Chương I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
Tiết 1. §1. MỆNH ĐỀ
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh
1/ Về kiến thức
• Biết thế nào là 1 mệnh đề, mệnh đề phủ định, mđề chứa biến, mệnh đề kéo theo.
• Phân biệt được điều kiện cần, đk đủ.
Biết đuợc mệnh đề tương đương, ký hiệu (với mọi), (tồn tại).
2/ Về kỹ năng
• Biết lấy ví dụ về mệnh đề, mệnh đề phủ định, xác định được tính đúng sai của 1 mệnh đề.
• Nêu được ví dụ về mệnh đề kéo theo.
• Phát biểu được 1 định lý dưới dạng điều kiện cần và điều kiện đủ.
• Phát biểu thành lời các mệnh đề chứa ký hiệu với mọi và tồn tại.
• Phủ định được mệnh đề chứa ký hiệu với mọi và tồn tại
Chương I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP Tiết 1. §1. MỆNH ĐỀ Ngày soạn: 15/08/2009 I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh 1/ Về kiến thức · Biết thế nào là 1 mệnh đề, mệnh đề phủ định, mđề chứa biến, mệnh đề kéo theo. · Phân biệt được điều kiện cần, đk đủ. Biết đuợc mệnh đề tương đương, ký hiệu (với mọi), (tồn tại). 2/ Về kỹ năng · Biết lấy ví dụ về mệnh đề, mệnh đề phủ định, xác định được tính đúng sai của 1 mệnh đề. · Nêu được ví dụ về mệnh đề kéo theo. · Phát biểu được 1 định lý dưới dạng điều kiện cần và điều kiện đủ. · Phát biểu thành lời các mệnh đề chứa ký hiệu với mọi và tồn tại. · Phủ định được mệnh đề chứa ký hiệu với mọi và tồn tại 3/ Về tư duy · Hiểu được các khái niệm mệnh đề phủ định, mệnh đề chứa biến · Hiểu được điều kiện cần và điều kiện đủ. · Hiểu được mệnh đề chứa ký hiệu với mọi và tồn tại. 4/ Về thái độ: · Cẩn thận, chính xác. · Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. · Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới · Giáo án, SGK, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 2/ Bài mới HĐ 1: Từ những ví dụ cụ thể, hs nhận biết khái niệm. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Trả lời từng bức tranh một. - Ghi hoặc không ghi kn mđề - Yêu cầu HS nhìn vào 2 bức tranh, đọc và trả lời tính đúng sai . - Đưa ra kn mệnh đề (đóng khung) Ghi Tiêu đề bài I/ Mđề. Mđề chứa biến 1. Mệnh đề SGK. Thường k/h là A, B, C,P, Q, R, HĐ 2: Học sinh tự lấy 1 vài ví dụ mđề và không phải mđề. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Lấy ví dụ về câu mđề và không phải mđề -Gv Hướng dẫn lấy 02 câu mệnh đề (1 đại số, 1 hình học) và 01 câu không phải mđề (thực tế đời sống ) Vdụ1. - Tổng các góc trong 1 tam giác = 1800 . - 10 là sô nguyên tố. - Em có thích học Toán không ? HĐ : Thông qua việc phân tích ví dụ cụ thể, đi đến khái niệm mệnh đề chứa biến. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Trả lời tính đúng sai khi chưa thay n=, x= - Trả lời tính đúng sai khi thay n=, x= - Xét 2 câu sau: P(n): “n chia hết cho 3”, n є N Q(x): “x >=10” - Hd xét tinh đúng sai,mđ chứa biến. 2. Mđề chứa biến (SGK) HĐ 3: Học sinh tìm giá trị của n để câu “n là số nguyên tố” thành 1 mđề đúng, 1 mđề sai. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Hs trả lời: - Nhận xét - 02 câu trả lời đúng của học sinh HĐ : Xét vdụ để đi đến kn phủ định của 1 mđề. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Nhận xét mệnh đề P và phủ định của P giống, khác nhau ? - Ghi chọn lọc - Gv hd hs đọc 2 ví dụ trong SGK. - Nhận xét P va pđ của P (SGK) HĐ 4: Học sinh nêu các mệnh đề phủ định của 1 mệnh đề. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Hs làm bài - Gv yêu cầu hs lập các mđ phủ định, xét tính đúng sai của 2 mđề trong SGK. Những câu đúng của HS - Chú ý : 77P = P HĐ5 : Xét vdụ để đi đến kn mđề kéo théo, đk cần, đk đủ. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Đọc vd 3 - Đọc ví dụ 4 - Ghi chọn lọc - Yêu cầu HS đọc vd 3 ở SGk - Kn mđ kéo theo - Tính đúng sai của mđ kéo theo khi P đúng, Q đ hoặc S. - Ptích vd 4, ý 1 - Đlý là mđ đúng, thường ở dạng kéo theo, đk cần, đủ. SGK HĐ 6: Hoạt động dẫn đến khái niệm mệnh đề tương đương . Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Thực hiện hđ 7 SGK. - Ghi hoặc không ghi kn mđề tương đương. - Tìm theo yc của GV. - Yêu cầu HS tiến hành hđ 7 - Đưa ra kn mệnh đề đảo , tg đuơng - Vd 5, cho hs tìm P, Q Ghi Tiêu đề bài IV/ Mđề đảo. Mđề tđg SGK. - P => Q và Q => P đều đúng thì ta có mđ P ó Q, đọc là. - Chú ý: Để kiểm tra P ó Q đ hay s, ta phải ktra đồng thời P => Q và Q => P . HĐ 7: Giới thiệu ký hiệu với mọi và tồn tại . Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Theo dõi - Ghi ngắn gọn -Gv giới thiệu mđ ở vd 6, 7 kh trước rồi đưa câu văn sau. - Cách đọc các ký hiệu... V/ Ký hiệu và Với mọi; Tồn tại ít nhất hay có 1, HĐ 8 : Hs tiến hành các HĐ 8, 9 SGK . Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Hđ 8, 9 ghi ra nháp - Gọi hs lên bảng trình bày - Ghi những câu đúng và hay. HĐ 9: Hd lập mđ phủ định và tìm giá trị đ, s của mđ có chứ a ký hiệu với mọi, tồn tại. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Nghe và theo dõi - Ghi công thức. - Vd 8, SGK - Phủ định mđ chứa 2 kh trên - Cách tìm gtrị đ, s - Ghi mẫu (công thức) HĐ 10: Củng cố. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Hs làm bài - Gv yêu cầu hs lập các mđ phủ định, xét tính đúng sai của những mđề sau: - Sau 5’, gọi 2 hs lên bảng Với mọi x thuộc R, x2 + 1 > 0 Tồn tại số nguyên y, y2 - 1 = 0 3/ BTVN: 4 – 7, SGK trang 9, 10. ********************************************************************** Ngày 18 tháng 08 năm 2009. Chương I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP Tiết 2. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức · Củng cố khái niệm mệnh đề kéo theo, điều kiện cần, đk đủ, mệnh đề tương đương · C/m tính đúng sai các mệnh đề chứa ký hiệu (với mọi), (tồn tại). Lập được mệnh đề phủ định 2/ Về kỹ năng · Biết phát biểu mệnh đề dưới dạng điều kiện cần, đk đủ, đk cần và đủ . · Páht biểu thành lời các mệnh đề chứa ký hiệu với mọi và tồn tại. · Phát biểu mđ dùng ký hiệu với mọi và tồn tại. 3/ Về tư duy · Hiểu và vận dụng 4/ Về thái độ: · Cẩn thận, chính xác. · Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. · Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước. · Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ Cho mđ P: Với mọi x, │x│ < 5 ó x < 5. Xét tính đúng sai, sửa lại đúng nếu cần. 2/ Bài mới HĐ 1: Bài tập 1, 2 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Đứng tại chỗ phát biểu. - Yêu cầu HS làm bt 1, 2 tại chỗ, chọn hs tuỳ ý Ghi Tiêu đề bài - Ghi 1 vài ý cần thiết. HĐ 2: Bài tập 3, 4 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - 2 hs lên bảng, dưới lớp làm nháp và theo dõi -Gv gọi 2 hs lên bảng giải câu 1, 4 bt 3; câu b,c bt 4. - Cho hs dưới lớp nhận xét - Chỉnh sửa - Ghi bài tương tự HĐ 3 : Bài tập 5, 6 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - 3 hs lên bảng, dưới lớp làm nháp và theo dõi -Gv gọi 3 hs lên bảng giải bt 5; câu a, d bt 6;.câu b, c bt 6. - Cho hs dưới lớp nhận xét - Chỉnh sửa - Ghi bài tương tự HĐ 4: Bài tập 7 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - 2 hs lên bảng, dưới lớp làm nháp và theo dõi -Gv gọi 2 hs lên bảng giải câu a, d bt 7;.câu b, c bt 7. - Cho hs dưới lớp nhận xét - Chỉnh sửa - Ghi bài tương tự HĐ 5 : Củng cố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Giải 1 số câu nhỏ Câu e, d bt 15/SBT, trang 9 3/ BTVN: 11, 12, 14, 15, 16, 17 SBT trang 9. Ngày 23 tháng 08 năm2009 Chương I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP Tiết 3. §2. TẬP HỢP I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức · Hiểu đuợc khái niệm tập hợp, tập hợp con, 2 tập hợp bằng nhau. · Nắm khái niệm tập rỗng. 2/ Về kỹ năng · Sử dụng đúng các ký hiệu є, Ø, , . · Biết các cách cho tập hợp . · Vận dụng được vào 1 số ví dụ. 3/ Về tư duy · Nhớ, hiểu, vận dụng. 4/ Về thái độ: · Cẩn thận, chính xác. · Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. · Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước. · Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ 2/ Bài mới HĐ 1: KN tập hợp, phần tử của tập hợp . Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Thực hiện hđ 1 SGK. - Ghi bài - Yêu cầu HS tiến hành hđ 1 - Lấy thêm vdụ về tập hợp số, tập hợp trong hình học. Ghi Tiêu đề bài I/ Khái niệm tập hợp SGK. 1. Tập hợp và phần tử * a є A: a là 1 ptử của tập hợp A (a thuộc A) * b A: b không phải là 1 ptử của tập hợp A (b không thuộc A) HĐ 2: Cách cho tập hợp dưới dạng liệt kê. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Thực hiện hđ 2 SGK. - Ghi bài - Yêu cầu HS tiến hành hđ 2 - Nhược và ưu của tập hợp cho duới dạng liệt kê, tập hợp cho dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng. 2. Cách xác định tập hợp Chú ý: Mỗi ptử chỉ đuợc liệt kê 1 lần và không kể thứ tự. HĐ 3 : Cách cho tập hợp bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Thực hiện hđ 3 SGK. - Ghi bài - Yêu cầu HS tiến hành hđ 3 - Nhược và ưu của tập hợp cho duới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng. - Biểu đồ Ven - Lấy1 ví dụ cho = 2 cách và minh hoạ = biểu đồ ven. 2. Cách xác định tập hợp Các cách xác định 1 tập hợp: - - - HĐ 4: Tập hợp rỗng. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Thực hiện hđ 4 SGK. - Trả lời - Ghi bài - Yêu cầu HS tiến hành hđ 4 - Yêu cầu hs nhận xét Ø và {Ø} ? 3. Tập hợp rỗng SGK - Ghi dưới dạng mđề HĐ 5 : Quan hệ chứa trong và chứa, tập hợp con Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Thực hiện hđ 5 SGK. - Trả lời - Ghi bài, vẽ biểu đồ ven - Yêu cầu HS tiến hành hđ 5 - Hd hs viết dưới dạng mđề. - Vẽ bđồ ven dẫn dắt đến các 3 tính chất II/ Tập hợp con SGK * A B hoặc BA: A là 1 tập con của B; A chứa trong B, B chứa A. * Các tính chất HĐ 6: Hai tập hợp bằng nhau. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Thực hiện hđ 6 SGK. - Trả lời - Ghi bài. - Yêu cầu HS tiến hành hđ 6 - Hd hs viết dưới dạng mđề. III/ Tập hợp bằng nhau SGK HĐ 7: Củng cố. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Thực hiện Ví dục GV ra - Làm ví dụ - Lên bảng . * Xác định các ptử của tập hợp * Viết các tập hợp sau dưới dạng liệt kê (cho đọc = lời trước). Ví dụ 1: X = {xє R/(x-2)(x2-4x+3) = 0} Vídụ 2:Viết các tập hợp sau dưới dạng liệt kê A = {xє Z/3x2+x-4=0} B = {x/x=3k, kє Z và -1<x<12} 3/ BTVN: 1 – 3, SGK trang 13. Ngày 25 tháng 08 năm 2009 Chương I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP §3. CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP (2tiết) I. Mục tiêu. 1/ Về kiến thức · Hiểu đuợc khái niệm giao, hợp các tập hợp. · Hiểu khái niệm hiệu và phần bù của hai tập hợp . 2/ Về kỹ năng · Biết cách giao, hợp hai, nhiều tập hợp · Biết các lấy hiệu và phần bù của 2 tập hợp . · Vận dụng được vào 1 số ví dụ. 3/ Về tư duy · Nhớ, hiểu, vận dụng. 4/ Về thái độ: · Cẩn thận, chính xác. · Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. · Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước. · Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phươn ... hoạt với bất kỳ cung nào. 3/ Về tư duy · Nhớ, Hiểu, Vận dụng 4/ Về thái độ: · Cẩn thận, chính xác. · Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. · Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước. · Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ 2/ Bài mới HĐ 1: Công thức cộng Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng + phát biểu lại các công thức. + Ghi các công thức + Chứng minh trên nháp, sau đó phát biểu + Gv hd hs nhớ công thức, hd chứng minh một vài công thức sau, khi đã thừa nhận công thức đầu tiên + Cho hs làm hđ 1 + Làm ví dụ: Bt 1, 2 SGK + Sau 7 phút tiến hành bước sửa chữa và hd về nhà những bài còn lại. I. Công thức cộng HĐ 2: Công thức nhân đôi Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng + Thay a = b, rồi chứng minh: khai triển theo công thức cộng + Phát biểu công thức hạ bậc + Làm theo yêu cầu của GV + Làm nháp, sauđó lên bảng giải, lớp theo dõi và bổ sung + HD chứng minh trước khi đưa ra công thức nhân đôi cho sin, cos và tan, cot ? + Hd suy ra công thức hạ bậc + Cho hs theo dõi. Làm ví dụ trong SGK + Hd làm bài tập 5, 6/154: Gv gợi ý một câu đầu, hs tính tiép các câu còn lại + Sau 10 phút tiến hành bước sửa chữa và hướng dẫn về nhà những câu còn lại. II. Công thức nhân đôi Bµi tËp cñng cè: Chøng minh ®¼ng thøc Bµi 1: Chøng minh c¸c ®¼ng thøc sau Bµi 2: Chøng minh c¸c ®¼ng thøc sau Bµi 3 TÝnh gi¸ trÞ cña c¸c hµm sè lîng gi¸c cña gãc HD: Bµi 4 TÝnh gi¸ trÞ cña biÓy thøc sau HD : nh©n 2 vÕ víi HD : nh©n 2 vÕ víi HĐ 3: Công thức biến đổi Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng + Theo dõi, ghi bài + = 1800 + sin bù, phụ chéo + GV hd hs chứng minh sơ lược, cách nhớ và vận dụng trong trường hợp cung bất kỳ chứ không pahỉ là a, b, u, v + Hd chứng minh ví dụ 3: trong tamgiác thì có mối liên quan gì về tổng các góc trong ? công thức liên quan bù nhau, phụ nhau ? nhắc lại công thức nhân đôi + Cho hs làm bài tập 7/155. Sau 7 phút tiến hành bước sửa chữa + Tiến hành tương tự như trên + Cho hs làm 1 số câu trong bt4/154 III. Công thức biến đổi 1. Tổng thành tích 2. Tích thành tổng HĐ 4: Củng cố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng + Phát biểu + Suy nghĩ, sau 7 phút trình bày Gv cho hs nhắc lại các công thức, các khái niệm Làm bài tập 3 và 8 trang 154 – 155 SGK NHững kết quả đúng Bµi 1 BiÕn ®æi thµnh tÝch Bµi 3 BiÕn ®æi thµnh tæng 5, 6, 3/ BTVN: Hoàn thành các bài tập trang 154 và 155 SGK. Ngày tháng năm 2011 ÔN TẬP CHƯƠNG VI (ppct: 59) I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức · Củng cố khái niệm các giá trị lượng giác của 1 cung · Củng cố các công thức lượng giác cơ bản, cung có liên quan đặc biệt . · Củng cố các công thức lượng giác 2/ Về kỹ năng · Biết vận dụng các công thức lgiác để tính toán và chứng minh các bài tập SGK. · Biết vận dụng các ctlg linh hoạt với bất kỳ cung nào. 3/ Về tư duy · Nhớ, Hiểu, Vận dụng 4/ Về thái độ: · Cẩn thận, chính xác. · Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. · Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước. · Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ 2/ Bài mới HĐ 1: Đn các giá trrị lượng giác, công thức lượng giác Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng + phát biểu lại các công thức. + Hs biến đổi + Gv hs nhắc lại các khái niệm, công thức đã học ở chuơng VI, gv vẽ sẵn đường trong lượng giác + Hs nhắc lại bảng dấu từ hình vẽ, 1 số giá trị lượng giác đặc biệt, rồi từ cung góc liên kết, cho hs tính tiếp 1 số giá trị khác. + Từ những công thức trên, biến đổi ra một số công thức khác ? Các công thức, khái niệm HĐ 2: Rèn luyện kỹ năng tính toán Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng + 02 hs lên bảng giải, lớp theo dõi + Lớp nhận xét, ghi bài + 02 hs khác lên giải + Gọi hs lên bảng làm bài tập 3a, c/155 Cho hs phát biểu pp giải trước rồi lên bảng thực hiện + Kiểm tra vở btập dưới lớp + Sau 9 phút gv tiến hành bước sửa chữa, đổi gt để kiểm tra mức độ hiểu của hs + Tiến hành tương tự đối với bài 5, 6/156 (một số câu) + Lưu ý: Dùng các công thức lg cơ bản để tính toán rồi dùng bảng dấu để xác định dấu, suy ra giá trị đúng. Bài tập đã chỉnh sửa HĐ 3: Rèn luyện kỹ năng chứng minh, rút gọn Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng + 02 hs lên bảng giải, lớp theo dõi + Lớp nhận xét, ghi bài + 02 hs khác lên giải bài 8/156. + Gọi hs lên bảng làm bài tập 4b, c/156 Cho hs phát biểu pp giải trước rồi lên bảng thực hiện + Kiểm tra vở btập dưới lớp + Sau 7 phút gv tiến hành bước sửa chữa, đổi gt để kiểm tra mức độ hiểu của hs + Tiến hành tương tự đối với bài 8/156 (một số câu) + Lưu ý: Chứng minh bài 8 tất cả đều ra hằng số, tức là không còn xuất hiện x nữa. Những kết quả đúng, bài tập đã chỉnh sửa HĐ 4: Củng cố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng + Phát biểu + Suy nghĩ, sau 7 phút trình bày Gv cho hs nhắc lại các công thức, các khái niệm Làm bài tập trắc nghiệm 157 SGK GV hỏi vì sao ? để nhấn mạnh, khắc sau các công thức, các khái niệm. NHững kết quả đúng 3/ BTVN: Hoàn thành các bài tập trang 155 và 156 SGK. Ngày 2 tháng 05 năm 2010 KIỂM TRA 45 PH ÚT CHƯƠNG 5, CHƯƠNG 6 (ppct: 59) I. Mục tiêu. 1/ Về kiến thức · Củng cố các kiến thức về xác suất, bảng phân bố tần suất,.... · Củng cố hpt, bpt bậc nhất hai ẩn. Hệ thức lượng trong tamgiác, pt đường thẳng, pt đường tròn. 2/ Về kỹ năng · Biết vận dụng các đlý, công thức liên quan để tính toán và chứng minh các bài tập SGK. · Biết vận dụng các kiến thức tổng hợp để giải những bài toán tổng quát. 3/ Về tư duy · Nhớ, Hiểu, Vận dụng 4/ Về thái độ: · Cẩn thận, chính xác. · Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. · Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước. · Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. ®Ò ra C©u 1: KÕt qu¶ thi tr¾c nghiÖm ngo¹i ng÷ (thang ®iÓm 100) cña 60 häc sinh líp 10 A cho trong b¶ng sau: 78 63 89 55 92 74 62 69 43 90 71 83 49 37 58 73 78 65 52 87 95 77 69 82 71 60 61 53 59 42 43 53 48 88 73 82 75 63 67 59 57 48 50 51 66 73 68 46 69 70 91 83 62 47 39 63 67 74 52 78 a) DÊu hiÖu , ®¬n vÞ ®iÒu tra ë ®©y lµ g× ? b) LËp b¶ng tÇn sè - tÇn suÊt ghÐp líp gåm 8 líp :líp ®Çu tiªn lµ ®o¹n [29;37] , líp tiÕp theo lµ [38;46],...(®é dµi mçi ®o¹n lµ 8) d)TÝnh sè trung b×nh , sè trung vÞ , mèt C©u 2: TÝnh sin2a biÕt C©u 3: Chøng minh r»ng Ngày tháng năm 2011 ÔN TẬP CUỐI NĂM (ppct: 60,61,62) I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức · Củng cố khái niệm hs bậc hai, đlý về dấu nhị thức và tam thức, bđt, lượng giác. · Củng cố các kiến thức về xác suất, bảng phân bố tần suất,.... · Củng cố hpt, bpt bậc nhất hai ẩn. 2/ Về kỹ năng · Biết vận dụng các đlý, công thức lien quan để tính toán và chứng minh các bài tập SGK. · Biết vận dụng các kiến thức tổng hợp để giải những bài toán tổng quát. 3/ Về tư duy · Nhớ, Hiểu, Vận dụng 4/ Về thái độ: · Cẩn thận, chính xác. · Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. · Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước. · Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ 2/ Bài mới TiÕt 60 HĐ 1: BBT, đồ thị hsố bậc 2, pp xét dấu nhị thức, tam thức, tích thương, tính chất bđt, công thức biến đổi lượng giác. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng + phát biểu lại các công thức. + Bổ sung, chốt lại + Hs biến đổi và lên bảng thực hiện + Gv gọi hs nhắc lại các khái niệm, công thức liên quan đến BBT, đồ thị hsố bậc 2, pp xét dấu nhị thức, tam thức, tích thương, tính chất bđt, công thức biến đổi lượng giác. (ghi ở góc bảng). + Gọi 03 hs trình bày bài 2c, 3, 4/159 + Gv hd hs từ những kiến thức bên bảng + Hd hs biến đổi để chứng minh bđt bài 5 + Tiến hành tuơng tự đối với bài 7 và 8/159 Các công thức, khái niệm Các bài tập điển hình Bµi tËp cñng cè: Bµi 2: Cho hµm sè: T×m tËp x¸c ®Þnh cña hµm sè. Trong c¸c ®iÓm A(-2; 1), B(1; - 1), C(4; 2) ®iÓm nµo thuéc ®å thÞ hµm sè. T×m c¸c ®iÓm trªn ®å thÞ hµm sè cã tung ®é b»ng 1 Bµi 4: T×m giao ®iÓm cña c¸c ®å thÞ hµm sè sau: a) vµ y = 2x + 5 b) vµ Bµi 5: T×m hµm sè bËc hai biÕt ®å thÞ cã ®Ønh I vµ ®i qua ®iÓm A(- 1; - 6). Bµi 7: Cho hµm sè Chøng minh r»ng ®å thÞ hµm sè lu«n ®i qua 2 ®iÓm cè ®Þnh víi mäi gi¸ trÞ cña m Bµi 10: T×m hµm sè bËc hai cã ®å thÞ lµ (P) biÕt r»ng ®êng th¼ng y = - 2,5 cã mét ®iÓm chung duy nhÊt víi (P)vµ ®êng th¼ng y = 2 c¾t (P) t¹i hai ®iÓm cã hoµnh ®é lµ - 1 vµ 5. VÏ (P) cïng c¸c ®êng th¼ng y = - 2,5 vµ y = 2 trªn cïng mét mÆt ph¼ng täa ®é Bµi 5: Gi¶i c¸c bÊt ph¬ng tr×nh sau: a) b) c) d) TiÕt 61 HĐ 2: Rèn luyện kỹ năng tìm TXĐ, ptb2 - định lý Viét, bđt Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng + 03 hs lên bảng giải, lớp theo dõi + Lớp nhận xét, ghi bài + 02 hs khác lên giải + Gọi hs nhắc lại TXĐ, lên bảng làm bài tập 3/160. Cho hs phát biểu pp giải trước rồi lên bảng thực hiện + HS khác thực hiện bài 3/160 + Kiểm tra vở btập dưới lớp + Sau 9 phút gv tiến hành bước sửa chữa, đổi gt để kiểm tra mức độ hiểu của hs + Tiến hành tương tự đối với bài 4/160 (một số câu) Bài tập đã chỉnh sửa Bµi tËp cñng cè: Bµi 1: Cho ph¬ng tr×nh bËc hai: x2 + 2mx + 3 = 0 T×m m ®Ó ph¬ng tr×nh cã 2 nghiÖm x1; x2 sao cho biÓu thøc sau ®¹t gi¸ trÞ nhá nhÊt. TÝnh gi¸ trÞ nhá nhÊt ®ã. P = Bµi 2: Cho (P) : y = x2 – 2(m + 7)x + m2 + 14m Chøng minh r»ng (P) lu«n c¾t trôc hoµnh t¹i 2 ®iÓm ph©n biÖt A vµ B vµ kho¶ng c¸ch gi÷a A vµ B lu«n kh«ng ®æi. TiÕt 62 HĐ 3: Rèn luyện kỹ năng chứng minh, rút gọn liên quan đến lượng giác. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng + 02 hs lên bảng giải, lớp theo dõi + Lớp nhận xét, ghi bài + Gọi hs lên bảng làm bài tập 7c, 8c/161 Cho hs phát biểu pp giải trước rồi lên bảng thực hiện + Kiểm tra vở btập dưới lớp + Sau 9 phút gv tiến hành bước sửa chữa + Lưu ý sử dụng hđt đáng nhớ, ở đây a, b ? + Đối với ct biến đổi nên đặt góc lớn trước để lúc trù khỏi bị âm. Những kết quả đúng, bài tập đã chỉnh sửa HĐ 4: Củng cố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng + Phát biểu + Suy nghĩ, sau 7 phút trình bày Gv cho hs nhắc lại các công thức, các khái niệm Làm bài tập 9b/161, 11b/162. NHững kết quả đúng 3/ BTVN: Hoàn thành các bài tập trang 160 - 162 SGK.
Tài liệu đính kèm: