Giáo án Đại số 10 cơ bản tiết 12: Hàm số (tt)

Giáo án Đại số 10 cơ bản tiết 12: Hàm số (tt)

Tiết dạy: 12 Bài 1: HÀM SỐ (tt)

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức:

 Hiểu khái niệm hàm số, tập xác định, đồ thị của hàm số.

 Hiểu các tính chất hàm số đồng biến, nghịch biến, hàm số chẵn, lẻ.

 Biết được tính chất đối xứng của đồ thị hàm số chẵn, lẻ.

 Kĩ năng:

 Biết tìm MXĐ của các hàm số đơn giản.

 Biết cách chứng minh tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng cho trước.

 Biết xét tính chẵn lẻ của một hàm số đơn giản.

 Thái độ:

 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.

 Biết vận dụng kiến thức đã học để xác định mối quan hệ giữa các đối tượng thực tế.

 

doc 2 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1382Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 10 cơ bản tiết 12: Hàm số (tt)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/9/2008	Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI 
Tiết dạy:	12	Bài 1: HÀM SỐ (tt)
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Hiểu khái niệm hàm số, tập xác định, đồ thị của hàm số.
Hiểu các tính chất hàm số đồng biến, nghịch biến, hàm số chẵn, lẻ.
Biết được tính chất đối xứng của đồ thị hàm số chẵn, lẻ.
	Kĩ năng: 
Biết tìm MXĐ của các hàm số đơn giản.
Biết cách chứng minh tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng cho trước.
Biết xét tính chẵn lẻ của một hàm số đơn giản.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
Biết vận dụng kiến thức đã học để xác định mối quan hệ giữa các đối tượng thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Dụng cụ vẽ hình. Ôn tập các kiến thức đã học về hàm số.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ:(3p)H.Tìm tập xác định của h. số: f(x) = ? Đ. D = (; + ¥)
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu về Sự biến thiên của hàm số
15p
· Cho HS nhận xét hình dáng đồ thị của hàm số: y = f(x) = x2 trên các khoảng (–¥; 0) và (0; + ¥).
· GV hướng dẫn HS lập bảng biến thiên.
* Ý nghĩa về đồ thị của tính đồng biến, nghịch biến.?
· 
Trên (–¥; 0) đồ thị đi xuống,
Trên (0; + ¥) đồ thị đi lên.
HS: Trình bày một ví dụ về hàm số đồng biến.
II. Sự biến thiên của hàm số
1. Ôn tập
Hàm số y=f(x) đgl đồng biến (tăng) trên khoảng (a;b) nếu:
"x1, x2Î(a;b): x1<x2
	Þ f(x1)<f(x2)
Hàm số y=f(x) đgl nghịch biến (giảm) trên khoảng (a;b) nếu:
"x1, x2Î(a;b): x1<x2
	Þ f(x1)>f(x2)
2. Bảng biến thiên
Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chẵn, lẻ của hàm số
15p
· Cho HS nhận xét về tính đối xứng của đồ thị của 2 hàm số:
y = f(x) = x2 và y = g(x) = x
H1. Xét tính chẵn lẻ của h.số:
a) y = 3x2 – 2
b) y = 
· Các nhóm thảo luận.
– Đồ thị y = x có tâm đối xứng là O.
– Đồ thị y = x2 có trục đối xứng là Oy.
Đ1. a) chẵn	b) lẻ
III. Tính chẵn lẻ của hàm số
1. Hàm số chẵn, hàm số lẻ
Hàm số y = f(x) với tập xác định D gọi là hàm số chẵn nếu với "xÎD 
thì –xÎD và f(–x)=f(x).
Hàm số y = f(x) với tập xác định D gọi là hàm số lẻ nếu với "xÎD 
thì –xÎD và f(–x)=– f(x).
· Chú ý: Một hàm số không nhất thiết phải là hàm số chẵn hoặc là hàm số lẻ.
2. Đồ thị của hàm số chẵn, hàm số lẻ
Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.
Đồ thị của hàm số lẻ nhận gốc toạ độ làm tâm đối xứng.
Hoạt động 3: Củng cố
* Cách chứng minh hàm số đồng biến, nghịch biến trên một khoảng:
	· f(x) đồng biến trên (a;b) Û "xÎ (a;b) và x1 ≠ x2 : > 0
	· f(x) nghịch biến trên (a;b) Û "xÎ (a;b) và x1 ≠ x2 : < 0
( Trình bày phương pháp xét tính đồng biến, nghịch biến dạng bước làm)
* Caùch veõ ñoà thò haøm soá chaün, haøm soá leû:
	· Ñeå veõ ñoà thò haøm soá chaün ta chæ caàn veõ phaàn ñoà thò naèm beân phaûi truïc tung, roài laáy ñoái xöùng 	phaàn naøy qua truïc tung. Hôïp cuûa hai phaàn naøy laø ñoà thò cuûa haøm soá chaün ñaõ cho.
	· Ñeå veõ ñoà thò haøm soá chaün ta chæ caàn veõ phaàn ñoà thò naèm beân phaûi truïc tung, roài laáy ñoái xöùng 	phaàn naøy qua goác toaï ñoä. Hôïp cuûa hai phaàn naøy laø ñoà thò cuûa haøm soá leû ñaõ cho.
10p
Câu hỏi:
1) Chứng tỏ hàm số y = luôn nghịch biến với mọi x ≠ 0
2) Xét tính chẵn lẻ và vẽ đồ thị của hàm số y = f(x) = x3.
1) Xét 2 khoảng (–¥;0) và (0;+¥)
2) Hàm số lẻ.
 Bài tập trắc nghiệm củng cố: 
 Bài 1: Hàm số: f(x) = , có TXĐ là:
 a) D = { xÎ R/ x³ 0 và x } b) D = { xÎ R/ x³ 0 }
 c) D = R d) Cả ba câu trên đều sai.
Bài 2: Hãy chọn đúng hoặc sai trong các trường hợp sau:
Hàm số y = x2 +5 là hàm số chẵn.
Hàm số y = là hàm số chẵn.
Hàm số y = x5 – 3x3 là hàm số lẻ.
Cả ba câu đèu sai.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 4 SGK.
Đọc trước bài “Hàm số y = ax + b”.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • docdai10cb_12.doc