Tiết dạy: 16 Bài 3: HÀM SỐ BẬC HAI (tt)
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Hiểu quan hệ giữa đồ thị của các hàm số y = ax2 + bx + c và y = ax2.
Hiểu và ghi nhớ các tính chất của hàm số y = ax2 + bx + c.
Kĩ năng:
Lập được bảng biến thiên của hàm số bậc hai, xác định toạ độ đỉnh, trục đối xứng, vẽ được đồ thị hàm số bậc hai.
Đọc được đồ thị của hàm số bậc hai, từ đồ thị xác định được: trục đối xứng, các giá trị x để y> 0, y <>
Tìm được phương trình của parabol khi biết một trong các hệ số và đồ thị đi qua hai điểm cho trước.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi vẽ đồ thị. Luyện tư duy khái quát, tổng hợp.
Ngày soạn: 05/10/2008 Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI Tiết dạy: 16 Bài 3: HÀM SỐ BẬC HAI (tt) I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Hiểu quan hệ giữa đồ thị của các hàm số y = ax2 + bx + c và y = ax2. Hiểu và ghi nhớ các tính chất của hàm số y = ax2 + bx + c. Kĩ năng: Lập được bảng biến thiên của hàm số bậc hai, xác định toạ độ đỉnh, trục đối xứng, vẽ được đồ thị hàm số bậc hai. Đọc được đồ thị của hàm số bậc hai, từ đồ thị xác định được: trục đối xứng, các giá trị x để y> 0, y < 0. Tìm được phương trình của parabol khi biết một trong các hệ số và đồ thị đi qua hai điểm cho trước. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi vẽ đồ thị. Luyện tư duy khái quát, tổng hợp. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Đọc bài trước. Ôn lại kiến thức đã học về hàm số y = ax2. Dụng cụ vẽ đồ thị. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (3p) H. Cho hàm số y = –x2 + 4. Tìm toạ độ đỉnh, trục đối xứng của đồ thị hàm số? Đ. I(0; 4). (D): x = 0. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoaït ñoäng 1: Tìm hieåu chieàu bieán thieân cuûa haøm soá baäc hai 10p · GV hướng dẫn HS nhận xét chiều biến thiên của hàm số bậc hai dựa vào đồ thị các hàm số minh hoạ. H- Dựa vào bảng biến thiên hãy chỉ tập giá trị cho từng trường hợp của a? · Nếu a > 0 thì hàm số + Nghịch biến trên + Đồng biến trên · Nếu a < 0 thì hàm số + Đồng biến trên + Nghịch biến trên II. Chiều biến thiên của hàm số bậc hai Chú ý: Tập giá trị: * a > 0 * a < 0 Hoaït ñoäng 2: Luyeän taäp xaùc ñònh chieàu bieán thieân cuûa haøm soá baäc hai 10p · Cho mỗi nhóm xét chiều biến thiên của một hàm số. H1. Để xác định chiều biến thiên của hàm số bậc hai, ta dựa vào các yếu tố nào? · Các nhóm thực hiện yêu cầu Đ1. Hệ số a và hoành độ đỉnh. Đồng biến Nghịch biến a (–¥; –1) (–1; +¥) b (0; +¥) (–¥; 0) c (–¥; 2) (2; +¥) d (1; +¥) (–¥; 1) Ví dụ: Xác định chiều biến thiên của hàm số: a) y = –x2 – 2x + 3 b) y = x2 + 1 c) y = –2x2 + 4x – 3 d) y = x2 – 2x Hoạt động 3: Luyện tập khảo sát hàm số bậc hai 10p · Cho mỗi nhóm thực hiện một yêu cầu: – Tìm tập xác định – Tìm toạ độ đỉnh – Xác định chiều biến thiên – Xác định trục đối xứng – Tìm toạ độ giao điểm của đồ thị với các trục toạ độ. – Vẽ đồ thị – Dựa vào đồ thị, xác định x để y 0 · Các nhóm thực hiện Ví dụ: Khảo sát hàm số và vẽ đồ thị hàm số: y = –x2 + 4x – 3 Hoaït ñoäng 3: Cuûng coá 10p · Nhắc lại các tính chất của hàm số bậc hai. · Nhấn mạnh mối quan hệ giữa tính chất và đồ thị của hàm số. + Baøi taäp traéc nghieäm: Ñoà thò haøm soá y = 3x2 + 2x + 1 nhaän ñöôøng thaúng: a) x = laøm truïc ñoái xöùng. b) x =laøm truïc ñoái xöùng c) x = laøm truïc ñoái xöùng d) x =laøm truïc ñoái xöùng 2) Ñoà thò haøm soá y = x2 + 4x – 5 coù ñænh: a) I(2,7) b) I(-2;-9) c) I(4;-5) d) I(-2;-10) 3) Đồ thị sau đây là của hàm số nào: a) y = - x2 + 3x -2 b) y = x2 + 2x – 3 c) y = x2 + 4x – 5 d) Không có hàm số nào trên đây có đồ thị là hình bên. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài 2, 3 SGK Làm bài tập ôn chương II IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: