Hàm số
Tiết 2 TC
I.MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
Củng cố các kiến thức đã học về hàm số.
2. Về kĩ năng:
- Biết tìm tập xác định của các hàm số. Biết vẽ và đọc đồ thị của hàm số.
- Biết cách chứng minh và xét tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng cho trước.
- Biết xét tính chẵn lẻ của một hàm số đơn giản.
3. Tư duy và thái độ
Biết quy lạ về quen, tích cực sáng tạo trong học tập.
Hàm số Tiết 2 TC I.MỤC TIÊU Về kiến thức: Củng cố các kiến thức đã học về hàm số. Về kĩ năng: Biết tìm tập xác định của các hàm số. Biết vẽ và đọc đồ thị của hàm số. Biết cách chứng minh và xét tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng cho trước. Biết xét tính chẵn lẻ của một hàm số đơn giản. Tư duy và thái độ Biết quy lạ về quen, tích cực sáng tạo trong học tập. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu, thước kẻ. 2. Học sinh: Xem lại các kiến thức về hàm số và xem bài trước theo sự hướng dẫn của giáo viên. III.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp gợi mở vấn đáp, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề, đồng thời đan xen thảo luận nhóm. IV.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG: Kiểm tra miệng: ?1: Tập xác định là gì. Baøi taäp aùp duïng: Tìm tập xác định của hàm số sau . ?2: Hàm số chẵn, lẻ khi nào. Baøi taäp aùp duïng: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số sau . Bài mới: Hoạt động 1: Bài tập 1 SGK tr 38 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ?1: Tập xác định của hàm số là gì. ?2: Hàm số ở câu a xác định khi nào ?3: Xác định các giá trị x thỏa mãn điều kiện. ?4: Kết luận về tập xác định của hàm số ?5: Hàm chứa dấu căn có nghĩa khi nào. ?6: Hãy xác định tập xác định của các hàm số còn lại. Giáo viên hoàn chỉnh bài giải. Nhận xét: Lấy nghiệm chung chính là tìm giao của hai tập hợp Ta có: Hàm số có nghĩa khi Vậy: Biểu thức trong căn là một số không âm. Hs có nghĩa khi Vậy: Hs có nghĩa khi Vậy: Hoạt động 2: Bài tập 2 SGK tr 38 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ?1: Hàm số được cho bởi mấy công thức. ?2: Khi x = x0 làm cách nào tính f (x0). ?3: Khi x = 3 hs y được cho bởi công thức nào. ?4: Tính . Cho bởi hai công thức. Xét xem x0 thuộc vào miền xác định nào rồi chọn công thức của hàm số y tương ứng tính f (x0). Ta có: Tương tự: và Hoạt động 3: Bài tập 3 SGK tr 39 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ?1: Đồ thị của hàm số là gì. ?2: Vậy một điểm thuộc đồ thị hàm số khi nào. ?3: Xét xem điểm nào thuộc đồ thị hàm số. Giáo viên nhận xét và đánh giá bài giải Đồ thị là tập Thuộc đồ thị hs khi tọa độ điểm thỏa mản phương trình của hàm số. Ta có: Suy ra điểm M thuộc đồ thị hàm số. Tương tự nên điểm và . Tiết 2 Hoạt động 4: Xét sự biến thiên của hàm số Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ?1: Phương pháp xét sự biến thiên của một hàm số. ?2: Tìm tập xác định của hàm số. ?3: hãy so sánh và . ?4: Kết luận về sự biến thiên của hàm số. Giáo viên nhận xét và hoàn chỉnh bài sửa. Hs phát biểu Ta có Khi đó: Vậy: a) Hàm số đồng biến b) Hàm số nghịch biến Hoạt động 5: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số. (a). (b). Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ?1: Tập xác định của hàm số ở câu a. ?2: Kiểm tra hay không. ?3: Tính và so sánh với . ?4: Kết luận tính chẵn lẻ của hàm số. ?5: Tập xác định của hàm số ở câu b. ?2: Kiểm tra hay không. ?3: Tính và so sánh với . ?4: Kết luận tính chẵn lẻ của hàm số. Ta có: Lại có: Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn. Ta có: Lại có: Vậy hàm số đã cho là một hàm số lẻ. Hoạt động 6: Bài 4 SBT tr 29 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ?1: Hàm số được cho bởi mấy công thức. ?2: Khi x = x0 làm cách nào tính f (x0). ?3: Khi x = - 3 hs y được cho bởi công thức nào. ?4: Tính . Cho bởi hai công thức. Xét xem x0 thuộc vào miền xác định nào rồi chọn công thức của hàm số y tương ứng tính f (x0). Ta có: Tương tự: , và Củng cố và dặn dò ?1: Tập xác định của hàm số là gì. ?2: Đồ thị của hàm số chẵn ( lẻ ) có tính chất gì. - Xem trước bài “ Hàm số y = ax + b ” trả lời các câu hỏi sau ?1: Tập xác định là gì. Đồ thị của nó là hình gì ? ?2: Cách lập bảng biến thiên của hàm số bậc nhất. - Làm các bài tập 2, 3 SBT tr 29 Rút kinh nghiệm: ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: