Giáo án Đại số 10 - Chương V: Thống kê - Trường THPT Xuân Thọ

Giáo án Đại số 10 - Chương V: Thống kê - Trường THPT Xuân Thọ

Chương V: THỐNG KÊ

Tiết dạy: 47

Bài 1: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức:

- Nắm được các khái niệm: số liệu thống kê, tần số, tần suất, bảng phân bố tần suất, tần suất ghép lớp.

 Kĩ năng:

- Tính toán các số liệu thống kê.

- Lập và đọc các bảng số liệu.

 Thái độ:

- Luyện tính cẩn thận, kiên trì, chính xác khi tính toán số liệu thống kê.

- Thấy được ý nghĩa và tầm quan trọng của thống kê trong đời sống.

II. CHUẨN BỊ:

 Giáo viên: Giáo án. Các bảng số liệu.

 Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức thống kê đã học ở lớp 7.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

 2. Kiểm tra bài cũ:

 H. Em hãy thống kê tháng sinh của các HS trong lớp. Tháng nào xuất hiện nhiều nhất ?

 

doc 18 trang Người đăng phamhung97 Lượt xem 985Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 10 - Chương V: Thống kê - Trường THPT Xuân Thọ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương V: THỐNG KÊ
Tiết dạy:	47	
Bàøi 1: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Nắm được các khái niệm: số liệu thống kê, tần số, tần suất, bảng phân bố tần suất, tần suất ghép lớp.
	Kĩ năng: 
Tính toán các số liệu thống kê.
Lập và đọc các bảng số liệu.
	Thái độ: 
Luyện tính cẩn thận, kiên trì, chính xác khi tính toán số liệu thống kê.
Thấy được ý nghĩa và tầm quan trọng của thống kê trong đời sống.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Các bảng số liệu.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức thống kê đã học ở lớp 7.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: 
	H. Em hãy thống kê tháng sinh của các HS trong lớp. Tháng nào xuất hiện nhiều nhất ?
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Học sinh 
Hoạt động của Giáo viên
Nội dung
Hoạt động 1: Ôn tập các khái niệm thống kê đã học
10'
 · GV giới thiệu VD1
Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) năm 1998 của 31 tỉnh
30
30
25
25
35
45
40
40
35
45
25
45
30
30
30
40
30
25
45
45
35
35
30
40
40
40
35
35
35
35
35
I. Ôn tập
1. Số liệu thống kê
· Đơn vị điều tra
· Dấu hiệu điều tra
· Giá trị của dấu hiệu
2. Tần số
Tần số của giá trị xi là số lần xuất hiện ni của xi.
Đ1. Dấu hiệu: năng suất lúa hè thu ở mỗi tỉnh.
Đ2. 5 giá trị:
25 –> 4;	30 –> 7;	35 –> 9
40 –> 6;	45 –> 5
· Cho HS nhắc lại các khái niệm về thống kê đã học.
H1. Dấu hiệu thống kê là gì ?
H2. Giá trị của dấu hiệu là gì?
H3. Đếm số lần xuất hiện của từng giá trị ?
Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm tần suất
5'
Đ1. 
Năng suất
Tần số
Tần suất %
25
30
35
40
45
4
7
9
6
5
12,9
22,6
29,0
19,4
16,1
H1. Tính tần suất của các giá trị và điền vào bảng?
II. Tần suất
· Tần suất của giá trị xi là tỉ số fi = 
· Bảng phân bố tần số và tần suất.
· Bảng phân bố tần số.
· Bảng phân bố tần suất
Hoạt động 3: Tìm hiểu bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp
15'
 · GV giới thiệu VD2
Chiều cao của 36 HS
158
152
156
158
168
160
170
166
161
160
172
173
150
167
165
163
158
162
169
159
163
164
161
160
164
159
163
155
163
165
154
161
164
151
164
152
III. Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp
· Chia lớp
· Tần số của lớp
· Tần suất của lớp
· Bảng phân bố tần số và tần suất của lớp
Đ1.
Lớp số đo
Tần số
Tần suất %
[150;156)
[156;162)
[162;168)
[168;174]
6
12
13
5
16,7
33,3
36,1
13,9
Cộng
36
100 (%)
· Các nhóm thảo luận, trình bày ý kiến
H1. Tính tần số, tần suất của lớp và điền vào bảng ?
· GV hướng dẫn HS nhận xét ý nghĩa của bảng phân bố tần suất ghép lớp.
Hoạt động 4: Áp dụng lập bảng phân bố tần sô và tần suất ghép lớp
7'
Tiền lãi của một quầy bán báo trong 30 ngày
81
37
74
65
31
63
58
82
67
77
63
46
30
53
73
51
44
52
92
93
53
85
77
47
42
57
57
85
55
64
Lớp
Tần số
Tần suất
%
[29,5;40;5)
[40,5;51,5)
[51,5;62,5)
[62,5;73,5)
[73,5;84,5)
[84,5;95,5]
3
5
7
6
5
4
10
17
23
20
17
13
Cộng
30
100 (%)
H1. Tính tần số, tần suất các lớp và điền vào bảng ?
IV/ CỦNG CỐ
Làm bài tập trong sách giáo khoa
Hiểu đựợc khái niệm tần số tần suất
Lập bảng phân bố tần số tần suất
	 Tiết dạy:	48	
Bàøi 2: BIỂU ĐỒ
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Nắm được khái niệm biểu đồ tần suất hình cột, đường gấp khúc tần suất, biểu đồ hình quạt.
Nắm được mối quan hệ giữa tần suất và góc ở tâm của hình tròn.
	Kĩ năng: 
Đọc và vẽ được biểu đồ tần số, tần suất hình cột, đường gấp khúc, hình quạt.
	Thái độ: 
Liện hệ kiến thức đã học với thực tiễn.
Phát triển tư duy hình học trong việc học thống kê.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Các bảng số liệu, biểu đồ hình cột, hình quạt.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức thống kê đã học ở lớp 7 và bài trước.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: 
	H. Cho bảng số liệu: 2	3	4	2	6	4	6
	a) Nêu kích thước mẫu	b) Tìm tần số của 2, 3, 4, 5, 6
	Đ. N = 7
	3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Học sinh 
Hoạt động của Giáo viên
Nội dung
Chiều cao của 36 HS
158
152
156
158
168
160
170
166
161
160
172
173
150
167
165
163
158
162
169
159
163
164
161
160
164
159
163
155
163
165
154
161
164
151
164
152
I. Biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất
1. Biểu đồ tần suất hình cột
Lớp số đo
Tần số
Tần suất %
[150;156)
[156;162)
[162;168)
[168;174]
6
12
13
5
16,7
33,3
36,1
13,9
Cộng
36
100 (%)
· GV hướng dẫn HS vẽ biểu đồ tần suất hình cột.
+ Độ rộng của cột = độ lớn của khoảng
+ Chiều cao của cột = độ lớn tần suất
Lớp nhiệt độ
Tần suất (%)
[15; 17)
[17; 19)
[19; 21)
[21; 23]
16,7
43,3
36,7
3,3
Cộng
100 (%)
· GV hướng dẫn HS vẽ đường gấp khúc tần suất.
+ Xác định các giá trị ci.
+ Xác định các điểm (ci; fi).
+ Vẽ các đoạn thẳng nối các điểm (ci; fi) với điểm (ci+1; fi+1).
H1. Vẽ biểu đồ hình cột và đường gấp khúc tần suất ứng với bảng phân bố tần suất ghép lớp sau:
+ Tính chiều rộng mỗi cột
+ Tìm các giá trị đại diện
+ Tìm toạ độ đỉnh của đường gấp khúc.
2. Đường gấp khúc tần suất
Trong mp toạ độ, xác định các điểm (ci; fi), i = 1,2,3,4, trong đó ci là trung bình cộng hai mút của lớp i (ci đgl giá trị đại diện của lớp i)
Vẽ các đoạn thẳng nối điểm (ci; fi) với điểm (ci+1; fi+1), ta thu được đường gấp khúc tần suất.
3. Chú ý
Ta cũng có thể mô tả bảng phân bố tần số ghép lớp bằng biểu đồ hình cột hoặc đường gấp khúc tần số.
Cơ cấu sản xuất công nghiệp trong nước năm 1997
Các thành phần kinh tế
%
(1) Doanh nghiệp NN
(2) Ngoài quốc doanh
(3) Đầu tư nước ngoài
23,7
47,3
29,0
Cộng
100 (%)
Các thành phần kinh tế
%
(1) Doanh nghiệp NN
(2) Ngoài quốc doanh
(3) Đầu tư nước ngoài
22,0
39,9
38,1
Cộng
100 (%)
· GV hướng dẫn HS vẽ biểu đồ hình quạt.
+ Vẽ một đường tròn, xác định tâm của nó.
+ Tính các góc ở tâm của mỗi hình quạt theo công thức:
 	a0 = f.3,6
· GV hướng dẫn HS điền vào bảng.
+ Lập bảng
+ Điền số phần trăm vào bảng
II. Biểu đồ hình quạt
VD: Dựa vào biểu đồ hình quạt , lập bảng cơ cấu kinh tế:
IV/ CỦNGCỐ
 · Nhấn mạnh:
 + Cách vẽ các loại biểu đồ
 + Ý nghĩa của các loại biểu đồ 
Tiết dạy:	47	
Bàøi 2: BÀI TẬP BIỂU ĐỒ
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Củng cố các khái niệm tần số, tần suất, bảng phân bố tần số, tần suất.
Củng cố khái niệm biểu đồ tần số, tần suất hình cột, đường gấp khúc tần số, tần suất, biểu đồ hình quạt.
	Kĩ năng: 
Tính tần số, tần suất, lập bảng phân bố tần số, tần suất.
Đọc và vẽ được biểu đồ tần số, tần suất hình cột, đường gấp khúc, hình quạt.
	Thái độ: 
Liện hệ kiến thức đã học với thực tiễn.
Phát triển tư duy hình học trong việc học thống kê.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Các bảng số liệu, các biểu đồ.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Làm bài tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
	H. 
	Đ. 
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập vẽ biểu đồ tần suất hình cột
15'
H1. Nêu cách tính tần suất ?
H2. Nêu các bước vẽ biểu đồ hình cột ?
Đ1. fi = (%)
Lớp của
độ dài (cm)
Tần số
Tần
suất
[10; 20)
[20; 30)
[30; 40)
[40; 50]
8
18
24
10
13,3
30,0
40,0
16,7
Cộng
60
100 (%)
Đ2.
+ Xác định độ rộng cột = độ lớn của lớp.
+ Chiều cao của cột = tần suất
1. Cho bảng phân bố tần số ghép lớp: Độ dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành
a) Lập bảng phân bố tần suất ghép lớp.
b) Dựa vào kết quả câu a), cho biết trong 60 lá dương xỉ được khảo sát:
– Số lá có độ dài dưới 30 cm chiếm bao nhiêu phần trăm ?
– Số lá có độ dài từ 30 cm trở lên chiếm bao nhiêu phần trăm ?
c) Vẽ biểu đồ tần suất hình cột.
Hoạt động 2: Luyện tập vẽ đường gấp khúc tần suất
15'
Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở nông trường T
90
73
88
99
100
