Chương I: Mệnh đề – Tập hợp
Tiết 1+2: Mệnh đề
I-Mục tiêu
1) Kiến thức
- Học sinh nắm được khái niệm mệnh đề, nhận biết được một câu có phải là
mệnh đề hay không.
- Nắm được các khái niệm mệnh đề phủ định, kéo theo, tương đương.
- Biết khái niệm mệnh đề chứa biến.
2) Kỹ năng
- Biết lập mệnh đề phủ định của một mệnh đề,mệnh đề kéo theo và mệnh đề
tương đương từ hai mệnh đề đ? cho và xác định tính đúng – sai của các mệnh đềnày.
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung Giáo án Đại số 10 Trang 1 Ngày soạn: 06/09/2008 Ngày giảng: 08/09/2008 Ch−ơng I: Mệnh đề – Tập hợp Tiết 1+2: Mệnh đề I-Mục tiêu 1) Kiến thức - Học sinh nắm đ−ợc khái niệm mệnh đề, nhận biết đ−ợc một câu có phải là mệnh đề hay không. - Nắm đ−ợc các khái niệm mệnh đề phủ định, kéo theo, t−ơng đ−ơng. - Biết khái niệm mệnh đề chứa biến. 2) Kỹ năng - Biết lập mệnh đề phủ định của một mệnh đề,mệnh đề kéo theo và mệnh đề t−ơng đ−ơng từ hai mệnh đề đ? cho và xác định tính đúng – sai của các mệnh đề này. - Biết chuyển mệnh đề chứa biến thành mệnh đề bằng cách: hoặc gán cho biến một giá trị cụ thể trên miền xác định của chúng, hoặc gán các kí hiệu ∀ và ∃ vào phía tr−ớc nó. - Biết sử dụng các kí hiệu ∀ và ∃ trong các suy luận toán học - Biết cách lập mệnh đề phủ định của một mệnh đề chứa kí hiệu ∀ và ∃ . 3) T− duy - Phát triển t− duy logic, óc t−ởng t−ợng. 4) Thái độ - Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc. II-Chuẩn bị của GV và HS 1) Giáo viên Giáo án, SGV, phấn màu. 2) Học sinh Vở ghi, SGK. III-Ph−ơng pháp dạy học Gợi mở, vấn đáp giải quyết vấn đề đan xen HĐ nhóm. IV-Tiến trình bài học 1) Kiểm tra bài cũ (không) 2) Bài mới HĐ1: Mệnh đề, mệnh đề chứa biến HĐGV HĐHS Ghi bảng Nhận xét về tính đúng, sai của các câu nói trong HĐ1- SGK? Từ đó h?y tìm ra sự khác biệt giữa các câu ở bên trái và bên phải? Từ đó GV chốt lại kiến thức Đọc và trả lời câu hỏi của GV. Các câu bên trái đều có tính đúng hoặc sai còn các câu bên phải thì không. I. Mệnh đề. Mệnh đề chứa biến 1) Mệnh đề Mỗi mệnh đề phải đúng Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung Giáo án Đại số 10 Trang 2 cho HS. H?y lấy một số ví dụ về mệnh đề và một số ví dụ không phải là mệnh đề. Đặt vấn đề xét câu: “n là một số chẵn” trong các tr−ờng hợp cụ thể của n. H?y xét tính đúng, sai của câu nói trên khi cho n=4, 5, 13? Trong mỗi tr−ờng hợp của n ta có đ−ợc một mệnh đề. Ta gọi những câu nh− vậy là mệnh đề chứa biến. H?y lấy một số ví dụ về mệnh đề chứa biến? Cho HS làm HĐ 3-SGK? Lấy ví dụ và nhận xét n=4 (đúng) n=5 (sai) n=13 (sai) Ghi nhận kiến thức Lấy ví dụ Lấy x=3 ta có mệnh đề sai. Lấy x=7 ta có mệnh đề đúng. hoặc sai. Một mệnh đề không