Giáo án Đại số 10 kì 1

Giáo án Đại số 10 kì 1

Chương I: Mệnh đề – Tập hợp

Tiết 1+2: Mệnh đề

I-Mục tiêu

1) Kiến thức

- Học sinh nắm được khái niệm mệnh đề, nhận biết được một câu có phải là

mệnh đề hay không.

- Nắm được các khái niệm mệnh đề phủ định, kéo theo, tương đương.

- Biết khái niệm mệnh đề chứa biến.

2) Kỹ năng

- Biết lập mệnh đề phủ định của một mệnh đề,mệnh đề kéo theo và mệnh đề

tương đương từ hai mệnh đề đ? cho và xác định tính đúng – sai của các mệnh đềnày.

 

pdf 102 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1163Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 10 kì 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung 
Giáo án Đại số 10 Trang 1 
Ngày soạn: 06/09/2008 
Ngày giảng: 08/09/2008 
Ch−ơng I: Mệnh đề – Tập hợp 
Tiết 1+2: Mệnh đề 
I-Mục tiêu 
1) Kiến thức 
- Học sinh nắm đ−ợc khái niệm mệnh đề, nhận biết đ−ợc một câu có phải là 
mệnh đề hay không. 
- Nắm đ−ợc các khái niệm mệnh đề phủ định, kéo theo, t−ơng đ−ơng. 
- Biết khái niệm mệnh đề chứa biến. 
2) Kỹ năng 
- Biết lập mệnh đề phủ định của một mệnh đề,mệnh đề kéo theo và mệnh đề 
t−ơng đ−ơng từ hai mệnh đề đ? cho và xác định tính đúng – sai của các mệnh đề 
này. 
- Biết chuyển mệnh đề chứa biến thành mệnh đề bằng cách: hoặc gán cho biến 
một giá trị cụ thể trên miền xác định của chúng, hoặc gán các kí hiệu ∀ và ∃ 
vào phía tr−ớc nó. 
- Biết sử dụng các kí hiệu ∀ và ∃ trong các suy luận toán học 
- Biết cách lập mệnh đề phủ định của một mệnh đề chứa kí hiệu ∀ và ∃ . 
3) T− duy 
- Phát triển t− duy logic, óc t−ởng t−ợng. 
4) Thái độ 
- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc. 
II-Chuẩn bị của GV và HS 
1) Giáo viên 
Giáo án, SGV, phấn màu. 
2) Học sinh 
Vở ghi, SGK. 
III-Ph−ơng pháp dạy học 
Gợi mở, vấn đáp giải quyết vấn đề đan xen HĐ nhóm. 
IV-Tiến trình bài học 
1) Kiểm tra bài cũ (không) 
2) Bài mới 
HĐ1: Mệnh đề, mệnh đề chứa biến 
HĐGV HĐHS Ghi bảng 
Nhận xét về tính đúng, sai 
của các câu nói trong HĐ1-
SGK? 
Từ đó h?y tìm ra sự khác 
biệt giữa các câu ở bên trái 
và bên phải? 
Từ đó GV chốt lại kiến thức 
Đọc và trả lời câu hỏi của 
GV. 
Các câu bên trái đều có tính 
đúng hoặc sai còn các câu 
bên phải thì không. 
I. Mệnh đề. Mệnh đề 
chứa biến 
1) Mệnh đề 
Mỗi mệnh đề phải đúng 
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung 
Giáo án Đại số 10 Trang 2 
cho HS. 
H?y lấy một số ví dụ về 
mệnh đề và một số ví dụ 
không phải là mệnh đề. 
Đặt vấn đề xét câu: “n là 
một số chẵn” trong các 
tr−ờng hợp cụ thể của n. 
H?y xét tính đúng, sai của 
câu nói trên khi cho n=4, 5, 
13? 
Trong mỗi tr−ờng hợp của n 
ta có đ−ợc một mệnh đề. Ta 
gọi những câu nh− vậy là 
mệnh đề chứa biến. 
H?y lấy một số ví dụ về 
mệnh đề chứa biến? 
Cho HS làm HĐ 3-SGK? 
Lấy ví dụ và nhận xét 
n=4 (đúng) 
n=5 (sai) 
n=13 (sai) 
Ghi nhận kiến thức 
Lấy ví dụ 
Lấy x=3 ta có mệnh đề sai. 
Lấy x=7 ta có mệnh đề đúng. 
hoặc sai. 
Một mệnh đề không thể 
vừa đúng, vừa sai. 
Mệnh đề đ−ợc ký hiệu 
bởi các chữ cái in hoa 
nh−: P, Q, R,  
2) Mệnh đề chứa biến 
Ví dụ: “x>7” 
 “n-3 là số chẵn” 
HĐ2: Phủ định của một mệnh đề 
HĐGV HĐHS Ghi bảng 
GV treo bảng phụ số 1 cho 
HS quan sát và yêu cầu HS 
nhận xét về tính đúng, sai 
của các cặp mệnh đề đó? 
H?y so sánh về “cấu trúc” 
của các cặp mệnh đề trên? 
Đó là các cặp mệnh đề phủ 
định của nhau. 
GV treo bảng phụ số 2 và 
gọi HS lên bảng viết mệnh 
đề phủ định sau đó xác định 
tính đúng sai của các mệnh 
đề vừa viết. 
Tổ chức cho HS làm nhanh 
HĐ4-SGK. 
3 HS lên bảng xét tính 
đúng/sai của các mệnh đề. 
Tính đúng, sai của các cặp 
mệnh đề trên “ng−ợc nhau”. 
Các cặp mệnh đề trên đ−ợc 
thêm vào hoặc bớt đi từ 
“không” hoặc “không phải”. 
Lên bảng. 
Nhận xét và bổ sung nếu có. 
Đứng tại chỗ thực hiện HĐ4. 
Nhận xét, bổ sung. 
II. Phủ định của một 
mệnh đề 
Ký hiệu mệnh đề phủ 
định của mệnh đề P là 
P , ta có: 
P đúng khi P sai. 
P sai khi P đúng. 
3) Củng cố, dặn dò 
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung 
Giáo án Đại số 10 Trang 3 
- Ôn tập lại khái niệm mệnh đề, cách thành lập mệnh đề phủ định của mệnh đề 
cho tr−ớc. 
- Làm các bài tập 1, 2 SGK Tr9. 
Nội dung các bảng phụ 
Bảng 1: 
Đúng/sai Đúng/sai 
 7 là một số lẻ 7 không là một số lẻ 
 5 không chia hết cho 3 5 chia hết cho 3 
 -3 là một số tự nhiên -3 không phải là một số tự nhiên 
Bảng 2: 
P P Đúng/sai 
5pi < . 
2 là một số vô tỷ  
 Diện tích đ−ờng tròn bán kính R đ−ợc tính bởi 
công thức pi= 2S R 
Ngày giảng: 10/09/2008 
Mệnh đề 
(Tiết 2) 
4) Kiểm tra bài cũ 
 Câu hỏi: 
1) H?y nêu 3 ví dụ là mệnh đề và 3 ví dụ không phải là mệnh đề đồng thời 
xác định tính đúng, sai của các mệnh đề vừa nêu? 
2) Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Tổng hai cạnh của một tam 
giác lớn hơn cạnh thứ ba” và xét tính đúng sai của các mệnh đề đó? 
5) Bài mới 
HĐ3: Mệnh đề kéo theo 
HĐGV HĐHS Ghi bảng 
GV đ−a ra VD3 SGK. 
H?y nhận xét trong câu nói 
trên có mấy mệnh đề? 
Câu phát biểu có là mệnh 
đề không? Vì sao? 
Những mệnh đề có dạng 
nh− vậy đ−ợc gọi là mệnh 
đề kéo theo. 
GV đ−a ra định nghĩa. 
H−ớng dẫn HS cách đọc. 
GV chú ý cho HS các mệnh 
đề P, Q là hai mệnh đề bất 
kỳ (có thể không liên quan 
Có hai mệnh đề: 
P: “Trái đất không có n−ớc” 
Q: “(Trái đất) không có sự 
sống” 
Phát biểu trên là một mệnh 
đề. Vì đây là một khẳng định 
đúng. 
Nghe và ghi nhận kiến thức. 
III. Mệnh đề kéo theo 
Mệnh đề “Nếu P thì Q” 
đ−ợc gọi là mệnh đề kéo 
theo, và ký hiệu là 
⇒P Q 
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung 
Giáo án Đại số 10 Trang 4 
đến nhau). 
Đ−a ra cách xét tính đúng, 
sai của mệnh đề kéo theo. 
GV cho HS lên bảng điền Đ 
(S) vào bảng sau: 
P Q ⇒P Q 
Đ Đ  
Đ S  
S Đ  
S S  
Cho HS giải thích kết quả 
của VD4 SGK thông qua 
việc điền vào bảng 3? 
GV liên hệ đến các định lý 
trong toán học và đ−a ra 
cách phát biểu định lý. 
Tổ chức cho HS thực hiện 
HĐ nhóm làm HĐ6 SGK. 
GV nhận xét, chỉnh sửa bổ 
sung và đ−a ra đáp án. 
Lên bảng điền 
Điền kết quả vào bảng 3. 
HĐ nhóm d−ới sự h−ớng dẫn 
của GV. 
Trình bày kết quả và nhận 
xét. 
P Q ⇒P Q 
Đ Đ Đ 
Đ S S 
S Đ Đ 
S S Đ 
Mệnh đề ⇒P Q chỉ sai 
khi P đúng và Q sai. 
Các định lý toán học là 
những mệnh đề đúng có 
dạng ⇒P Q khi đó: 
P là giả thiết, Q là kết 
luận của định lý, hoặc 
P là điều kiện đủ để có 
Q, hoặc 
Q là điều kiện cần để có 
P. 
HĐ4: Mệnh đề đảo – hai mệnh đề t−ơng đ−ơng 
HĐGV HĐHS Ghi bảng 
GV đ−a ra các mệnh đề kéo 
theo: 
a) “Nếu ABC là một tam 
giác đều thì ABC là một 
tam giác cân” 
b) “Nếu tam giác ABC là 
một tam giác đều thì ABC 
là một tam giác cân và có 
một góc bằng 060 ” 
H?y xác định các mệnh đề 
P, Q trong các mệnh đề kéo 
theo trên và xác định tính 
đúng, sai của các mệnh đề 
đó? 
a) Đây là mệnh đề đúng 
P: “ABC là một tam giác đều” 
Q: “ABC là một tam giác 
cân” 
b) Đây là mệnh đề đúng 
P: “ABC là một tam giác đều” 
Q: “ABC là một tam giác cân 
và có một góc bằng 060 ” 
IV. Mệnh đề đảo – hai 
mệnh đề t−ơng đ−ơng 
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung 
Giáo án Đại số 10 Trang 5 
H?y phát biểu các mệnh đề 
Q P⇒ t−ơng ứng và xét 
tính đúng, sai của các mệnh 
đề đó? 
Các mệnh đề trên đ−ợc gọi 
là các mệnh đề đảo. 
GV treo bảng tổng hợp kết 
quả của ví dụ trên 
M.Đề P Q⇒ Q P⇒ 
a) Đ S 
b) Đ Đ 
H?y nhận xét về tính đúng, 
sai của Q P⇒ và P Q⇒ ? 
GV đ−a ra tr−ờng hợp đặc 
biệt (tr−ờng hợp b) và đ−a 
ra khái niệm hai mệnh đề 
t−ơng đ−ơng. 
Cách kiểm tra hai mệnh đề 
P và Q có t−ơng đ−ơng hay 
không? 
a) “Nếu ABC là một tam giác 
cân thì ABC là một tam giác 
đều” (Sai) 
b) “Nếu tam giác ABC là một 
tam giác cân và có một góc 
bằng 060 thì ABC là một tam 
giác đều” (Đúng) 
Mệnh đề đảo của một mệnh 
đề đúng không nhất thiết 
đúng. 
Ghi nhận kiến thức 
Ta kiểm tra tính đúng, sai của 
các mệnh đề ⇒P Q và 
Q P⇒ . 
Mệnh đề Q P⇒ gọi là 
mệnh đề đảo của mệnh 
đề ⇒P Q . 
Chú ý: Mệnh đề đảo của 
một mệnh đề đúng 
không nhất thiết đúng. 
Nếu cả hai mệnh đề 
⇒P Q và Q P⇒ đề 
đúng ta nói P và Q là 
hai mệnh đề t−ơng 
đ−ơng. 
Khi đó ta ký hiệu là: 
P Q⇔ và đọc là 
P t−ơng đ−ơng Q, hoặc 
P là điều kiện cần và đủ 
để có Q, hoặc 
P khi và chỉ khi Q. 
HĐ5: Ký hiệu ∀ và ∃ 
HĐGV HĐHS Ghi bảng 
GV treo bảng phụ số 4 và 
giới thiệu cho HS các ký 
hiệu ∀ và ∃. 
GV đ−a ra ví dụ: H?y phát 
biểu các mệnh đề sau bằng 
lời sau đó viết mệnh đề phủ 
định của nó bằng ky hiệu ∀ 
và ∃: 
a) P: : 2 1n n∃ ∈ =ℕ 
Ghi nhận kiến thức. 
a) : : 2 1P n n∀ ∈ ≠ℕ 
V. Ký hiệu và ∃ 
Ký hiệu ∀ đọc là “với 
mọi” 
Ký hiệu đọc là “có một” 
(tồn tại một) hay “có ít 
nhất một” (tồn tại ít 
nhất một). 
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung 
Giáo án Đại số 10 Trang 6 
b) Q: 2: 1x x∀ ∈ ≠ℝ 
Chú ý cho HS biết đ−ợc phủ 
định của “mọi” là “tồn tại”. 
b) 2: : 1Q x x∃ ∈ =ℝ 
Ghi nhận kiến thức. 
6) Củng cố, dặn dò 
- Ôn tập lại khái niệm mệnh đề kéo theo, mệnh đề đảo, hai mệnh đề t−ơng 
đ−ơng, cách dùng các ký hiệu ∀ và ∃ để viết các mệnh đề. 
- Làm các bài tập 3, 4, 5, 6, 7 SGK Tr9-10. 
Nội dung các bảng phụ 
Bảng 3: 
⇒P Q P 
Tính đ/s 
của P 
Q 
Tính đ/s 
của Q 
Tính đ/s 
của ⇒P Q 
