Tiết 34-35
Bài 2 : BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
I/ MỤC TIÊU:
1)Về kiến thức : _Biết được khái niệm bất phương trình, hpt một ẩn, nghiệm và tập nghiệm của bpt, điều
kiện của bpt.
2)Về kỹ năng : - Giải được bpt, vận dụng được một số phép biến đổi vào bài tập cụ thể.
- Biết tìm điều kiện của bpt.
- Biết giao nghiệm bằng trục số.
3)Tư duy và thái độ : -Chính xác và thận trọng.
Tiết 34-35 Bài 2 : BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN I/ MỤC TIÊU: 1)Về kiến thức : _Biết được khái niệm bất phương trình, hpt một ẩn, nghiệm và tập nghiệm của bpt, điều kiện của bpt. 2)Về kỹ năng : - Giải được bpt, vận dụng được một số phép biến đổi vào bài tập cụ thể. - Biết tìm điều kiện của bpt. - Biết giao nghiệm bằng trục số. 3)Tư duy và thái độ : -Chính xác và thận trọng. II/ CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : GV: Giáo án, SGK, các bảng phụ. HS : Tập ghi, SGK III/ KIỂM TRA BÀI CŨ : Câu hỏi : Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác. CMR: a2+b2+c2 < 2 (ab+bc+ca). IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: *Ổn định lớp. giới thiệu: Chia lớp thành 6 nhĩm: *Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1 : _ Cho ví dụ về bpt một ẩn 5x+1 > 3 _Yêu cầu hs chỉ ra vế phải và vế trái của bpt. Hoạt đọâng 2 : Cho bpt a) Trong các số –2, 0, số nào là nghiệm, số nào không là nghiệm? _Gọi 1 hs trả lời và 2 hs góp ý b) Giải bpt đó và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. _ Cho học sinh hoạt động theo nhóm rồi đại diện lên bảng trình bày. -¥ _Tổng kết dạng nghiệm cho học sinh. Điều kiện của bpt là gì? _Hãy tìm đk của bpt sau : (1) _Cho ví dụ về bpt chứa tham số: (2m+1)x+3 < 0 _Tham số là gì? _Cho học sinh đọc sách giáo khoa để hình thành khái niệm hệ bpt. _Yêu cầu học sinh cho ví dụ hệ bpt. _Hình thành phương pháp chung để giải hệ bpt. _Gọi 1 hs giải ví dụ _Yêu cầu hs viết tập nghiệm của hệ bpt. Hoạt động 3:Hai bpt trong ví dụ 1 có tương đương hay không? Vì sao? _Để giải bpt, hệ bpt học sinh phải biết được các phép biến đổi tương đương. _Ở đây chúng ta sẽ được giới thiệu 3 phép biến đổi cơ bản nhất. _Gọi học sinh lên bảng giải ví dụ 2. _Các hs khác góp ý. _Cho hs nhận xét mệnh đề: 5>3 +Khi nhân (chia) 2 vế với 2. + Khi nhân (chia) 2 vế với –2. _Nếu nhân(chia) với 1 biểu thức thì phải xác định biểu thức âm hay dương. _Qui đồng mẫu tức là nhân 2 vế với 1 biểu thức xác định. _Gọi hs lên bảng giải ví dụ 3. _Các hs khác nhận xét lời giải của bạn. _GV chỉnh sửa nếu có sai sót. _GV lưu ý muốn bình phương hai vế của bpt thì hai vế phải dương. _Khi giải bpt có chứa căn phải tìm ĐK cho biểu thức trong căn có nghĩa. _Gọi hs lên bảng giải ví dụ 4. _Treo bảng phụ 1 công thức: _ Gv giải thích tại sao có được công thức đó. _Cho hs giải VD5 . _Gọi 1 hs tìm ĐK của bpt. _ Một hs khác lên bảng trình bày lời giải. _ Các học sinh khác theo dõi lời giải của bạn để điều chỉnh kịp thời. _ Kết hợp với ĐK chính là yêu cầu học sinh giải hệ bpt nào? _Cho hs giải bpt: _ Vế trái của bpt âm hay dương? _Gọi 1 hs tìm ĐK của bpt. _ Gọi 1 hs giải khi vế trái âm. _ Gọi 1 hs giải khi vế trái dương. _ Hướng dẫn hs giao nghiệm bằng trục số. _ Gọi 1 HS giao nghiệm của hệ. _Cho hs hoạt động theo nhóm để giải ví dụ7. _Gọi 1 hs tìm ĐK của bpt. _ Gọi 1 hs trình bày khi vế phải dương. _ Gọi 1 hs trình bày khi vế phải âm _ GV nhận xét đáp số cuối cùng. _Gv treo bảng phụ 2 và giải thích tại sao có công thức đó: _Học sinh cho một số ví dụ về bpt một ẩn : vd : 2x - 4x2 + 41 > 3 _Học sinh trả lời câu hỏi. -2, 0 là nghiệm của bpt. không là nghiệm của bpt. Học sinh giải được bpt ] +¥ 3/2 Biểu diểntên trục số ]///////////////////// _Học sinh trả lời câu hỏi. _Điều kiện của bpt (1) là: và _ Hs trả lời và cho vài ví dụ khác. _Học sinh đọc sách giáo khoa và cho ví dụ: _Giải từng bpt rồi giao tập nghiệm của chúng lại. _Học sinh giải ví dụ trên bảng. S=[-1 ;3]. _Học sinh trả lời câu hỏi. _Không. Vì chúng không cùng tập nghiệm. _Học sinh làm lại ví dụ 1. Giải ví dụ 2: (x+2)(2x-1) –2 < x2 + (x-1)(x+3) Û2x2+ 4x-x –2 –2 < 2x2+2x –3 Û x –1 < 0 Û x < 1 _Học sinh trả lời bpt đổi chiều khi nhân (chia) với số âm. _Học sinh lưu ý khi giải VD 3 thì f(x) âm hay dương? Û(x2+x+1)(x2+1) > (x2+x)(x2+2) Ûx4+x3+2x2+x+1 > x4+x3+2x2+2x Û -x+1 > 0 Û x < 1. _Học sinh nhận xét hai vế của bpt đều dương nên bình phương hai vế. Ta được: Û x2 +2x+2 > x2-2x+3 Û 4x > 1 Û x > _ Học sinh chú ý cách hình thành được công thức. ĐK: Ta có: _ Học sinh trả lời câu hỏi. _ Học sinh giải theo hướng dẫn của giáo viên. ĐK: x-1 ¹0 _ Khi x-1<0 thì vế trái âm nên bpt vô nghiệm. _Khi x-1> 0 thì bình phương hai vế. Tương đương với việc ta giải hệ: Giải hệ ta được nghiệm _ Học sinh ghi nhận vào vở Ví dụ 7: Giải bpt : _ Hai vế của bpt có nghĩa với mọi x + Khi . Ta bình phương hai vế, ta được: Kết hợp với ta được nghiệm là: (*) +Khi thì bpt luôn luôn đúng nên trong trường hợp này mọi (**) là nghiệm của bpt. I/Khái niệm bất phương trình một ẩn : 1/ Bất phương trình một ẩn : Bất pt ẩn x là mệnh đề chứa biến có dạng : f(x) < g(x) trong đó f(x) và g(x) là những biểu thức của x. Ta gọi f(x) và g(x) lần lược là vế trái và vế phải của bpt. Số thực x0 s/c f(x0) = g(x0) là mệnh đề đúng được gọi là 1 nghiệm của bpt. Giải bpt là tìm tập nghiệm của nó. Khi tập nghiệm rỗng ta nói bpt vô nghiệm. 2/ Điều kiện của 1 bpt : Điều kiện của ẩn số x để f(x) và g(x) có nghĩa gọi là điều kiện của bpt. 3/Bất phương trình chứa tham số : (sgk trang81) II/Hệ bất phươnh trình một ẩn:(sgk) (1) Ví dụ 1: Giải hệ bpt : (2) Giải (1): Giải (2): III/Một số phép biến đổi bất phương trình : 1/Bất phương trình tương đương : (sgk). 2/Phép biến đổi tương đương: _Để giải 1 bpt ta liên tiếp biến đổi thành những bpt tương đương cho đến khi được bpt đơn giản nhất mà ta có thể biết ngay kết luận nghiệm. _Các phép biến đổi như vậy gọi là các phép biến đổi tương đương. 3/ Cộng (trừ) : _Cộng (trừ) hai vế của bpt với cùng một biểu thức mà không làm thay đổi điều kiện của bpt ta được một bpt tương đương. P(x)< Q(x)Û P(x)+f(x)<Q(x)+f(x) Ví dụ 2:(sgk) Vậy tập nghiệm của bpt là: Nhận xét: Chuyển vế và đổi dấu 1 hạng tử của bpt ta được bpt tương đương. 4/ Nhân (chia) : P(x) 0 với mọi x P(x) Q(x).f(x) nếu f(x) < 0 với mọi x. Ví dụ 3:Giải bpt: Vậy nghiệm của bpt là x < 1. 5/ Bình phương: P(x)<Q(x) ÛP2(x)<Q2(x) Nếu Ví dụ4:Giải bpt : Vậy nghiệm của bpt là x > 6/Chú ý : a)Khi giải bpt cần tìm ĐK của bpt. Sau khi giải xong phải kết hợp với ĐK để có đáp số. Ví dụ 5: Giải bpt : Kết hợp với ĐK ta được: *Vậy nghiệm của bpt là: ] b) Khi nhân ( chia) 2 vế của bpt với f(x) cần chú ý đến giá trị âm, dương của f(x) _ Nếu f(x) có thể nhận cả âm và dương thì ta xét từng trường hợp riêng. Ví dụ 6 : c)Khi giải bpt P(x) < Q(x) mà phải bình phương hai vế thì ta xét lần lượt hai trường hợp: +Khi P(x),Q(x) cùng không âm, ta bình phương hai vế của bpt. +Khi P(x),Q(x) cùng âm ta viết : P(x) < Q(x) Û -Q(x) < -P(x) rồi bình phương hai vế của bpt mới. Ví dụ 7: Giải bpt : Vậy nhiệm của bpt đã cho bao gồm: và hay x < 4. Công thức : *Củng cố và hướng dẫn học ở nhà: Củng cố: Nhắc lại các phép biến đổi tương đương (3 phép biến đổi cơ bản). Nhắc lại cách giải bpt, giải hệ bpt. Cách tìm ĐK của bpt, cách giao nghiệm bằng trục số. Dặn dò : _ Học sinh về nhà làm bài tập sgk trang 87,88. _GV hướng dẫn hs làm bài tập về nhà. Ghi chú: Tiết 29: Hoạt động 1 và 2; Tiết 33: Hoạt động 3 -----------------------------------&------------------------------------ Tiết 36: BÀI TẬP Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Kiểm tra bài của : _ Gọi hai hs trả bài. Bài 1: _Gọi 4 hs làm 4 câu a, b, c, d. _ Các hs khác góp ý. _ GV đánh giá kết quả cuối . Bài 2: _Gọi hs đứng tại chổ trả lời tại sao bpt vô nghiệm? _Gọi HS khác nhận xét . Bài 3: _ Hs tìm tại sao hai bpt tương đương? _ Gv nhắc lại nhiều lần để HS thuộc bài tại lớp. Bài 4: _Qui đồng mẫu rồi giải bpt a) _Gọi 2 hs lên bảng giải a) và b) _ Gv hướng dẫn HS tại sao và khi nào ta mới được bỏ mẫu bpt _Yêu cầu hs viết tập nghiệm của bpt. _Gọi hai hs lên bảng giải bài 5. _ Lưu ý khi học sinh giao nghiệm của hệ. _Gv kiểm tra kết quả cuối cùng. _ Học sinh lên bảng làm bài. _Học sinh lên bảng làmbài tập. a)ĐK :x ¹ 0 và x ¹ 1 b)ĐK: x ¹ 2, -2, 1, 3 c)ĐK :x ¹ -1 d)ĐK : và x ¹ -4. Bài 2: _ Ba HS đứng dậy trả lời lần lược ba câu a), b), c). _ HS khác nhận xét câu trả lời của bạn. _ Hs ghi nhận kết quả cuối cùng. Bài 3:Học sinh trả lời. a), b) Chuyển vế 1 hạng tử và đổi dấu ta được bpt tương đương. c) Cộng hai vế của bpt với cùng 1 số dương ta được bpt tương đương và không đổi chiều bất đẳng thức. d) Nhân hai vế của bpt với cùng 1 số dương ta được bpt tương đương và không đổi chiều bất đẳng thức. Bài 4: a) Û 18 x + 6 -4x+ 8 < 3 - 6x Û 20 x < -11 Û b) 2x2+5x-3x-2 x2+2x+x2-5-3 -2 -8 vô lý Vậy bpt vô nghiệm. Bài 5: Học sinh lên bảng giải câu a) b) Câu hỏi: 1)Giải bpt : 2)Cho ví dụ hai bpt tương