thể vừa đúng, vừa sai. Mệnh đề đ−ợc ký hiệu bởi các chữ cái in hoa nh−: P, Q, R, 2) Mệnh đề chứa biến Ví dụ: “x>7” “n-3 là số chẵn” HĐ2: Phủ định của một mệnh đề HĐGV HĐHS Ghi bảng GV treo bảng phụ số 1 cho HS quan sát và yêu cầu HS nhận xét về tính đúng, sai của các cặp mệnh đề đó? H?y so sánh về “cấu trúc” của các cặp mệnh đề trên? Đó là các cặp mệnh đề phủ định của nhau. GV treo bảng phụ số 2 và gọi HS lên bảng viết mệnh đề phủ định sau đó xác định tính đúng sai của các mệnh đề vừa viết. Tổ chức cho HS làm nhanh HĐ4-SGK. 3 HS lên bảng xét tính đúng/sai của các mệnh đề. Tính đúng, sai của các cặp mệnh đề trên “ng−ợc nhau”. Các cặp mệnh đề trên đ−ợc thêm vào hoặc bớt đi từ “không” hoặc “không phải”. Lên bảng. Nhận xét và bổ sung nếu có. Đứng tại chỗ thực hiện HĐ4. Nhận xét, bổ sung. II. Phủ định của một mệnh đề Ký hiệu mệnh đề phủ định của mệnh đề P là P , ta có: P đúng khi P sai. P sai khi P đúng. 3) Củng cố, dặn dò Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung Giáo án Đại số 10 Trang 3 - Ôn tập lại khái niệm mệnh đề, cách thành lập mệnh đề phủ định của mệnh đề cho tr−ớc. - Làm các bài tập 1, 2 SGK Tr9. Nội dung các bảng phụ Bảng 1: Đúng/sai Đúng/sai 7 là một số lẻ 7 không là một số lẻ 5 không chia hết cho 3 5 chia hết cho 3 -3 là một số tự nhiên -3 không phải là một số tự nhiên Bảng 2: P P Đúng/sai 5pi < . 2 là một số vô tỷ Diện tích đ−ờng tròn bán kính R đ−ợc tính bởi công thức pi= 2S R Ngày giảng: 10/09/2008 Mệnh đề (Tiết 2) 4) Kiểm tra bài cũ Câu hỏi: 1) H?y nêu 3 ví dụ là mệnh đề và 3 ví dụ không phải là mệnh đề đồng thời xác định tính đúng, sai của các mệnh đề vừa nêu? 2) Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Tổng hai cạnh của một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba” và xét tính đúng sai của các mệnh đề đó? 5) Bài mới HĐ3: Mệnh đề kéo theo HĐGV HĐHS Ghi bảng GV đ−a ra VD3 SGK. H?y nhận xét trong câu nói trên có mấy mệnh đề? Câu phát biểu có là mệnh đề không? Vì sao? Những mệnh đề có dạng nh− vậy đ−ợc gọi là mệnh đề kéo theo. GV đ−a ra định nghĩa. H−ớng dẫn HS cách đọc. GV chú ý cho HS các mệnh đề P, Q là hai mệnh đề bất kỳ (có thể không liên quan Có hai mệnh đề: P: “Trái đất không có n−ớc” Q: “(Trái đất) không có sự sống” Phát biểu trên là một mệnh đề. Vì đây là một khẳng định đúng. Nghe và ghi nhận kiến thức. III. Mệnh đề kéo theo Mệnh đề “Nếu P thì Q” đ−ợc gọi là mệnh đề kéo theo, và ký hiệu là ⇒P Q Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung Giáo án Đại số 10 Trang 4 đến nhau). Đ−a ra cách xét tính đúng, sai của mệnh đề kéo theo. GV cho HS lên bảng điền Đ (S) vào bảng sau: P Q ⇒P Q Đ Đ Đ S S Đ S S Cho HS giải thích kết quả của VD4 SGK thông qua việc điền vào bảng 3? GV liên hệ đến các định lý trong toán học và đ−a ra cách phát biểu định lý. Tổ chức cho HS thực hiện HĐ nhóm làm HĐ6 SGK. GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung và đ−a ra đáp án. Lên bảng điền Điền kết quả vào bảng 3. HĐ nhóm d−ới sự h−ớng dẫn của GV. Trình bày kết quả và nhận xét. P Q ⇒P Q Đ Đ Đ Đ S S S Đ Đ S S Đ Mệnh đề ⇒P Q chỉ sai khi P đúng và Q sai. Các định lý toán học là những mệnh đề đúng có dạng ⇒P Q khi đó: P là giả thiết, Q là kết luận của định lý, hoặc P là điều kiện đủ để có Q, hoặc Q là điều kiện cần để có P. HĐ4: Mệnh đề đảo – hai mệnh đề t−ơng đ−ơng HĐGV HĐHS Ghi bảng GV đ−a ra các mệnh đề kéo theo: a) “Nếu ABC là một tam giác đều thì ABC là một tam giác cân” b) “Nếu tam giác ABC là một tam giác đều thì ABC là một tam giác cân và có một góc bằng 060 ” H?y xác định các mệnh đề P, Q trong các mệnh đề kéo theo trên và xác định tính đúng, sai của các mệnh đề đó? a) Đây là mệnh đề đúng P: “ABC là một tam giác đều” Q: “ABC là một tam giác cân” b) Đây là mệnh đề đúng P: “ABC là một tam giác đều” Q: “ABC là một tam giác cân và có một góc bằng 060 ” IV. Mệnh đề đảo – hai mệnh đề t−ơng đ−ơng Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung Giáo án Đại số 10 Trang 5 H?y phát biểu các mệnh đề Q P⇒ t−ơng ứng và xét tính đúng, sai của các mệnh đề đó? Các mệnh đề trên đ−ợc gọi là các mệnh đề đảo. GV treo bảng tổng hợp kết quả của ví dụ trên M.Đề P Q⇒ Q P⇒ a) Đ S b) Đ Đ H?y nhận xét về tính đúng, sai của Q P⇒ và P Q⇒ ? GV đ−a ra tr−ờng hợp đặc biệt (tr−ờng hợp b) và đ−a ra khái niệm hai mệnh đề t−ơng đ−ơng. Cách kiểm tra hai mệnh đề P và Q có t−ơng đ−ơng hay không? a) “Nếu ABC là một tam giác cân thì ABC là một tam giác đều” (Sai) b) “Nếu tam giác ABC là một tam giác cân và có một góc bằng 060 thì ABC là một tam giác đều” (Đúng) Mệnh đề đảo của một mệnh đề đúng không nhất thiết đúng. Ghi nhận kiến thức Ta kiểm tra tính đúng, sai của các mệnh đề ⇒P Q và Q P⇒ . Mệnh đề Q P⇒ gọi là mệnh đề đảo của mệnh đề ⇒P Q . Chú ý: Mệnh đề đảo của một mệnh đề đúng không nhất thiết đúng. Nếu cả hai mệnh đề ⇒P Q và Q P⇒ đề đúng ta nói P và Q là hai mệnh đề t−ơng đ−ơng. Khi đó ta ký hiệu là: P Q⇔ và đọc là P t−ơng đ−ơng Q, hoặc P là điều kiện cần và đủ để có Q, hoặc P khi và chỉ khi Q. HĐ5: Ký hiệu ∀ và ∃ HĐGV HĐHS Ghi bảng GV treo bảng phụ số 4 và giới thiệu cho HS các ký hiệu ∀ và ∃. GV đ−a ra ví dụ: H?y phát biểu các mệnh đề sau bằng lời sau đó viết mệnh đề phủ định của nó bằng ky hiệu ∀ và ∃: a) P: : 2 1n n∃ ∈ =ℕ Ghi nhận kiến thức. a) : : 2 1P n n∀ ∈ ≠ℕ V. Ký hiệu và ∃ Ký hiệu ∀ đọc là “với mọi” Ký hiệu đọc là “có một” (tồn tại một) hay “có ít nhất một” (tồn tại ít nhất một). Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung Giáo án Đại số 10 Trang 6 b) Q: 2: 1x x∀ ∈ ≠ℝ Chú ý cho HS biết đ−ợc phủ định của “mọi” là “tồn tại”. b) 2: : 1Q x x∃ ∈ =ℝ Ghi nhận kiến thức. 6) Củng cố, dặn dò - Ôn tập lại khái niệm mệnh đề kéo theo, mệnh đề đảo, hai mệnh đề t−ơng đ−ơng, cách dùng các ký hiệu ∀ và ∃ để viết các mệnh đề. - Làm các bài tập 3, 4, 5, 6, 7 SGK Tr9-10. Nội dung các bảng phụ Bảng 3: ⇒P Q P Tính đ/s của P Q Tính đ/s của Q Tính đ/s của ⇒P Q “− < − ⇒ − < −2 23 2 ( 3) ( 2) ” “ < ⇒ <3 2 3 4” Bảng 4: Mệnh đề Ký hiệu “Bình ph−ơng của mọi số thực đều lớn hơn hoặc bằng 0” 2: 0x x∀ ∈ ≥ℝ hoặc 2 0,x x≥ ∀ ∈ℝ “Có (tồn tại) một số nguyên nhỏ hơn 0” : 0n n∃ ∈ <ℤ Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung Giáo án Đại số 10 Trang 7 Ngày soạn: 13/09/2008 Ngày giảng: 15/09/2008 Tiết 3: bài tập Mệnh đề I- Mục tiêu 1) Kiến thức - Ôn tập cho hs các kiến thức đ? học về mệnh đề và áp dụng mệnh đề vào suy luận toán học. - Giải đ−ợc một số bài toán có liên quan đến mệnh đề. 2) Kỹ năng - Rèn kỹ năng thành lập mệnh đề đảo của một mệnh đề, cách sử dụng ký hiệu ∀ và ∃ để viết các mệnh đề. 3) T− duy - Phát triển t− duy logic, óc t−ởng t−ợng. 4) Thái độ - Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc. II- Chuẩn bị của GV và HS 1) Giáo viên Giáo án, SGV, phấn màu. 2) Học sinh Vở ghi, SGK. III- Ph−ơng pháp dạy học Gợi mở, vấn đáp giải quyết vấn đề đan xen HĐ nhóm. IV- Tiến trình bài học 1) Kiểm tra bài cũ Câu hỏi: H?y nêu khái niệm mệnh đề kéo theo, mệnh đề t−ơng đ−ơng? Cho ví dụ? 2) Bài mới HĐ1: Ôn tập lại kiến thức cơ bản HĐGV HĐHS Ghi bảng H?y nêu cách phủ định một mệnh đề? GV cho HS lên bảng và điền vào bảng sau: P Q P P Q⇒ Đ Đ Đ S S Đ S S Nếu mệnh đề P Q⇒ đúng thì P đ−ợc gọi là điều kiện gì và Q đ−ợc gọi là điều kiện gì? Khi nào ta có hai mệnh đề t−ơng đ−ơng? Trả lời câu hỏi. Lên bảng điền Đ, S vào các dấu cho đúng. Nhận xét và bổ sung kết quả. Nếu mệnh đề P Q⇒ đúng thì P đ−ợc gọi là điều kiện đủ và Q đ−ợc gọi là điều kiện cần. Khi cả hai mệnh đề P Q⇒ và Q P⇒ đều đúng ta nói mệnh đề P t−ơng đ−ơng với I. Lý thuyết P Q P P Q⇒ Đ Đ S Đ Đ S S S S Đ Đ Đ S S Đ Đ Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung Giáo án Đại số 10 Trang 8 H?y nêu các cách phát biểu khác của hai mệnh đề t−ơng đ−ơng? mệnh đề Q. P t−ơng đ−ơng Q, hoặc P là điều kiện cần và đủ để có Q, hoặc P khi và chỉ khi Q. HĐ2: Bài tập HĐGV HĐHS Ghi bảng GV gọi HS đứng tại chỗ chữa nhanh bài tập số 3 phần a) và b). GV nhận xét, chỉnh sửa, bổ sung. H−ớng dẫn HS làm phần c) t−ơng tự phần b). H−ớng dẫn HS làm bài tập số 5. Chia lớp thành 6 nhóm, tiến hành HĐ nhóm. Dùng ký hiệu ∀ và ∃ để biều diễn các mệnh đề sau: Nhóm 1, 2: “Mọi số nhân với 1 đều bằng chính nó”. Nhóm 3, 4: “Có một số cộng với chính nó bằng 0”. Nhóm 5, 6: “Mọi số cộng ... Mủ1:hs tửù giaỷi quyeỏt Mủ2 :hs traỷ lụứi caõu hoỷi gụùi yự sau: Khi naứo thỡ 3 soỏ a ,b, c laứ ủoọ daứi 3 caùnh cuỷa 1 tam giaực? Mủ3 :( b-c)2(b-c-a)(b- c+a) < 0 Baứi taọp 3 Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung Giáo án Đại số 10 Trang 95 (b-c-a)(b-c+a) < 0 a ,b,c laứủoọ daứi 3 caùnh tam giaực neõn : a+c>b => b-c-a < 0 a+b>c => b-c+a>0 =>(b-c-a)(b-c+a) < 0 (ủuựng) Khoõng maỏt tớnh toồng quaựt ta cuừng coự (a-b)2 <c2 ;(c-a)2 <b2 3b/suy ra tửứ keỏt quaỷ caõu a Coọng veỏ vụựi veỏ 3 keỏt quaỷ treõn ta suy ra ủpcm Hoaùt ủoọng 4: Baứi taọp 4,5,6 sgk tr79 Hoaùt ủoọng cuỷa hs Hoaùt ủoọng cuỷa GV Noọi dung caàn ghi Nghe hieồu nhieọm vuù Tỡm phửụng aựn thaộng Trỡnh baứy keỏt quaỷ Chổnh sửừa hoaứn thieọn 4/hd:ta duứng pheựp bieỏn ủoồi tửụng ủửụng Xeựt hieọu:x3+y3-(x2y+xy2)= Hs bieỏn ủoồi ủeồ ủửa ủửụùc veà keỏt quaỷ =(x+y)(x2+y2-xy) –xy(x+y) =(x+y)(x2-2xy+y2) =(x+y)(x-y)2 Nhaọn xeựt keỏt quaỷ sau khi ủaừ bieỏn ủoồi 5/hửụựng daón hs tỡm caựch giaỷi baứi toaựn,khoõng trỡnh baứy baứi giaỷi ẹaởt x =t Xeựt 2 trửụứng hụùp : *0 x≤ <1 * x 1≥ 6/Hd:Goùi H laứ tieỏp ủieồm cuỷa ủửụứng thaỳng AB vụựi ủửụứng troứn .Ta aựp duừng baỏt ủaỳng thửực coõ-si: AB=HA+HB 2 .HA HB≥ AB ngaộn nhaỏt khi ủaỳng thửực xaỷy ra ? Baứi taọp 4 Baứi taọp 5 Baứi taọp 6 Hoaùt ủoọng 5: Cuỷng coỏ, daởn doứ Hoaùt ủoọng cuỷa hs Hoaùt ủoọng cuỷa GV Noọi dung caàn ghi Hs traỷ lụứi caõu hoỷi vaứ suy nghú nhanh ?ủũnh nghúa giaự trũ tuyeọt ủoỏi cuỷa soỏ a Ghi tớnh chaỏt veà giaự trũ tuyeọt ủoỏi Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung Giáo án Đại số 10 Trang 96 hửụựng giaỷi baứi taọp Bt:cmr: a c a b b c− ≤ − + − Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung Giáo án Đại số 10 Trang 97 Ngaứy soaùn: 14/12/2008 Ngaứy giaỷng: 16/12/2008 Tieỏt 31: BAÁT PHệễNG TRèNH VAỉ HEÄ BAÁT PHệễNG TRèNH MOÄT AÅN I.Muùc tieõu Giụựi thieọu cho hoùc sinh khaựi nieọm cụ baỷn: baỏt phửụng trỡnh, heọ baỏt phửụng trỡnh 1 aồn: nghieọm vaứ taọp nghieọm cuỷa baỏt phửụng trỡnh, ủieàu kieọn cuỷa baỏt phửụng trỡnh, giaỷi baỏt phửụng trỡnh. Giuựp hoùc sinh laứm quen vụựi moọt soỏ phửụng phaựp bieỏn ủoồi baỏt phửụng trỡnh thửụứng duứng. II. Chuaồn bũ phửụng tieọn daùy hoùc GV: Chuaồn bũ caực baỷng keỏt quaỷ cuỷa moói hoùat ủoọng. Chuaồn bũ phieỏu hoùc taọp. SGK HS: Xem trửụực baứi mụựi III.Phửụng phaựp Gụùi mụỷ vaỏn ủaựp thoõng qua caực hoùat ủoọng ủieàu khieồn tử duy, ủan xen hoùat ủoọng nhoựm. IV.Tieỏn haứnh baứi hoùc vaứ caực hoùat ủoõng. Hoaùt ủoọng 1: Giụựi thieọu baỏt phửụng trỡnh 1 aồn Hoùat ủoọng cuỷa hoùc sinh Hoùat ủoọng cuỷa giaựo vieõn Noọi dung Nghe, hieồu nhieọm vuù Trỡnh baứy keỏt quaỷ Veỏ traựi: 2x Veỏ phaỷi: 3 Chổnh baứi hoứan thieọn (neỏu coự) Ghi nhaọn kieỏn thửực Toồ chửực cho hoùc sinh oõn laùi kieỏn thửực cuừ: Cho Baỏt phửụng trỡnh:2x≤3 Chổ roỷ veỏ traựi vaứ veỏ phaỷi cuỷa baỏt phửụng trỡnh naứy? Cho bieỏt daùng cuỷa baỏt phửụng trỡnh 1 aồn. I.Baỏt phửụng trỡnh 1 aồn: SGK trang 90 Hoaùt ủoọng 2: Giaỷi baỏt phửụng trỡnh vaứ bieồu dieón nghieọm treõn truùc soỏ Hoùat ủoọng cuỷa hoùc sinh Hoùat ủoọng cuỷa giaựo vieõn Noọi dung Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung Giáo án Đại số 10 Trang 98 Nghe vaứ hieồu nhũeọm vuù Laàn lửụùt thay caực soỏ -2; 2 2 1 ; pi ; 10 vaứo baỏt phửụng trỡnh ủeồ tỡm baỏt ủaỳng thửực ủuựng. Trỡnh baứy keỏt quaỷ Chổnh vaứ sửỷa hoứan thieọn(neỏu coự) Ghi nhaọn kieỏn thửực Trong caực soỏ-2; 2 2 1 ; pi ; 10 soỏ naứo khoõng laứ nghieọm cuỷa baỏt phửụng trỡnh treõn. Goùi hoùc sinh giaỷi baỏt phửụng trỡnh(tỡm taọp nghieọm cuỷa baỏt phửong trỡnh) Yeõu caàu hoùc sinh bieồu dieón nghieọm treõn truùc soỏ Hoaùt ủoọng 3: tỡm ủieàu kieọn cuỷa 1 baỏt phửụng trỡnh 1 aồn Hoùat ủoọng cuỷa hoùc sinh Hoùat ủoọng cuỷa giaựo vieõn Noọi dung Hoùc sinh laàn lửụùt trỡnh baứy keỏt quaỷ giaựo vieõn yeõu caàu. Chổnh sửỷa vaứ hoứan thieọn (neỏu coự) Cho f(x)= x−3 + 1+x g(x)=x2 Tỡm ủieàu kieọn cuỷa x ủeồ f(x); g(x) coự nghúa? ẹieàu kieọn cuỷa 1 baỏt phửụng trỡnh. 2. ẹieàu kieọn cuỷa 1 baỏt phửụng trỡnh. Cuỷng coỏỏ Hoỷi: Tỡm ủieàu kieọn cuỷa BPT sau: a. 2 5x 3x 4 0− + − > b. x 2 5x 2 3x 1 − ≤ + + Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung Giáo án Đại số 10 Trang 99 Ngaứy soaùn: 17/12/2008 Ngaứy giaỷng: 19/12/2008 Tieỏt 32: OÂN TAÄP CUOÁI HKI 1. Muùc tieõu: a) Veà kieỏn thửực: Cuỷng coỏ khaộc saõu caực kieỏn thửực veà + Haứm soỏ baọc I, HS baọc 2 + phửụng trỡnh vaứ ủieàu kieọn cuỷa phửụng trỡnh, + khaựi nieọm veà phửụng trỡnh tửụng tửụng; heọ quaỷ, + phửụng trỡnh daùng ax + b = 0, + phửụng trỡnh baọc hai vaứ coõng thửực nghieọm vaứ ủũnh lớ Vi – eựt b) Veà kyừ naờng: Reứn luyeọn kyừ naờng + Xeỏt sửù bieỏn thieõn vaứ veừ ủoà thũ HS baọc nhaỏt vaứ baọc 2 + giaỷi vaứ bieọn luaọn phửụng trỡnh daùng ax + b = 0 vaứ caực phửụng trỡng quy veà daùng naứy, + giaỷi heọ phửụng trỡnh baọc nhaỏt hai aồn + giaỷi heọ phửụng trỡnh baọc nhaỏt ba aồn baống phửụng phaựp Gau - xụ, + giaỷi baứi toaựn baống caựch laọp heọ phửụng trỡnh baọc nhaỏt hai aồn, ba aồn + giaỷi phửụng trỡnh baọc hai vaứ giaỷi baứi toaựn baống caựch laọp phửụng trỡnh baọc hai, + sửỷ duùng ủũnh lớ Vi-eựt trong vieọc ủoaựn nghieọm cuỷa phửụng trỡnh baọc hai vaứ giaỷi caực baứi toaựn lieõn quan nhử tỡm hai soỏ bieỏt toồng vaứ tớch cuỷa chuựng, tớnh caực bieồu thửực ủoỏi xửựng giửừa caực nghieọm cuỷa phửụng trỡnh baọc hai. c)Veà tử duy: + Vaọn duùng ủửụùc lyự thuyeỏt vaứo baứi taọp. + Bieỏt quy laù thaứnh quen c) Thaựi ủoọ: Reứn luyeọn ủửụùc tớnh caồn thaọn, chớnh xaực trong tớnh toaựn, laọp luaọn. 2. Chuaồn bũ phửụng tieọn daùy hoùc: a) Thửùc tieón: h/s caàn naỳm ủửụùc caực kieỏn thửực caàn thieỏt ủaừ hoùc ủeồ giaỷi baứi taọp. b) GV: Xaọy dửùng heọ thoỏng nhửừng baứi taọp toaứn HKI c) HS : heọ thoỏng kieỏn thửực toaứn HKI b) Phửụng tieọn: + Taứi lieọu hoùc taọp cho h/s: sgk + Thieỏt bũ daùy hoùc: phieỏu hoùc taọp d) Phửụng phaựp: Gụùi mụỷ vaỏn ủaựp, ủan xen hoaùt ủoọng nhoựm. 3. Tieỏn trỡnh baứi hoùc vaứ caực hoaùt ủoọng: Hoaùt ủoọng 1: Xeựt sửù bieỏn thieõn vaứ veừ ủoà thũ HS Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung Giáo án Đại số 10 Trang 100 a. y= 2x+1 b. 2y x 2x 3= + − Hoaùt ủoọng cuỷa troứ Hoaùt ủoọng cuỷa Giaựo vieõn - HS y= ax+ b. Neõu sửù bieỏn thieõn cuỷa HS? - 1 HS giaỷi caõu a - Neõu sửù bieỏn thieõn cuỷa HS baọc 2? - 1 HS giaỷi caõu b HS coứn laùi giaỷi + NX QS theo doừi HS + giuựp ủụừ HS yeỏu Hẹ2 . Giaỷi caực phửụng trỡnh chửựa caờn baọc hai Muùc tieõu mong muoỏn cuỷa hoaùt ủoọng: h/s ủaùt ủửụùc kyừ naờng giaỷi ủửụùc caực phửụng trỡnh chửựa caờn baọc hai. ẹeà baứi taọp. 1) Giaỷi caực phửụng trỡnh sau: − + = − +a) 2x 5 x 2x 5 6 = 2x 8b) 3x-2 3x-2 − = −2c) x 4 x 2 Tỡnh huoỏng 1. Tỡm hieồu nhieọm vuù Hoaùt ủoọng cuỷa troứ Hoaùt ủoọng cuỷa Giaựo vieõn + H/s theo doừi ủề baứi taọp trong SGK + ẹũnh hửụựng caựch giaỷi + Chia lụựp thaứnh hai nhoựm: nhoựm 1 goàm TB vaứ Y , nhoựm 2 goàm, K vaứ G + H/s theo doừi ủeà baứi trong SGK + Giao nhieọm vuù cho nhoựm 1: baứi taọp 1a) vaứ 1b), nhoựm 2 baứi taọp coứn laùi. Tỡnh huống 2. H/s ủủộc lập tỡm lời giải caõu 1a), 1b), 1c) coự sự hướng dẫn ủủiểu khiển của GV Hoaùt ủoọng cuỷa troứ Hoaùt ủoọng cuỷa Giaựo vieõn + ðọc ủeà baứi 1a), 1b) ủủược giao vaứ nghieõn cửựu caựch giải + ðộc lập tiến trỡnh giải toỏt + Thoõng baựo caựo kết quả cho giaựo vieõn khi hoaứn thaứnh nhiệm vụ + Giao nhiệm vụ (baứi 1a), 1b)) vaứ theo dừi hoạt ủộng của h/s, hướng dẫn khi cần thiết. GV cần gợi yự cho h/s thực hiện giải pt = pp tương ủương. Do ủoự caàn chổ roừ ủieàu kiện của pt. + Nhận xeựt vaứ chớnh xaực hoựa kết quả của một vaứi h/s hỡnh thaứnh nhiệm vụ. + ẹaựnh giaự mửực ủoọ hoaứn thaứnh Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung Giáo án Đại số 10 Trang 101 + Chớnh xaực hoựa keỏt quả (ghi lời giải cuỷa baứi toaựn) nhiệm vụ của từng h/s. Chổ ra caực sai lầm về: ủủiểu kiện của pt, sau khi tỡm x xong khoõng ủoỏi chieỏu ủieàu kiện, + ðưa ra lời giải ngắn gọn cho h/s (coự thể gọi h/s trỡnh baứy) + Hướng dẫn h/s trỡnh baứy caựch khaực: duứng phửụng phaựp bieỏn ủoồi hệ quả (hửụựng daón h/s veà nhaứ giải quyết) Tỡnh huống 3. H/s tiến haứnh ủoọc laọp giaỷi caõu 1c) Hoaùt ủoọng cuỷa troứ Hoaùt ủoọng cuỷa Giaựo vieõn ● ðối với baứi 1c), tất cả trỡnh baứy tương tự. Caàn chổ roừ: a. Giải bằng tương ủủương: + Cần tỡm ủủiều kiện phụ naứo ủeồ khi bỡnh phương pt cho ta ủủược pt tương ủủương + Caàn thaọn troùng trong tớnh toaựn vaứ chọn nghiệm. b) Giải bằng hệ quả: + ðiểu kiện của pt + Chọn nghiệm Hẹ 2. Giaỷi caực phửụng trỡnh chửựa ẩn ở mẫu Muùc tieõu mong muoỏn cuỷa hoaùt ủoọng: h/s ủaùt ủửụùc kyừ naờng giaỷi ủửụùc caực phửụng trỡnh chửựa ẩn ở mẫu. ẹeà baứi taọp. 2) Giaỷi caực phửụng trỡnh sau: a. 2 3 4 1 4 3 2 2 4 x x x x + − = + − + − b. 23 2 3 3 5 2 1 2 x x x x − + − = − Hoaùt ủoọng cuỷa troứ Hoaùt ủoọng cuỷa Giaựo vieõn ● Tất cả trỡnh baứy tương tự như Hð 1. Nhưng caàn chổ roừ: + ðiều kiện của pt + Cẩn thận trong tớnh toaựn vaứ chọn nghiệm. Hẹ 3. Giaỷi caực hệ phửụng trỡnh bậc nhật hai ẩn, ba ẩn Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung Giáo án Đại số 10 Trang 102 Muùc tieõu mong muoỏn cuỷa hoaùt ủoọng: h/s ủaùt ủửụùc kyừ naờng giaỷi caực hệ phửụng trỡnh bậc nhật hai ẩn, ba ẩn bằng MT Casio vaứ bằng pp Gau - xơ ẹeà baứi taọp. 3) Giaỷi caực phửụng trỡnh sau: a) 2x 3y 1 0 x 5y 3 0 + − = − + = b) 3x 2y z 2 0 4y 2z 7 0 x 3z _1 0 − + − = + − = − = Hoaùt ủoọng cuỷa troứ Hoaùt ủoọng cuỷa Giaựo vieõn + ðọc ủeà baứi GV giao vaứ thửùc hieọn theo GV hửụựng daón thao taực treõn MT + Suy nghú theo gụùi yự cuỷa GV trong trửụứng hụùp MT baựo loói + Thoõng baựo cho GV khi h/s tỡm ủửụùc keỏt quaỷ traỷ lụứi + Thửùc hieọn vieọc giaỷi heọ pt baống caựch khaực theo hửụựng daón cuỷ GV + Chớnh xaực keỏt quaỷ baứi toaựn (ghi lời giải của baứi toaựn) ● Tất cả trỡnh baứy tương tự như Hð 1. Nhưng caàn chuự yự: + Thực hiện bằng MT: - Hướng dẫn h/s sử dụng maựy tớnh một caựch chi tiết (cụ thể thaứnh thuật toaựn cho cả hai dạng hệ pt) - Maựy tớnh baựo loói thỡ heọ pt voõ nghieọm hay voõ soỏ nghieọm + Thửùc hieọn baống caực phửụng phaựp ủaừ bieỏt - Gụùi yự h/s giaỷi - Nhaọn keỏt quaỷ cuỷa h/s vaứ chớnh xaực keỏt quaỷ - Trỡnh baỷy baứi giaỷi ngaộn goùn Hẹ 4. Giaỷi baứi toaựn baống caựch laọp pt vaứhpt Muùc tieõu mong muoỏn cuỷa hoaùt ủoọng: h/s ủaùt ủửụùc kyừ naờng tửù laọp ủửụùc pt, hpt khi thửùc hieọn caực baứi toaựn baống caựch laọp pt vaứhpt Hẹ 5. Cuỷng coỏ GV yeõu caàu h/s xem laùi caực daùng baứi taọp cụ baỷn ủeồ chuaồn bũ kieồm tra moọt tieỏt.
Tài liệu đính kèm: