nghỡn đồng) mà mỗi khỏch trả cho cửa 
	hàng. Cỏc số liệu được trỡnh bày trong bảng tần số ghộp lớp sau:
Lớp
Tần số
[0;99]
20
[100;199]
80
[200;299]
70
[300;399]
30
[400;499]
10
N=210
	Tớnh số trung bỡnh và độ lệch chuẩn.:
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giỏo viờn
- Làm bài theo sự phõn cụng.
 - Bỏo cỏo kết quả.
 - Chỉnh sửa kết quả.
 - Đạt cỏc kết quả chủ yếu sau:
+ Cỏc giỏ trị đại diện:
 x1 = 45,5; x2 = 145,5; x3 = 245,5; 
 x4 =345,5; x5 = 445,5;
+ 212,17
+ 
- Phõn lớp thành 2 nhúm: một nhúm tớnh số trung bỡnh, nhúm cũn lại tớnh độ lệch chuẩn. Cử đại diện bỏo cỏo kết quả và nhận xột kết quả của nhúm bạn
 D) Củng cố:
 Nhấn mạnh kiến thức cơ bản
 E) Hướng dẫn về nhà: 
 Bài: 16,17,18 SGK trang 181.
Ngày soạn: 20/02/2008
 Tiết 73 Câu hỏi và bài tập ôn chương V ( 1 Tiết) 
I.Mục tiờu
	1. Về kiến thức
- Củng cố kiến thức cơ bản của chương.
	2. Về kỹ năng
- Luyện kĩ năng giải toỏn.
	3. Về tư duy
- Hệ thống húa cỏc nội dung cơ bản của chương.
4.Về thỏi độ:
- Tư duy biện chứng.
- Chớnh xỏc cẩn thận.
II. Phương tiện dạy học:
Sỏch giỏo khoa, thước kẻ, compa.
Mỏy tớnh Casiofx-500MS hoặc loại tương đương.
III. Tiến trỡnh bài dạy.
 A )Ổn định lớp
Lớp
N.Dạy
Sĩ số
Học sinh vắng
Lớp
N.Dạy
Sĩ số
Học sinh vắng
10 
10
10
10
10
10
 + Phõn chia nhúm học tập, giao nhiệm vụ cho nhúm: Chia lớp thành cỏc nhúm học tập theo vị trớ bàn ngồi học.
 B) Kiểm tra bài cũ:
 (- Kết hợp kiểm tra trong quá trình giảng bài mới)
 C) Bài mới:
Hoạt động 1: 	Hệ thống húa kiến thức
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
- Phỏt vấn:
+ Hóy nờu định nghĩa: dấu hiệu, đơn vị điều tra, giỏ trị của dấu hiệu?
+ Thế nào là mẫu, mẫu số liệu?
+ Cú mấy cỏch trỡnh bày một mẫu số liệu?
- Chia lớp thành 4 nhúm và gọi học sinh yờu cầu tự viết cụng thức:
+ Nhúm 1: Viết cụng thức tớnh số trung bỡnh, phương sai và độ lệch chuẩn trong trường hợp mẫu số liệu cho ở dạng dóy số liệu.
+ Nhúm 2: Viết cụng thức tớnh số trung bỡnh, phương sai và độ lệch chuẩn trong trường hợp mẫu số liệu cho ở dạng bảng phõn bố tần số.
+ Nhúm 3: Viết cụng thức tớnh số trung bỡnh, phương sai và độ lệch chuẩn trong trường hợp mẫu số liệu cho ở dạng bảng phõn bố tần số ghộp lớp.
+ Nhúm 4: Viết cụng thức tớnh số trung vị và định nghĩa mốt.
- Trả lời cõu hỏi của giỏo viờn:
+ Dấu hiệu là vấn đề nào đú mà người điều tra cần quan tõm.
+Mỗi đối tượng được gọi là một đơn vị điều tra.
+ Mỗi đối tượng điều tra tương ứng với một số liệu được gọi là giỏ trị của dấu hiệu.
+ Một tập con hữu hạn cỏc đơn vị điều tra gọi là mẫu.
+ Tập hợp cỏc số liệu thu được khi điều tra trờn mẫu gọi là một mẫu số liệu.
+ Trỡnh bày một mẫu số liệu:
 1) Bảng tần số- tần suất.
 2) Bảng tần số- tấn suất ghộp lớp.
 3) Biểu đồ.
- Mẫu số liệu được cho ở dạng dóy số liệu:
 + =
 + 
 + 
- Mẫu số liệu cho ở dạng bảng phõn bố tần số: 
 + 
 + 
- Mẫu số liệu ở dạng bảng phõn bố tần số ghộp lớp: 
 + 
 + 
- Số trung vị:
 +) N lẻ: Me = st
 +) N chẵn: Me = 
- Mốt là giỏ trị cú tần số lớn nhất.
Hoạt động 2: 	Luyện tập - Củng cố.
	Bài 18: N = 400 cho ở bảng phõn bố tần số ghộp lớp.
	a) = ?
	b) s2 = ? 	s = ?
 	Bài 19: N = 100 cho ở bảng phõn bố tần số ghộp lớp.
	a) = ?
	b) s2 = ? S = ?
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
- Phõn lớp thành 2 nhúm: mỗi nhúm làm một bài. Cử đại diện lờn trỡnh bày và nhận xột kết quả của nhúm bạn.
- Củng cố:
+ Cụng thức tớnh ,s2,s trong trường hợp mẫu số liệu cho ở bảng phõn bố tần số ghộp lớp:
- Làm bài theo sự phõn cụng của giỏo viờn.
- Bỏo cỏo và nhận xột kết quả.
- Sửa chữa sai sút.
- Bài làm đạt cỏc ý cơ bản sau:
+ Bài 18: m = 5 ; 
 a)
 b) 
+ Bài 19: m = 6; 
a) 
b) 
Hoạt động 3: Luyện tập - Củng cố.
Bài 20: N = 30
Lập bảng phõn bố tần số. 
 = ? ,	s = ?
Me = ? , 	Mo = ?
Bài 21: N = 30; m = 5
	a) = ?
b) s2 = ? , 	s = ?
Hoạt động của 
giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
- Phõn lớp thành 2 nhúm: mỗi nhúm làm một bài. Cử đại diện lờn bỏo cỏo kết quả và nhận xột kết quả của nhúm bạn.
- Củng cố: Cụng thức tớnh , s2, s trong trường hợp mẫu cho ở dạng bảng phõn bố tần số ghộp lớp. Sử dụng MTBT để tớnh: 
 , s2, s
- Làm bài theo sự phõn cụng của giỏo viờn.
- Bỏo cỏo kết quả .
- Bài làm đạt cỏc yờu cầu sau:
+ Bài 20:
a) Bảng phõn bố tần số:
Tuổi
12 
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Tần số
2
2
1
4
2
5
5
2
2
2
1
1
1
N=30
b) ; 
c) 
+ Bài 21: 
a) Giỏ trị đại diện: x1 = 55; x2 = 65; x3 = 75; 
 x4 = 85; x5 = 95 
b) 
 D) Củng cố:
 Ôn tập lý thuyết và bài tập chương V
 E) Hướng dẫn về nhà:
Bài 1: Cho mẫu số liệu sau:
53
47
59
66
36
69
84
77
42
57
51
60
78
63
46
42
55
63
48
75
60
58
80
44
59
60
75
49
63
63
Lập bảng phõn bố tần số- tần suất ghộp lớp với 6 lớp: [36;44),[44;52),...,[76;84]
Vẽ biểu đồ tần số hỡnh cột và biểu đồ tần suất hỡnh quạt tương ứng.
Bài 2: N = 45. Mức tiờu thụ xăng (đơn vị: l): 
123
132
130
119
106
97
121
109
118
128
132
115
130
125
121
127
144
115
107
110
112
118
115
134
132
139
144
104
128
138
114
121
129
128
116
138
129
113
115
142
122
131
126
111
142
Lập bảng tần số ghộp lớp: [90;100), [100;110),..., [140;150).
Tớnh và số trung bỡnh (xấp xỉ) dựa trờn bảng phõn bố tần số ghộp lớp.
Me = ?
 Dặn dò: chuẩn bị kiến thức để tiết sau kiểm tra viết
Soạn ngày: 25 /02 /2008
	Tiết 74: Kiểm tra viết Chương V ( 1 Tiết)
I. Mục tiêu
Về kiến thức: Kiểm tra sự nhận thức của học sinh về:
Các khái niệm: tần số, tần suất, bảng phân bố tần số-tần suất, bảng phân bố tần số-tần suất ghép lớp
Nội dng các biểu đồ tần số, tần suất hình cột, biểu đồ tần suất hình quạt, đường gấp khúc tần số, tần suất
Công thức tính số trung bình, số trung vị, mốt, phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liêu, ý nghĩa của các số này
Về kỹ năng:
Kiểm tra: cách trình bày mẫu số liệu dưới dạng 1 bảng phân bố tần số-tần suất ghép lớp
Cách vẽ các biểu đồ tần số-tần suất hình cột, biểu đồ tần suất hình quạt, đường gấp khúc tần số-tần suất
Cách tính số trung bình, số trung vị, mốt , phương sai, độ lệch chuẩn
Về tư duy: 
Sự liên hệ giữa mẫu số liệu với các cách trình bày và các số đặc trưng của nó
Về thái độ:
Cẩn thận , chính xác, gọn gàng
Có cái nhìn khách quan
II. Phương tiện dạy học: Đề kiểm tra
III. Tiến trình bài giảng:
 A) ổn định lớp:
Lớp
N.Dạy
Sĩ số
Học sinh vắng
Lớp
N.Dạy
Sĩ số
Học sinh vắng
10 
10
10
10
10
10
 B) Nội dung kiểm tra: 
 Đề số 1 
I. Phần Trắc nghiệm (2 điểm)
	Câu 1: Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là :
	(A) Mốt 	(B)	Số trung bình
	(C) Số trung vị 	(D)	Độ lệch chuẩn
	Câu 2: Một cửa hàng đồ điện tử gia dụng bán 5 loại tivi với giá tiền mỗi chiếc 
 tương ứng là 1; 2; 3; 4; 5 ( triệu đồng ). Trong năm vừa qua có 1285 lượt 
 khách mua các mặt hàng trên với bảng số liệu sau :
Giá tiền
1
2
3
4
5
Số chiếc bán được
256
350
500
104
75
	 Số trung bình của mẫu số liệu trên là:
	(A) 3 triệu đồng 	(B)	2,527 triệu đồng
	 (C) 2,526triệu đồng	 (D) 	2 triệu đồng
	Câu 3: Sĩ số của 8 lớp học cấp THPT như sau:
	49 53 48 47 50 53 49 51
	 	 Số trung vị của mẫu trên là số nào trong các số sau:
	(A) 47	(B)	50
	(C) 49,5	(D)	48,5
	Câu 4: Số tiền cước phí điện thoại (đơn vị: nghìn đồng) của 7 gia đình trong khu 
 phố A phải trả được ghi lại như sau:
	 49 67 99 45 85 72 60
	 Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là số nào trong các số dưới đây:
	(A) 17,83	(B)	17,81
	(C) 45	(D)	17,82
II. Phần Tự luận (8 điểm):
	Tiến hành một cuộc thăm dò về số giờ tự học của một học sinh lớp 10 ở nhà trong một tuần, người điều tra chọn ngẫu nhiên 50 học sinh lớp 10 và đề nghị các em cho biết số giừ tự học ở nhà trong 10 ngày. Mẫu số liệu được cho như sau:
Lớp
Tần số
[0;9]
[10;19]
[20;29]
[30;39]
[40;49]
[50;59]
5
9
15
10
9
2
N=50
	a. Bổ xung cột tần suất để hình thành bảng phân bố tần số – tần suất ghép lớp 
	b. Vẽ biểu đồ tần số hình cột và biểu đồ tần suất hình quạt 
	Đáp án phần tự luận 
 Đề 1:
a) Bảng phân bố tần số- tần suất ghép lớp (2 điểm):
Lớp
Tần số
Tần suất(%)
[0;9]
[10;19]
[20;29]
[30;39]
[40;49]
[50;59]
5
9
15
10
9
2
10
18
30
20
18
4
N=50
b) Biểu đồ tần số hình cột và Biểu đồ tần suất hình quạt (3 điểm):
 Đề số 2 
I. Phần Trắc nghiệm 
 	Câu 1: Nếu đơn vị đo của số liệu là m thì đơn vị của độ lệch chuẩn là :
	(A) m2	(B)	m
	(C) Không có đơn vị	(D)	m/2
	Câu 2: Một công ty tư nhân thuê 6 người A, B, C, D, E, F với mức lương hàng 
 tháng như sau (đơn vị USD):
Nhân viên
A
B
C
D
E
F
Tiền lương
56
60
70
120
120
450
 Lượng trung bình của mỗi nhân viên là:
	(A) 146 USD	(B)	95 USD
	(C) 120 USD	(D)	253 USD
	Câu 3: Sĩ số của 7 lớp học cấp THPT là như sau:
 	42 50 45 47 53 45 46
	 Số trung vị của mẫu số liệu trên là:
	(A) 47	(B)	45
	(C) 48	(D)	46
	Câu 4: Số tiền cước phí điện thoại (đơn vị nghìn đồng) của 7 gia đình trong khu 
 phố C phải trả được ghi như sau :
	35 105 68 70 43 41 92
	Phương sai của mẫu số liệu trên là:
	(A) 70	(B)	617,56
	(C) 24,85	(D)	617,55
II. Phần Tự luận : 
	Để khảo sát kết quả thi môn Toán trong kì thi thử đại học năm nay của trường A, người điều tra chọn một mẫu gồm 100 học sinh tham gia kì thi thử đó . Điểm môn Toán (thang điểm 10) của các học sinh này được cho ở bảng phân bố tần số ghép lớp sau :
Lớp
Tần số
[1;2]
[3;4]
[5;6]
[7;8]
[9;10]
5
13
32
38
12
N = 100
	a. Dấu hiệu, đơn vị điều tra ở đây là gì ?
	b. Bổ xung thêm cột tần suất để hình thành bảng phân bố tần số – tần suất ghép lớp
 c. Vẽ biểu đồ tần số hình cột và biểu đồ tần suất hình quạt
 Đáp án phần Tự luận 
 Đề 2:
 a) Dấu hiệu: Điểm môn toán của mỗi học sinh trong kì thi thử đại học năm nay
 Đơn vị điều tra: một học sinh của trường A
 b) Bảng phân bố tần số-tần suất ghép lớp
Lớp
Tần số
Tần suất(%)
[1;2]
[3;4]
[5;6]
[7;8]
[9;10]
5
13
32
38
12
5
13
32
38
12
N = 50
 c) Biểu đồ tần số hình cột và Biểu đồ tần suất hình quạt (3 điểm)
 D) Kết quả:
 ..
 ..
 ..
 E) Nhận xét rút kinh nghiệm dạy và học:
 ..
 ..
 ..

Tài liệu đính kèm:

  • docDai Chuong V.07.08.doc