102
111
96
79
93
81
94
96
93
95
82
90
106
103
116
109
108
112
87
74
81
84
97
85
92
2. Cho bảng số liệu sau:
a) Lập bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp với các lớp sau:
[70; 80); [80; 90); [90; 100); [100; 110); [110; 120]
b) Vẽ đường gấp khúc tần suất.
c) Vẽ biểu đồ tần số hình cột.
Lớp
Tần 
số
Tần suất
[70; 80)
[80; 90)
 [90; 100)
[100; 110)
[110; 120]
3
6
12
6
3
10
20
40
20
10
Cộng
30
100 (%)
H1. Tính tần số, tần suất các lớp ?
H2. Nêu các bước vẽ đường gấp khúc tần suất ?
Đ1. HS tính và điền vào bảng
Đ2. 
+ Tính các giá trị đại diện ci.
+ Xác định các điểm (ci; fi).
Hoạt động 3: Luyện tập vẽ biểu đồ hình quạt
10'
H1. Nêu các bước vẽ biểu đồ hình quạt ?
Đ1. 
+ Vẽ đường tròn 
+ Tính các góc ở tâm theo công thức:	a0 = f. 3,6
3. Cho bảng phân bố tần số ghép lớp sau:
Lớp
Tần số
Tần suất
[3; 5)
[5; 7)
[7; 9)
[9; 10]
10
16
6
8
25
40
15
20
Cộng
40
100 (%)
a) Tính tần suất các lớp.
b) Vẽ biểu đồ tần suất hình quạt .
Hoạt động 4: Củng cố
3'
· Nhấn mạnh:
+ Cách vẽ các loại biểu đồ
+ Ý nghĩa của các loại biểu đồ
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Đọc trước bài "Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt"
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
	Ngày soạn: 01/03/2008	Chương V: THỐNG KÊ 
Tiết dạy:	47	Bài 2: BÀI TẬP BIỂU ĐỒ
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Củng cố các khái niệm tần số, tần suất, bảng phân bố tần số, tần suất.
Củng cố khái niệm biểu đồ tần số, tần suất hình cột, đường gấp khúc tần số, tần suất, biểu đồ hình quạt.
	Kĩ năng: 
Tính tần số, tần suất, lập bảng phân bố tần số, tần suất.
Đọc và vẽ được biểu đồ tần số, tần suất hình cột, đường gấp khúc, hình quạt.
	Thái độ: 
Liện hệ kiến thức đã học với thực tiễn.
Phát triển tư duy hình học trong việc học thống kê.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Các bảng số liệu, các biểu đồ.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Làm bài tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	 ... 
Þ = 700; = 900
Đ3. 650; 670; 690; 720; 840; 2500; 3000.
Þ Số trung vị là Me = 720
H1. Xác định các số hạng đứng giữa của dãy số ?
H2. Xác định các mức lương có tần số cao nhất ?
H3. Sắp xếp dãy số liệu theo thứ tự tăng dần ?
bố tần số . 
a) Tìm số trung vị ?
b) Tìm mốt của bảng phân bố? Nêu ý nghĩa ?
VD2: Tiền lương hàng tháng của 7 nhân viên là: 650; 840; 690; 720; 2500; 670; 3000 (1000 đ). Tìm số trung vị của các số liệu thống kê đã cho ?
IV/ CỦNG CỐ:
Nắm được khái niện về số trung bình cộng 
Khái niệm số trung vĩ và mốt
Vận dụng làm bài tập trong sách giáo khoa
Chuẩn bị trước bài phương sai và độ lệch chuẩn
Tiết dạy:	50	
Bàøi 4: PHƯƠNG SAI VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Hiểu được phương sai và độ lệch chuẩn.
Biết được ý nghĩa của phương sai và độ lệch chuẩn.
	Kĩ năng: 
Giải thành thạo các bài toán về phương sai và độ lệch chuẩn.