đương? Bài bập: Bài 1: a) A={x ỴR/x ¹ 0 và x ¹ 1}. b) B={xỴR/x ¹ 2, -2, 1, 3}. c)C={xỴR/x ¹ -1}. d)D=(-¥ ;1]\{-4}. Bài 2: a) Vế trái luôn luôn dương không thể nhỏ hơn -3 b) Vì nên vế trái lớn hơn . c)Vì nên vế trái nhỏ hơn 1. Bài 3: Bài 4: giải các bpt: a) *Tập nghiệm của bpt là: b)(2x-1)(x+3)-3x+1(x-1)(x+3)+ x2-5 *Tập nghiệm của bpt là : S = Ỉ Bài 5:Giải hệ bpt : a) *Nghiệm của của hệ là b) Vậy nghiệm của hệ là: *Củng cố và hướng dẫn học ở nhà: -Xem lại và giải lại các bài tập đã làm. -Làm thêm các bài tập chữa giải. -Soạn trước bài: “Dấu của nhị thức bậc nhất”. -----------------------------------&------------------------------------ Tiết 37-38 DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT I.Mục tiêu: Qua bài học HS cần: 1)Về kiến thức: - Hiểu và nhớ được định lí về dấu của nhị thức bậc nhất. - Hiểu cách giải bất phương trình bậc nhất, hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn. 2)Về kỹ năng: - Vận dụng được định lí về dấu của nhị thức bậc nhất để lập bảng xét dấu các nhị thức bậc nhất, xác định tập nghiệm của các bất phương trình tích, thương (mỗi thừa số t ... Tương tự ta cĩ: Tan(-) = HS giải: tan 15o = (tan 450 – tan 300) = = = HS trả lời: cos(+) = cos2 = cos2-cos2 = 1- 2sin2 = 2cos2-1 sin 2= 2sincos tan2= *Học sinh nhận nhiệm vụ,thảo luận đưa ra kết quả đúng..Đại diện nhĩm trình bày kết quả cuả nhĩm mình. Các nhĩm khácđại diện thảo luận,gĩp ý bổ sung , đưa ra kết quả đúng. HĐ1: (kiểm tra bài cũ) Cho cung .Hãy biểu diễn cáccung đĩ trên đường trịnlương giác .Tìm tọa độ của các véc tơ Tính tích vơ hướng của hai véc tơ theo hai phương pháp .So sánh hai kết quả đĩ rồi đưa ra cơng thức. (cho học sinh hoạt động theo nhĩm).gv theo dõi hướng dẫn học sinh thảo luận ,giúp đỡ học sinh khi cần thiết. Cho 1 học sinh đại diện nhĩm mình trình bày kết quả . Các học sinh của nhĩm khác nhận xét ,gĩp ý, bổ sung đưa ra cơng thức.Cơng thức đĩ được gọi là cơng thức cộng.Đĩ là bài học hơm nay. HĐ2: (chia lớp thành 2 nhĩm) HĐTP1: Từ cơng thức(1) . Hãy tính cos(+)?(nhĩm 1 Từ cơng thức (1).Hãy tinh sin(-)?(nhĩm 2) .GV theo dõi các nhĩm thảo luận và giúp đỡ khi cần thiết. Cho đại diện nhĩm trình bày kết quả của nhĩm mình . các nhĩm cịn lại tham gia gĩp ý bổ sung .Giáo viên tổng hợp cơng thức. HĐTP2: Tương tự tính Sin(+)? HĐTP 3: Hãy kiểm nghiệm lại các cơng thức nĩi trên với tuỳ ý và = ; = HĐ3: . HĐTP1: Tính: tan(+) tan(-) theo tan, tan Cho 2 nhĩm hoạt động GV theo dõi các nhĩm hoạt động và giúp đỡ các em khi cần thiết. Cho đại diện của nhĩm lên trình bày bài giải của mình. Đại diện các nhĩm khác trao đổi, bổ sung đưa về cơng thức. Để các cơng thức trên cĩ nghĩa tìm điều kiện của và ; (-); (+). Gv tổng hợp đưa về cơng thức. HĐTP 3:Ví dụ: Tính tan 15o = ? ( Gọi HS lên giải bài tập) Cho HS giải -> GV theo dõi và hướng dẫn, cả lớp cùng tham gia thảo luận đưa về kết đúng. HĐ 3: HĐTP 1: từ cơng thức cộng đối với sin và cos nếu thay = thì cơng thức thay đổi ra sao ? GV gọi HS đứng tại chỗ tính tốn HĐTP2: GV hỏi: tan 2 cần điều kiện gì ? HĐTP3: TínhCos2;sin2; tan2; Theo cos2? Cho học sinh thảo luận nhĩm rồi đưa ra cơng thức. GV cho học trị trình bày thảo luận vàsửa sai đưa ra cơng thức đúng. HĐTP4:(phát phiếu học tập) ,cho các nhĩm. 1/Hãy tính cos4 theo cos . 2/Tính cos. 3/Đơn giản biểu thức : sincoscos2 Cho học sinh thảo luận theo nhĩm. Giáo viên theo giỏi các nhĩm thảo luận và giúp đỡ học sinh khi cần thiết.Cho đại diện các nhĩm trình bày kết quả,các nhĩm khác trao đổi thảo luận gĩp ý bổ sung để đưa ra kết quả đúng. I/ Cơng thức cộng: 1/Cơng tức cộng đối với sin và cosin: *cos()=coscos sinsin *sin()=sincos sincos 2/ Cơng thức cộng đối tan *tan(+) = = *Tan(-) = Để các cơng thức trên cĩ nghĩa thì: ; ; (+); (-) khơng cĩ dạng (k z) Ví dụ: Tính tan 15o 3- = 3 + 3. Cơng thức nhân đơi cos2= cos2-sin2 =2cos2-1. =1 - 2sin2 sin2= 2sincos tan2= (Với tan2; tan) cĩ nghĩa. Chú ý cơng thức hạ bậc Sin2= Cos2= tan2= Kết quả:1/ cos4= 8cos4 -8cos2 +1 2/ cos 3/sin.sincos2= 1/4sin 4 HĐ4: Củng cố và hướng dẫn học ở nhà: * Cũng cố: các cơng thức qua giải các ví dụ. Câu hỏi trắc nghiệm khách quan: * Chọn phương án đúng. Với mọi ta cĩ: 1/ cos( +)= cos + cos 2/cos( -)= cos coss - sinsin. 3/cos( +)= cos coss - sinsin. 4/sin( += sincos - cossin. * Điền vào chỗ ..đễ được đẵng thức đúng. 1/ 2/ 3/= .. 4/ Hướng dẫn học ở nhà: học các cơng thức, đọc phần cịn lại tiết sau học.làm bài tập 1;2. -----------------------------------&------------------------------------ Tiết 58: III/Tiến trìnhbài học và các hoạt động: *Ổn định lớp, giới thiệu: Chia lớp thành 6 nhĩm. Kiểm tra bài cũ: HĐ1( Phát phiếu học tập cho các nhĩm ). HĐTP1: Phiếu học tập số 1: Hãy viết cơng thức cộng đối với sin cosin. Làm thế nào để tính: cos.cos, Sin sin , sin cos theo sin, cosin của tổng , hiệu của các gĩc ? Từ đĩ đưa ra cơng thức biến dổi tích thành tổng.(giới thiệu bài họchom nay) *Bài mới: Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung Các nhĩm nhận nhiệm vụ thảo luận dể tìm ra lời giải. Đại diện nhĩm trình bày kết quả của nhĩm mình.Đại diện các nhĩm khác trao đổi đưa về cơng thức đúng. Các nhĩm nhận nhiệm vụ cùng nhau thảo luận tìm ra kết quả.Đại diện các nhĩm trình bày kết quả của nhĩm mình,các nhĩm khác cùng trao đổi gĩp ý đưa ra kết quả đúng. Các nhĩm nhận nhiệm vụ cùng nhau thảo luận để đưa ra cơng thức.Đại diện nhĩm trình bày kết quả của nhĩm mình. Các nhĩm khác cùng tham gia ý kiến sửa sai hoặc bổ sung để đưa về cơng thức đúng. Các nhĩm nhận nhiệm vụ ,tiến hành tìm ra phương án của mình . Đại diện nhĩm trình bày kết quả của nhĩm mình. Cùng tham gia thảo luận với các nhĩm khác để đưa ra kết quả đúng. Phát phiếu học tập cho các nhĩm. Theo dõi hoạt động của các nhĩm,giúp đỡ học sinh khi cần thiết. Đại diện của nhĩm trình bày kết quả của nhĩm mình.Đại diện các nhĩm khác trao đổi gĩp ý, bổ sung để đưa ra cơng thức đúng. HĐTP2: (khắc sâu), phát phiếu học tập số 2 cho các nhĩm(chia ra 4 nhĩm ,2 nhĩm làm 1 câu). 