“− < − ⇒ − < −2 23 2 ( 3) ( 2) ”      
“ < ⇒ <3 2 3 4”      
Bảng 4: 
Mệnh đề Ký hiệu 
“Bình ph−ơng của mọi số thực đều lớn hơn 
hoặc bằng 0” 
2: 0x x∀ ∈ ≥ℝ hoặc 2 0,x x≥ ∀ ∈ℝ 
“Có (tồn tại) một số nguyên nhỏ hơn 0” : 0n n∃ ∈ <ℤ 
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung 
Giáo án Đại số 10 Trang 7 
Ngày soạn: 13/09/2008 
Ngày giảng: 15/09/2008 
Tiết 3: bài tập Mệnh đề 
I- Mục tiêu 
1) Kiến thức 
- Ôn tập cho hs các kiến thức đ? học về mệnh đề và áp dụng mệnh đề vào suy 
luận toán học. 
- Giải đ−ợc một số bài toán có liên quan đến mệnh đề. 
2) Kỹ năng 
- Rèn kỹ năng thành lập mệnh đề đảo của một mệnh đề, cách sử dụng ký hiệu 
∀ và ∃ để viết các mệnh đề. 
3) T− duy 
- Phát triển t− duy logic, óc t−ởng t−ợng. 
4) Thái độ 
- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc. 
II- Chuẩn bị của GV và HS 
1) Giáo viên 
Giáo án, SGV, phấn màu. 
2) Học sinh 
Vở ghi, SGK. 
III- Ph−ơng pháp dạy học 
Gợi mở, vấn đáp giải quyết vấn đề đan xen HĐ nhóm. 
IV- Tiến trình bài học 
1) Kiểm tra bài cũ 
Câu hỏi: H?y nêu khái niệm mệnh đề kéo theo, mệnh đề t−ơng đ−ơng? Cho 
ví dụ? 
2) Bài mới 
HĐ1: Ôn tập lại kiến thức cơ bản 
HĐGV HĐHS Ghi bảng 
H?y nêu cách phủ định một 
mệnh đề? 
GV cho HS lên bảng và 
điền vào bảng sau: 
P Q P P Q⇒ 
Đ Đ   
Đ S   
S Đ   
S S   
Nếu mệnh đề P Q⇒ đúng 
thì P đ−ợc gọi là điều kiện 
gì và Q đ−ợc gọi là điều 
kiện gì? 
Khi nào ta có hai mệnh đề 
t−ơng đ−ơng? 
Trả lời câu hỏi. 
Lên bảng điền Đ, S vào các 
dấu  cho đúng. 
Nhận xét và bổ sung kết quả. 
Nếu mệnh đề P Q⇒ đúng 
thì P đ−ợc gọi là điều kiện đủ 
và Q đ−ợc gọi là điều kiện 
cần. 
Khi cả hai mệnh đề P Q⇒ 
và Q P⇒ đều đúng ta nói 
mệnh đề P t−ơng đ−ơng với 
I. Lý thuyết 
P Q P P Q⇒ 
Đ Đ S Đ 
Đ S S S 
S Đ Đ Đ 
S S Đ Đ 
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung 
Giáo án Đại số 10 Trang 8 
H?y nêu các cách phát biểu 
khác của hai mệnh đề t−ơng 
đ−ơng? 
mệnh đề Q. 
P t−ơng đ−ơng Q, hoặc 
P là điều kiện cần và đủ để có 
Q, hoặc 
P khi và chỉ khi Q. 
HĐ2: Bài tập 
HĐGV HĐHS Ghi bảng 
GV gọi HS đứng tại chỗ 
chữa nhanh bài tập số 3 
phần a) và b). 
GV nhận xét, chỉnh sửa, bổ 
sung. 
H−ớng dẫn HS làm phần c) 
t−ơng tự phần b). 
H−ớng dẫn HS làm bài tập 
số 5. 
Chia lớp thành 6 nhóm, tiến 
hành HĐ nhóm. 
Dùng ký hiệu ∀ và ∃ để 
biều diễn các mệnh đề sau: 
Nhóm 1, 2: “Mọi số nhân 
với 1 đều bằng chính nó”. 
Nhóm 3, 4: “Có một số 
cộng với chính nó bằng 0”. 
Nhóm 5, 6: “Mọi số cộng  ... 
Mủ1:hs tửù giaỷi quyeỏt 
Mủ2 :hs traỷ lụứi caõu hoỷi gụùi yự sau: 
 Khi naứo thỡ 3 soỏ a ,b, c laứ ủoọ daứi 
3 caùnh cuỷa 1 tam giaực? 
Mủ3 :( b-c)2(b-c-a)(b-
c+a) < 0 
Baứi taọp 3 
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung 
Giáo án Đại số 10 Trang 95 
 (b-c-a)(b-c+a) < 0 
 a ,b,c laứủoọ daứi 3 caùnh 
tam giaực neõn : 
a+c>b => b-c-a < 0 
a+b>c => b-c+a>0 
=>(b-c-a)(b-c+a) < 0 
(ủuựng) 
Khoõng maỏt tớnh toồng quaựt ta cuừng 
coự 
(a-b)2 <c2 ;(c-a)2 <b2 
3b/suy ra tửứ keỏt quaỷ caõu a 
Coọng veỏ vụựi veỏ 3 keỏt quaỷ treõn ta 
suy ra ủpcm 
Hoaùt ủoọng 4: Baứi taọp 4,5,6 sgk tr79 
Hoaùt ủoọng cuỷa hs Hoaùt ủoọng cuỷa GV Noọi dung caàn ghi 
Nghe hieồu nhieọm 
vuù 
Tỡm phửụng aựn 
thaộng 
Trỡnh baứy keỏt quaỷ 
Chổnh sửừa hoaứn 
thieọn 
4/hd:ta duứng pheựp bieỏn ủoồi tửụng 
ủửụng 
Xeựt hieọu:x3+y3-(x2y+xy2)= 
Hs bieỏn ủoồi ủeồ ủửa ủửụùc veà keỏt quaỷ 
 =(x+y)(x2+y2-xy) –xy(x+y) 
 =(x+y)(x2-2xy+y2) 
 =(x+y)(x-y)2 
Nhaọn xeựt keỏt quaỷ sau khi ủaừ bieỏn ủoồi 
5/hửụựng daón hs tỡm caựch giaỷi baứi 
toaựn,khoõng trỡnh baứy baứi giaỷi 
ẹaởt x =t 
 Xeựt 2 trửụứng hụùp : 
 *0 x≤ <1 
 * x 1≥ 
6/Hd:Goùi H laứ tieỏp ủieồm cuỷa ủửụứng 
thaỳng AB vụựi ủửụứng troứn .Ta aựp duừng 
baỏt ủaỳng thửực coõ-si: 
AB=HA+HB 2 .HA HB≥ 
AB ngaộn nhaỏt khi ủaỳng thửực xaỷy ra 
? 
Baứi taọp 4 
Baứi taọp 5 
Baứi taọp 6 
Hoaùt ủoọng 5: Cuỷng coỏ, daởn doứ 
Hoaùt ủoọng cuỷa hs Hoaùt ủoọng cuỷa GV Noọi dung caàn ghi 
Hs traỷ lụứi caõu hoỷi 
vaứ suy nghú nhanh 
?ủũnh nghúa giaự trũ tuyeọt ủoỏi cuỷa soỏ a 
Ghi tớnh chaỏt veà giaự trũ tuyeọt ủoỏi 
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung 
Giáo án Đại số 10 Trang 96 
hửụựng giaỷi baứi 
taọp 
Bt:cmr: a c a b b c− ≤ − + − 
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung 
Giáo án Đại số 10 Trang 97 
Ngaứy soaùn: 14/12/2008 
Ngaứy giaỷng: 16/12/2008 
Tieỏt 31: BAÁT PHệễNG TRèNH VAỉ HEÄ BAÁT PHệễNG TRèNH MOÄT AÅN 
I.Muùc tieõu 
 Giụựi thieọu cho hoùc sinh khaựi nieọm cụ baỷn: baỏt phửụng trỡnh, heọ baỏt 
phửụng trỡnh 1 aồn: nghieọm vaứ taọp nghieọm cuỷa baỏt phửụng trỡnh, ủieàu kieọn cuỷa 
baỏt phửụng trỡnh, giaỷi baỏt phửụng trỡnh. 
 Giuựp hoùc sinh laứm quen vụựi moọt soỏ phửụng phaựp bieỏn ủoồi baỏt phửụng 
trỡnh thửụứng duứng. 
II. Chuaồn bũ phửụng tieọn daùy hoùc 
GV: 
 Chuaồn bũ caực baỷng keỏt quaỷ cuỷa moói hoùat ủoọng. 
 Chuaồn bũ phieỏu hoùc taọp. SGK 
HS: Xem trửụực baứi mụựi 
III.Phửụng phaựp 
Gụùi mụỷ vaỏn ủaựp thoõng qua caực hoùat ủoọng ủieàu khieồn tử duy, ủan xen hoùat ủoọng 
nhoựm. 
IV.Tieỏn haứnh baứi hoùc vaứ caực hoùat ủoõng. 
Hoaùt ủoọng 1: Giụựi thieọu baỏt phửụng trỡnh 1 aồn 
Hoùat ủoọng cuỷa 
hoùc sinh 
Hoùat ủoọng cuỷa giaựo vieõn Noọi dung 
 Nghe, hieồu 
nhieọm vuù 
 Trỡnh baứy keỏt 
quaỷ 
 Veỏ traựi: 2x 
 Veỏ phaỷi: 3 
 Chổnh baứi 
hoứan thieọn (neỏu 
coự) 
 Ghi nhaọn kieỏn 
thửực 
 Toồ chửực cho hoùc sinh oõn laùi kieỏn 
thửực cuừ: 
 Cho Baỏt phửụng trỡnh:2x≤3 
 Chổ roỷ veỏ traựi vaứ veỏ phaỷi cuỷa baỏt 
phửụng trỡnh naứy? 
 Cho bieỏt daùng cuỷa baỏt phửụng trỡnh 1 
aồn. 
I.Baỏt phửụng trỡnh 
1 aồn: SGK trang 
90 
Hoaùt ủoọng 2: Giaỷi baỏt phửụng trỡnh vaứ bieồu dieón nghieọm treõn truùc soỏ 
Hoùat ủoọng cuỷa 
hoùc sinh 
Hoùat ủoọng cuỷa giaựo vieõn Noọi dung 
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung 
Giáo án Đại số 10 Trang 98 
 Nghe vaứ hieồu 
nhũeọm vuù 
 Laàn lửụùt thay 
caực soỏ -2; 2
2
1 ; pi ; 
10 vaứo baỏt 
phửụng trỡnh ủeồ 
tỡm baỏt ủaỳng 
thửực ủuựng. 
 Trỡnh baứy keỏt 
quaỷ 
 Chổnh vaứ sửỷa 
hoứan thieọn(neỏu 
coự) 
 Ghi nhaọn kieỏn 
thửực 
 Trong caực soỏ-2; 2
2
1 ; pi ; 10 soỏ naứo 
khoõng laứ nghieọm cuỷa baỏt phửụng trỡnh 
treõn. 
 Goùi hoùc sinh giaỷi baỏt phửụng 
trỡnh(tỡm taọp nghieọm cuỷa baỏt phửong 
trỡnh) 
 Yeõu caàu hoùc sinh bieồu dieón nghieọm 
treõn truùc soỏ 
Hoaùt ủoọng 3: tỡm ủieàu kieọn cuỷa 1 baỏt phửụng trỡnh 1 aồn 
Hoùat ủoọng cuỷa hoùc 
sinh 
Hoùat ủoọng cuỷa giaựo vieõn Noọi dung 
 Hoùc sinh laàn lửụùt 
trỡnh baứy keỏt quaỷ 
giaựo vieõn yeõu caàu. 
 Chổnh sửỷa vaứ 
hoứan thieọn (neỏu coự) 
Cho f(x)= x−3 + 1+x 
g(x)=x2 
Tỡm ủieàu kieọn cuỷa x ủeồ f(x); 
g(x) coự nghúa? 
ẹieàu kieọn cuỷa 1 baỏt phửụng 
trỡnh. 
2. ẹieàu kieọn cuỷa 1 baỏt 
phửụng trỡnh. 
Cuỷng coỏỏ 
Hoỷi: Tỡm ủieàu kieọn cuỷa BPT sau: 
 a. 2 5x 3x 4 0− + − > b. x 2 5x 2
3x 1
− ≤ +
+
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung 
Giáo án Đại số 10 Trang 99 
Ngaứy soaùn: 17/12/2008 
Ngaứy giaỷng: 19/12/2008 
Tieỏt 32: OÂN TAÄP CUOÁI HKI 
1. Muùc tieõu: 
a) Veà kieỏn thửực: Cuỷng coỏ khaộc saõu caực kieỏn thửực veà 
+ Haứm soỏ baọc I, HS baọc 2 
+ phửụng trỡnh vaứ ủieàu kieọn cuỷa phửụng trỡnh, 
+ khaựi nieọm veà phửụng trỡnh tửụng tửụng; heọ quaỷ, 
+ phửụng trỡnh daùng ax + b = 0, 
+ phửụng trỡnh baọc hai vaứ coõng thửực nghieọm vaứ ủũnh lớ Vi – eựt 
b) Veà kyừ naờng: Reứn luyeọn kyừ naờng 
+ Xeỏt sửù bieỏn thieõn vaứ veừ ủoà thũ HS baọc nhaỏt vaứ baọc 2 
+ giaỷi vaứ bieọn luaọn phửụng trỡnh daùng ax + b = 0 vaứ caực phửụng trỡng quy 
veà daùng naứy, 
+ giaỷi heọ phửụng trỡnh baọc nhaỏt hai aồn 
+ giaỷi heọ phửụng trỡnh baọc nhaỏt ba aồn baống phửụng phaựp Gau - xụ, 
+ giaỷi baứi toaựn baống caựch laọp heọ phửụng trỡnh baọc nhaỏt hai aồn, ba aồn 
+ giaỷi phửụng trỡnh baọc hai vaứ giaỷi baứi toaựn baống caựch laọp phửụng trỡnh 
baọc hai, 
+ sửỷ duùng ủũnh lớ Vi-eựt trong vieọc ủoaựn nghieọm cuỷa phửụng trỡnh baọc hai 
vaứ giaỷi caực baứi toaựn lieõn quan nhử tỡm hai soỏ bieỏt toồng vaứ tớch cuỷa chuựng, 
tớnh caực bieồu thửực ủoỏi xửựng giửừa caực nghieọm cuỷa phửụng trỡnh baọc hai. 
c)Veà tử duy: 
 + Vaọn duùng ủửụùc lyự thuyeỏt vaứo baứi taọp. 
 + Bieỏt quy laù thaứnh quen 
c) Thaựi ủoọ: Reứn luyeọn ủửụùc tớnh caồn thaọn, chớnh xaực trong tớnh toaựn, laọp 
luaọn. 
2. Chuaồn bũ phửụng tieọn daùy hoùc: 
a) Thửùc tieón: h/s caàn naỳm ủửụùc caực kieỏn thửực caàn thieỏt ủaừ hoùc ủeồ giaỷi baứi 
taọp. 
b) GV: Xaọy dửùng heọ thoỏng nhửừng baứi taọp toaứn HKI 
c) HS : heọ thoỏng kieỏn thửực toaứn HKI 
b) Phửụng tieọn: 
+ Taứi lieọu hoùc taọp cho h/s: sgk 
+ Thieỏt bũ daùy hoùc: phieỏu hoùc taọp 
d) Phửụng phaựp: Gụùi mụỷ vaỏn ủaựp, ủan xen hoaùt ủoọng nhoựm. 
3. Tieỏn trỡnh baứi hoùc vaứ caực hoaùt ủoọng: 
Hoaùt ủoọng 1: Xeựt sửù bieỏn thieõn vaứ veừ ủoà thũ HS 
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung 
Giáo án Đại số 10 Trang 100 
 a. y= 2x+1 b. 2y x 2x 3= + − 
Hoaùt ủoọng cuỷa troứ Hoaùt ủoọng cuỷa Giaựo vieõn 
- HS y= ax+ b. Neõu sửù bieỏn thieõn cuỷa HS? 
- 1 HS giaỷi caõu a 
- Neõu sửù bieỏn thieõn cuỷa HS baọc 2? 
- 1 HS giaỷi caõu b 
HS coứn laùi giaỷi + NX 
QS theo doừi HS + giuựp ủụừ HS yeỏu 
 Hẹ2 . Giaỷi caực phửụng trỡnh chửựa caờn baọc hai 
Muùc tieõu mong muoỏn cuỷa hoaùt ủoọng: h/s ủaùt ủửụùc kyừ naờng giaỷi ủửụùc caực 
phửụng trỡnh chửựa caờn baọc hai. 
ẹeà baứi taọp. 1) Giaỷi caực phửụng trỡnh sau: 
− + = − +a) 2x 5 x 2x 5 6 =
2x 8b) 
3x-2 3x-2
 − = −2c) x 4 x 2 
Tỡnh huoỏng 1. Tỡm hieồu nhieọm vuù 
Hoaùt ủoọng cuỷa troứ Hoaùt ủoọng cuỷa Giaựo vieõn 
+ H/s theo doừi ủề baứi taọp trong SGK 
+ ẹũnh hửụựng caựch giaỷi 
+ Chia lụựp thaứnh hai nhoựm: 
nhoựm 1 goàm TB vaứ Y , nhoựm 2 
goàm, K vaứ G 
+ H/s theo doừi ủeà baứi trong SGK 
+ Giao nhieọm vuù cho nhoựm 1: 
baứi taọp 1a) vaứ 1b), nhoựm 2 baứi 
taọp coứn laùi. 
Tỡnh huống 2. H/s ủủộc lập tỡm lời giải caõu 1a), 1b), 1c) coự sự hướng dẫn ủủiểu 
khiển của GV 
Hoaùt ủoọng cuỷa troứ Hoaùt ủoọng cuỷa Giaựo vieõn 
+ ðọc ủeà baứi 1a), 1b) ủủược giao vaứ nghieõn 
cửựu caựch giải 
+ ðộc lập tiến trỡnh giải toỏt 
+ Thoõng baựo caựo kết quả cho giaựo vieõn khi 
hoaứn thaứnh nhiệm vụ 
+ Giao nhiệm vụ (baứi 1a), 1b)) 
vaứ theo dừi hoạt ủộng của h/s, 
hướng dẫn khi cần thiết. GV cần 
gợi yự cho h/s thực hiện giải pt = 
pp tương ủương. Do ủoự caàn chổ 
roừ ủieàu kiện của pt. 
+ Nhận xeựt vaứ chớnh xaực hoựa kết 
quả của một vaứi h/s hỡnh thaứnh 
nhiệm vụ. 
+ ẹaựnh giaự mửực ủoọ hoaứn thaứnh 
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung 
Giáo án Đại số 10 Trang 101 
+ Chớnh xaực hoựa keỏt quả (ghi lời giải cuỷa 
baứi toaựn) 
nhiệm vụ của từng h/s. Chổ ra 
caực sai lầm về: ủủiểu kiện của pt, 
sau khi tỡm x xong khoõng ủoỏi 
chieỏu ủieàu kiện,  
+ ðưa ra lời giải ngắn gọn cho 
h/s (coự thể gọi h/s trỡnh baứy) 
+ Hướng dẫn h/s trỡnh baứy caựch 
khaực: duứng phửụng phaựp bieỏn 
ủoồi hệ quả (hửụựng daón h/s veà 
nhaứ giải quyết) 
Tỡnh huống 3. H/s tiến haứnh ủoọc laọp giaỷi caõu 1c) 
Hoaùt ủoọng cuỷa troứ Hoaùt ủoọng cuỷa Giaựo vieõn 
 ● ðối với baứi 1c), tất cả trỡnh 
baứy tương tự. Caàn chổ roừ: 
a. Giải bằng tương ủủương: 
+ Cần tỡm ủủiều kiện phụ naứo 
ủeồ khi bỡnh phương pt cho ta 
ủủược pt tương ủủương 
+ Caàn thaọn troùng trong tớnh toaựn 
vaứ chọn nghiệm. 
b) Giải bằng hệ quả: 
+ ðiểu kiện của pt 
+ Chọn nghiệm 
Hẹ 2. Giaỷi caực phửụng trỡnh chửựa ẩn ở mẫu 
Muùc tieõu mong muoỏn cuỷa hoaùt ủoọng: h/s ủaùt ủửụùc kyừ naờng giaỷi ủửụùc caực 
phửụng trỡnh chửựa ẩn ở mẫu. 
ẹeà baứi taọp. 2) Giaỷi caực phửụng trỡnh sau: 
a. 2
3 4 1 4 3
2 2 4
x
x x x
+
− = +
− + −
 b. 
23 2 3 3 5
2 1 2
x x x
x
− + −
=
−
Hoaùt ủoọng cuỷa troứ Hoaùt ủoọng cuỷa Giaựo vieõn 
 ● Tất cả trỡnh baứy tương tự như 
Hð 1. Nhưng caàn chổ roừ: 
+  ðiều kiện của pt 
+ Cẩn thận trong tớnh toaựn vaứ 
chọn nghiệm. 
Hẹ 3. Giaỷi caực hệ phửụng trỡnh bậc nhật hai ẩn, ba ẩn 
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung 
Giáo án Đại số 10 Trang 102 
Muùc tieõu mong muoỏn cuỷa hoaùt ủoọng: h/s ủaùt ủửụùc kyừ naờng giaỷi caực hệ 
phửụng trỡnh bậc nhật hai ẩn, ba ẩn bằng MT Casio vaứ bằng pp Gau - xơ 
ẹeà baứi taọp. 3) Giaỷi caực phửụng trỡnh sau: 
 a)
2x 3y 1 0
x 5y 3 0
+ − =

− + =
 b)
3x 2y z 2 0
4y 2z 7 0
x 3z _1 0
− + − =

+ − =

− =
Hoaùt ủoọng cuỷa troứ Hoaùt ủoọng cuỷa Giaựo vieõn 
+ ðọc ủeà baứi GV giao vaứ thửùc hieọn theo 
GV hửụựng daón thao taực treõn MT 
+ Suy nghú theo gụùi yự cuỷa GV trong trửụứng 
hụùp MT baựo loói 
+ Thoõng baựo cho GV khi h/s tỡm ủửụùc keỏt 
quaỷ traỷ lụứi 
+ Thửùc hieọn vieọc giaỷi heọ pt baống caựch khaực 
theo hửụựng daón cuỷ GV 
+ Chớnh xaực keỏt quaỷ baứi toaựn (ghi lời giải 
của baứi toaựn) 
● Tất cả trỡnh baứy tương tự như 
Hð 1. Nhưng caàn chuự yự: 
+ Thực hiện bằng MT: 
 - Hướng dẫn h/s sử dụng maựy 
tớnh một caựch chi tiết (cụ thể 
thaứnh thuật toaựn cho cả hai dạng 
hệ pt) 
 - Maựy tớnh baựo loói thỡ heọ 
pt voõ nghieọm hay voõ soỏ nghieọm 
+ Thửùc hieọn baống caực phửụng 
phaựp ủaừ bieỏt 
- Gụùi yự h/s giaỷi 
- Nhaọn keỏt quaỷ cuỷa h/s vaứ 
chớnh xaực keỏt quaỷ 
- Trỡnh baỷy baứi giaỷi ngaộn 
goùn 
Hẹ 4. Giaỷi baứi toaựn baống caựch laọp pt vaứhpt 
Muùc tieõu mong muoỏn cuỷa hoaùt ủoọng: h/s ủaùt ủửụùc kyừ naờng tửù laọp ủửụùc pt, hpt 
khi thửùc hieọn caực baứi toaựn baống caựch laọp pt vaứhpt 
Hẹ 5. Cuỷng coỏ 
GV yeõu caàu h/s xem laùi caực daùng baứi taọp cụ baỷn ủeồ chuaồn bũ kieồm tra moọt 
tieỏt. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDai so10 Ky I.pdf