Biết vận dụng các kiến thức đó trong việc giải các bài toán kinh tế.
	Thái độ: 
Thấy được sự gần gũi của toán học và đời sống.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Máy tính cầm tay.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập cách tính số trung bình cộng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: 
	H. Tính số trung bình cộng của các dãy số sau:
	a) 180; 190; 190; 200; 210; 210; 220	b) 150; 170; 170; 200; 230; 230; 250
	Đ. a) = 200	b) = 200
	3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Học sinh 
Hoạt động của Giáo viên
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm Phương sai
Đ1. 180 –200; 190–200; 190–200; 200–200; 210–200; 210–200; 220–200
Đ2. » 1,74
Lớp số đo
Tần số
Tần suất %
[150;156)
[156;162)
[162;168)
[168;174]
6
12
13
5
16,7
33,3
36,1
13,9
Cộng
36
100 (%)
Đ3. = 162
Þ » 31 
· Xét bảng số liệu
· Xét bảng phân bố tần suất ghép lớp.
Đ4. » 18,5(0C)
Þ » 2,38
· GV dẫn dắt từ KTBC. Nhận xét các số liệu ở dãy a) gần với số TBC hơn.
· GV giới thiệu các khái niệm độ lệch, độ phân tán.
H1. Tính độ lệch của các số liệu ở dãy a) so với số TBC ?
H2. Tính bình phương các độ lệch và TBC của chúng ?
· GV giới thiệu khái niệm phương sai.
H3. Tính số TBC, phương sai ?
Lớp
Tần suất
[15; 17)
[17; 19)
[19; 21)
[21; 23]
16,7
43,3
36,7
3,3
Cộng
100 (%)
H4. Tính số TBC, phương sai ?
I. Phương sai
a) Trường hợp bảng phân bố tần số, tần suất (rời rạc)
(n1 + n2 +  + nk = n)
b) Trường hợp bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp
· Chú ý:
– Khi hai dãy số liệu có cùng đơn vị và có số TBC bằng nhau hay xấp xỉ nhau, nếu phương sai càng nhỏ thì độ phân tán của các số liệu thống kê càng bé.
– Có thể tính phương sai theo công thức:
trong đó: 
hoặc	
Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm Độ lệch chuẩn
Đ1. 
a) » 31 Þ sx » » 5,57
b) » 2,38 
 Þ sx » » 1,54 (0C)
· GV giới thiệu khái niệm độ lệch chuẩn.
H1. Tính độ lệch chuẩn trong các VD trên ?
II. Độ lệch chuẩn
· Độ lệch chuẩn
	sx = 
· Phương sai và đọ lệch chuẩn sx đều được dùng để đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống kê (so với số TBC). Nhưng khi cần chú ý đến đơn vị đo thì ta dùng sx vì sx có cùng đơn vị đo với dấu hiệu được nghiên cứu.
Hoạt động 3: Áp dụng tính phương sai và độ lệch chuẩn
10'
Tuổi
18
19
20
21
22
Cộng
Tần số
10
50
70
29
10
169
VD: Xét bảng số liệu "Tuổi của 169 đoàn viên"
Đ1. 
	» 19,9
Đ2. » 0,93
Þ sx » » 0,96
H1. Tính số TBC ?
H2. Tính phưpưng sai và độ lệch chuẩn ?
a) Tính số TBC.
b) Tính phương sai và độ lệch chuẩn.
3'
· Nhấn mạnh:
	IV/ CỦNG CỐ
Bài 1, 2, 3 SGK.
Cách tính phương sai và độ lệch chuan
Ý nghĩa của phương sai và độ lệch chuẩn.
Tiết dạy:	51	
Bàøi 4: BÀI TẬP BÀI 1 ĐẾN BÀI 4. THỰC HÀNH GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Củng cố khái niệm phương sai và độ lệch chuẩn.
Biết được ý nghĩa của phương sai và độ lệch chuẩn.
	Kĩ năng: 
Giải thành thạo các bài toán về phương sai và độ lệch chuẩn.
Biết vận dụng các kiến thức đó trong việc giải các bài toán kinh tế.
	Thái độ: 
Thấy được sự gần gũi của toán học và đời sống.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Máy tính cầm tay.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Máy tính cầm tay.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
	H. 
	Đ. 
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập tính số trung bình cộng – số trung vị – mốt
20'
Điểm thi Toán lớp 10A
Lớp điểm thi
Tần số
[0; 2)
[2; 4)
[4; 6)
[6; 8)
[8; 10]
2
4
12
28
4
Cộng
50
· Cho các nhóm tính và nhận xét.
Điểm thi Toán lớp 10B
Lớp điểm thi
Tần số
[0; 2)
[2; 4)
[4; 6)
[6; 8)
[8; 10]
4
10
18
14
5
Cộng
51
·
 » 6,1
 » 5,2
Þ Kết quả thi lớp B thấp hơn lớp A.
1. Trong một trường THPT, để tìm hiểu tình hình học môn Toán của 2 lớp 10A và 10B, người ta cho 2 lớp thi Toán theo cùng một đề thi và lập được hai bảng phân bố tần số ghép lớp như sau:
Tính các số trung bình và nêu nhận xét về kết quả thi ?
Điểm thi học kì của 100 học sinh
Điểm
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số
5
5
5
10
15
25
15
8
6
4
2
2. Điểm của một môn thi học kì của 100 HS cho bởi bảng sau. Tính số trung bình cộng, số trung vị, mốt của bảng số liệu.
· Cho các nhóm tính và nhận xét.
H1. Xác định các số hạng đứng giữa ?
H2. Xác định mốt của bảng ?
· = 4,8
Đ1. x50 = x51 = 5
Þ Me = = 5
Đ2. MO = 5
Hoạt động 2: Luyện tập tính phương sai và độ lệch chuẩn
20'
Điểm thi lớp 10C
Điểm thi
Tần số
5
6
7
8
9
10
3
7
12
14
3
1
Cộng
40
· Cho các nhóm tính lần lượt các số ở 2 bảng.
Điểm thi lớp 10D
Điểm thi
Tần số
6
7
8
9
8
18
10
4
Cộng
40
· = 7,25;	 = 7,25
 » 1,29;	 » 0,79
sC » 1,14;	sD » 0,89
Þ Lớp 10D học đồng đều hơn
3. Hai lớp 10C và 10D của một trường THPT làm bài thi môn Văn cùng một đề. Kết quả cho ở hai bảng sau:
a) Tính các số ?
b) Nhận xét kết quả bài thi của 2 lớp ?
Khối lượng nhóm cá mè thứ 1
Lớp KL
Tần số
[0,6; 0,8)
[0,8; 1,0)
[1,0; 1,2)
[1,2; 1,4]
4
6
6
4
Cộng
20
· Cho các nhóm tính lần lượt các số ở 2 bảng.
Khối lượng nhóm cá mè thứ 2
Lớp KL
Tần số
[0,5; 0,7)
[0,7; 0,9)
[0,9; 1,1)
[1,1; 1,3)
[1,3; 1,5]
3
4
6
4
3
Cộng
20
· » 1,0;	 » 1,0
 » 0,04	 » 0,06
Þ KL nhóm 1 đồng đều hơn.
4. Cho hai bảng phân bố tần số ghép lớp:
a) Tính các số TBC của các bảng phân bố.
b) Tính phương sai của các bảng phân bố.
c) Nhận xét ?
Hoạt động 4: Củng cố
3'
· Nhấn mạnh:
– Cách tính phương sai và độ lệch chuẩn
– Ý nghĩa của phương sai và độ lệch chuẩn.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài tập ôn chương V.
Tiết dạy:	52	Bàøi dạy: ÔN TẬP CHƯƠNG V
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	Củng cố các kiến thức đã học trong chương:
Dãy số liệu thống kê, tần số, tần suất.
Bảng phân bố tần số, tần suất.
Biểu đồ tần số, tần suất hình cột, đường gấp khúc, hình quạt.
Số trung bình, số trung vị, mốt, phương sai, độ lệch chuẩn. 
	Kĩ năng: Hình thành các kĩ năng:
Tính toán trên các số liệu thống kê.
Kĩ năng phân lớp.
Vẽ và đọc các biểu đồ.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác.
Thấy được mối liện hệ với thực tiễn.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Máy tính cầm tay. Hệ thống bài tập.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Máy tính cầm tay. Ôn tập toàn bộ kiến thức chương V.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
	H. 
	Đ. 
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập tính toán trên các số liệu thống kê
10'
Số con của 59 gia đình
3
2
1
1
1
1
0
2
4
0
3
0
1
3
0
2
2
2
1
3
2
2
3
3
2
2
4
3
2
2
4
3
2
4
1
3
0
1
3
2
3
1
4
3
0
2
2
1
2
1
2
0
4
2
3
1
1
2
0
1. Kết quả điều tra 59 hộ gia đình ở một vùng dân cư về số con của mỗi hộ được ghi trong bảng sau:
a) Lập bảng phân bố tần số và tần suất.
b) Nêu nhận xét về số con của 
H1. Nêu các bước lập bảng phân bố tần số, tần suất ?
H2. Tính số TBC, trung vị và mốt ?
Đ1.
Số con
Tần số
Tần suất
0
1
2
3
4
8
15
17
13
6
13,6
25,4
28,8
22,0
10,2
Cộng
59
100 (%)
Đ2. » 2; Me = 2; MO = 2
59 gia đình được điều tra.
c) Tính số TBC, số trung vị, mốt của các số liệu thống kê.
15'
Khối lượng của nhóm 1
645
650
645
644
650
635
650
654
650
650
643
650
630
647
650
645
650
645
642
652
635
647
652
650
Khối lượng của nhóm 2
640
650
645
650
643
645
650
650
642
640
650
645
650
641
650
650
649
645
640
645
650
650
644
650
650
645
640
H1. Nêu các bước lập bảng phân bố tần số, tần suất ?
H2. Tính số TBC, phương sai, độ lệch chuẩn ?
Bảng phân bố tần số, tần suất của nhóm 1
Lớp
Tần số
Tần suất
[630; 635)
[635; 640) [640; 645) [645; 650) [650; 655]
1
2
3
6
12
4,2
8,3
12,5
25,0
50,0
Cộng
24
100 (%)
Bảng phân bố tần số, tần suất của nhóm 2
Lớp
Tần số
Tần suất
[638; 642) [642; 646) [646; 650) [650; 654]
5
9
1
12
18,5
33,3
3,7
44,5
Cộng
27
100 (%)
Đ2.
 » 648;	 » 33,2; sx » 5,76
 » 647; 	 » 23,4; sy » 4,81
2. Cho các số liệu thống kê được ghi trong 2 bảng sau:
a) Lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp theo nhóm cá thứ 1 với các lớp: [630; 635); [635; 640); [640; 645); [645; 650); [650; 655].
b) Lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp theo nhóm cá thứ 2 với các lớp: [638; 642); [642; 646); [646; 650); [650; 654].
c) Tính số TBC, phương sai, độ lệch chuẩn của các bảng phân bố ở trên.
Hoạt động 2: Luyện tập vẽ biểu đồ
15'
H1. Nêu các bước vẽ biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất ?
3. Mô tả bảng phân bố tần suất ghép lớp ở câu 2a) bằng cách vẽ biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất.
Hoạt động 4: Củng cố
3'
· Nhấn mạnh:
– Cách tính toán trên các số liệu thống kê.
– Ý nghĩa của các số liệu.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Làm các bài tập còn lại.
Đọc trước bài "Cung và góc lượng giác".

Tài liệu đính kèm:

  • docdai10cb45.doc