1/tính: 2/tính: Giáo viên hướng dẫn cho các nhĩm làm bài .cho đại diện các nhĩm trình bày kết quả của nhĩm mình.cho cả lớp cùng kiểm tra đánh giá bổ sungđưa về kết quả đúng. HĐ2: HĐTP1:(phiếu học tập số3),phát cho các nhĩm. Từ các cơng thức biến đổi tích thành tổngở trên .Nếu đặt tứclà ()thì ta được các cơng thức nào? Cho các nhĩm thảo luận .Đại diện nhĩm trình bày kết quả ,sửa sai ,bổ sung đưa ra kết quả đúng. Đưa ra cơng thức HĐTP2(khắc sâu cơng thức).Phát phiếu học tập cho các nhĩm ,mỗi nhĩm làm 1 bài tập nhỏ sau : Chứng minh rằng Các nhĩm thảo luận tìm ra phương án của bài tốn.đại diện các nhĩm trình bày kết quả của nhĩm mình .cùng thảo luận ,gĩp ý với các nhĩm khác để được lời giải đúng. III/ Cơng thức biến đổi tích thành tổng và tổng thành tích : 1/ cơng thức biến đổi tích thanh tổng: *cos.cos *Sinsin = * sin cos= Ví dụ :Tính: 1. kq: 2/ kq: 2/Cơng thức biến đổi tổng thành tích: *cos x + cos y =. * cos x - cos y = *sin x + siny =. *sin x - siny = *Cũng cố:rèn luyện,hướng dẫn học ở nhà: Các cơng thức qua giải các bài tập. Hãy chọn phương án đúng trong các phương án đã cho: bằng (A) ; (B) ;(C); (D)- Về học các cơng thức biến đổi,làm các bài tập 46(a,b);48;49;50.Tiết sau chữabài tập. -----------------------------------&------------------------------------ Tiết 59: KIỂM TRA (1 tiết) -----------------------------------&------------------------------------ Tiết 60-61: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ƠN TẬP CUỐI NĂM I Mục tiêu : Qua bài học HS cần: 1.Về kiến thức : Củng cố khắc sâu kiến thức về : -Tập hợp và các phép tốn trên tập hợp. -Hàm số và phương trình. 2. Về kỹ năng : - Thành thạo việc thực hiện các phép tốn trên tập hợp. - Thực hiện được các bài tốn liên quan đến hàm số và phương trình. 3. Về tư duy : - Rèn luyện tư duy logic và lập luận cĩ căn cứ. 4. Về thái độ : - Tích cực hoạt động. - Cẩn thận , chính xác trong tính tốn , lập luận. II. Chuẩn bị : 1.Học sinh : - Bài cũ . - Bút dạ cho hoạt động cá nhân và hoạt động nhĩm . 2.Giáo viên : - Bảng phụ. - Đề bài phát cho học sinh. III. Phương pháp : - Gợi mở , vấn đáp. - Chia nhĩm nhỏ học tập. - Phân bậc hoạt động các nội dung học tập. IV.Tiến trình bài học và các hoạt động : 1.Kiểm tra bài cũ : Lồng vào các hoạt động học tập của giờ học. 2.Nội dung bài mới: Hoạt động 1 : Tìm hiểu nhiệm vụ. Đề bài tập : 1.Cho các tập con A = [-1;1] , B = [a;b) và C = (-] của tập số thực R , trong đĩ a,b (a<b) và c là những số thực. Tìm điều kiện của a và b để A B. Tìm điều kiện của c để AB = Tìm phần bù của B trong R . a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số y =x+ x – 6 . b) Biện luận theo m số giao điểm của (P) với đường thẳng (d) :y = 2x + m . Cho phương trình : 2x + (k – 9)x + k + 3k + 4 = 0 (*). Tìm k , biết rằng (*) cĩ hai nghiệm trùng nhau . b)Tính nghiệm gần đúng của (*) với k = - ( chính xác đến hàng phần nghìn ). Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung - Nhận bài tập. - Đọc và nêu thắc mắc về đề bài. - Định hướng cách giải tốn. - Dự kiến nhĩm học sinh. - Phát đề bài cho học sinh. - Giao nhiệm vụ cho từng nhĩm (mỗi nhĩm 2 câu ). Hoạt động 2 : Học sinh độc lập tiến hành tìm lời giải câu 1 cĩ sự hướng dẫn , điều khiển của giáo viên. Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung -Đọc đề bài câu 1 và nghiên cứu cách giải . - Độc lập tiến hành giải tốn. - Thơng báo kết quả cho giáo viên khi đã hồn thành nhiệm vụ . -Giao nhiệm vụ và theo dõi hoạt động của học sinh , hướng dẫn khi cần thiết. - Nhận xét và chính xác hố kết quả của 1 hoặc 2 học sinh hồn thành nhiệm vụ đầu tiên (nhĩm 1). - Đánh giá kết quả hồn thành nhiệm vụ của từng học sinh. Chú ý các sai lầm thường gặp. - Đưa ra lời giải (ngắn gọn nhất) cho cả lớp . 1. a) a 1 và b >1 b) c < -1 c) (- ; a) [b ; +) Hoạt động 3 : Học sinh độc lập tiến hành tìm lời giải câu 2 cĩ sự hướng dẫn , điều khiển của giáo viên. Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung -Đọc đề bài câu 2 và nghiên cứu cách giải . - Độc lập tiến hành giải tốn. - Thơng báo kết quả cho giáo viên khi đã hồn thành nhiệm vụ . - Giao nhiệm vụ và theo dõi hoạt động của học sinh , hướng dẫn khi cần thiết. - Nhận và chính xác hố kết quả của 1 hoặc 2 học sinh hồn thành nhiệm vụ đầu tiên (nhĩm 2). - Đánh giá kết quả hồn thành nhiệm vụ của từng học sinh. Chú ý các sai lầm thường gặp. - Đưa ra lời giải (ngắn gọn nhất) cho cả lớp . 2. b) Số giao điểm của (P) với (d) đúng bằng số nghiệm của phương trình : x+ x - 6 = 2x + m hay x- x – 6 - m = 0 = 4m + 25 + m < -: (P) và (d ) khơng cĩ điểm chung. + m = - : (P) và (d) cĩ 1 điểm chung. + m > - (P) và (d) cĩ 2 điểm chung. Hoạt động 4 : Học sinh độc lập tiến hành tìm lời giải câu 3 cĩ sự hướng dẫn , điều khiển của giáo viên. Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung -Đọc đề bài câu 3 và nghiên cứu cách giải . - Độc lập tiến hành giải tốn. - Thơng báo kết quả cho giáo viên khi đã hồn thành nhiệm vụ . -Giao nhiệm vụ và theo dõi hoạt động của học sinh , hướng dẫn khi cần thiết. - Nhận xét và chính xác hố kết quả của 1 hoặc 2 học sinh hồn thành nhiệm vụ đầu tiên (nhĩm 3). - Đánh giá kết quả hồn thành nhiệm vụ của từng học sinh. Chú ý các sai lầm thường gặp. - Đưa ra lời giải (ngắn gọn nhất) cho cả lớp . 3. a) = -7(k+ 6k – 7) = 0 b)Khi k = - thì =42 phương trình cĩ 2 nghiệm : x = x = *Củng cố : 1.Qua bài các em cần thành thạo các phép tốn trên tập hợp và các bài tốn liên quan đến hàm số và phương trình. Tự ơn tập và làm các bài tập ơn tập sgk / 221. Bài tập: Cho pt : x- ( k – 3 )x – k +6 = 0 (1) a) Khi k = -5 , hãy tìm nghiệm gần đúng của (1) (chính xác đến hàng phần chục ). b) Tuỳ theo k , hãy biện luận số giao điểm của parabol y = x- ( k – 3 )x – k +6 với đường thẳng y = -kx + 4 . c) Với giá trị nào của k thì pt (1) cĩ một nghiệm dương ? -----------------------------------&------------------------------------ Tiết 62. KIỂM TRA HỌC KỲ II
Tài liệu đính kèm: