Giáo án Đại số 10 kì 2

Giáo án Đại số 10 kì 2

THỰC HÀNH MÁY TÍNH

I. Mục tiêu.

1/ Về kiến thức

• Củng cố kỹ năng hệ pt bậc nhất hai ẩn.

• Củng cố kỹ năng lập và giải hệ pt bậc nhất hai,ba ẩn.

2/ Về kỹ năng

• Lập được và Giải được hệ pt bậc nhất hai, ba ẩn bằng phương pháp cộng và thế.

• Rèn luyện kỹ năng sử dụng MTBT

3/ Về tư duy

• Hiểu , Vận dụng

4/ Về thái độ:

• Cẩn thận, chính xác.

• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.

 

doc 57 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1217Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 10 kì 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THỰC HÀNH MÁY TÍNH
I. Mục tiêu.
1/ Về kiến thức
· Củng cố kỹ năng hệ pt bậc nhất hai ẩn.
· Củng cố kỹ năng lập và giải hệ pt bậc nhất hai,ba ẩn.
2/ Về kỹ năng
· Lập được và Giải được hệ pt bậc nhất hai, ba ẩn bằng phương pháp cộng và thế.
· Rèn luyện kỹ năng sử dụng MTBT
3/ Về tư duy
· Hiểu , Vận dụng
4/ Về thái độ:
· Cẩn thận, chính xác.
· Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
III. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ 
2/ Bài mới
HĐ 1: Đưa bài toán thực tế về giải hệ pt bậc nhất 2 ẩn
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- 02 hs lên bảng
- lớp theo dõi, trả lời
- Gọi 02 hs lên bảng giải bài 3, 4/68
- Gọi hs dưới lớp nhắc lại các pp giải hệ pt bậc nhất 2 ẩn ?
- Sau 10 phút tiến hành bước sửa chữa
Bài giải đã chỉnh sửa
HĐ 2: Giải toán banừg cách lập hệ pt bậc nhất ba ẩn, ba pt
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời
- 01 hs lên bảng, lớp theo dõi 
- Cho hs nhắc các pp giải hệ pt dạng trên
- Gọi 01 hs lên bảng giải hoàn chỉnh bài 6/68
- Sau 10 phút tiến hành bước sửa chữa
Bài giải đã chỉnh sửa
HĐ 3: Rèn luyện kỹ năng giải hệ pt bằng MTBT Casio fx 500MS – 570MS..
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Suy nghĩ, chuẩn bị lên bảng
- Yêu cầu hs suy nghĩ trong 3 phút, sau đó gọi thứ tự lên bảng giải hpt = MTBT, gọi đến hết giờ thì thôi.
- Lấy điểm thực hành
3/ BTVN: Ôn tập chương III SGK trang 70-72
ÔN TẬP CHƯƠNG III
Tiết 26
I. Mục tiêu.
1/ Về kiến thức
· Nắm vững pt và điều kiện của pt, pt hệ quả, pt tương đương.
· Pt dạng ax+b=0; pt bậc 2 và định lý Viét.
2/ Về kỹ năng
· Giải và biện luận được pt dạng ax+b=0
· Giải toán bằng cách lập pt, hệ pt hai, ba ẩn.
· Sử dụng được định lý Viét.
3/ Về tư duy
· Hiểu , Vận dụng
4/ Về thái độ:
· Cẩn thận, chính xác.
II. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
III. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ 
Hoạt động 1
2/ Bài mới
HĐ 1: Kiến thức cơ bản
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Các học sinh trả lời tại chỗ
- Hs khác bổ sung
- Lớp theo dõi
- Gọi hs nhắc lại giải và bl pt dạng bậc nhất
- Pt bậc hai, công thức nghiệm, định lý Viét ?
- PP giải pt chứa ẩn dưới dấu gttđ và dưới dấu căn bậc hai
Ghi tóm tắt các phát biểu chính xác của hs
HĐ 2: Giải pt có ẩn dưới dấu căn, dưới dấu gttđ
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời
- 04 hs lên bảng, lớp theo dõi 
- Gọi hs lên bảng trả lời pp sau đó cho giải 
- 04 hs lên giải 1d, 4c/70; 11/71
- Sau 10 phút tiến hành bước sửa chữa
Bài giải đã chỉnh sửa
HĐ 3: Rèn luyện kỹ năng giải toán bằng cách lập hpt, pt bậc hai
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- 02 hs lên bảng
- Lớp theo dõi,bổ sung
- Gọi 02 hs lên bảng giải bài 6/70 và 9/71
- Sau 12 phút tiến hành bước sửa chữa
HĐ 4: Rèn luyện kỹ năng vận dụng đlý Viét
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- 02 hs lên bảng
- Lớp theo dõi,bổ sung
- Gọi 02 hs lên bảng giải bài 12/71 và 13/71
- Sau 12 phút tiến hành bước sửa chữa
HĐ54: Củng cố
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Làm bài kiểm tra viết
Giải pt
√(3x2+6)=2x+1; √(2x2+7)=x+2;
x2 –I3x+1I+3=0; x2 +I3x-1I-3=0
3/ BTVN: Những bài còn lại ở Ôn tập chương III SGK trang 70-72
KIỂM TRA 1 TIẾT
Tiết 27
I. Mục tiêu.
· Nắm vững pt và điều kiện của pt, pt hệ quả, pt tương đương.
· Pt dạng ax+b=0; pt bậc 2 và định lý Viét.
· Giải và biện luận được pt dạng ax+b=0
· Giải toán bằng cách lập pt, hệ pt hai, ba ẩn.
· Sử dụng được định lý Viét.
II. Đề bài:.
Chương IV. BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH
§1. BẤT ĐẲNG THỨC 
Tiết 28
I. Mục tiêu.
1/ Về kiến thức
· Biết khái niệm và các tính chất của bất đẳng thức
· Nắm được pp chứng minh bđt
· Củng cố các tính chất của bất đẳng thức, pp chứng minh bđt
· Nắm vững bđt Cauchy (Cô si) cùng các ứng dụng, bđt gttđ.
2/ Về kỹ năng
· Hiểu và vận dụng được tính chất của bđt để chứng minh một số bđt đơn giản.
3/ Về tư duy
· Nhớ, Hiểu , Vận dụng
4/ Về thái độ:
· Cẩn thận, chính xác.
· Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
III. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ 
2/ Bài mới
HĐ 1: Ôn tập bất đẳng thức
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- 02 học sinh trả lời tại chỗ
- Hs khác bổ sung
- Gọi hs làm hoạt động 1, 2 ở SGK; gọi 02 hsinh trả lời tại chỗ 
- Giới thiệu bất đẳng thức
I. Ôn tập bất đẳng thức
1. Khái niệm bđt
HĐ 2: Bất đẳng thức hệ quả và bđt tương đương
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời
- Thay thế = thành 
- Ghi bài 
- Làm hđộng 3
- Cho hs nhắc lại pt hay đẳng thức hệ quả, tương đương, bđt hệ quả hay tương đương ntn ?
- Hd hs làm hoạt động 3
- Gọi hs lên bảng (làm quen cm bđt)
2. BĐT hệ quả và BĐT tương đưong
HĐ 3: Các tính chất của bđt và rèn luyện cách cm bđt
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời
- Ghi bài (về nhà hoàn thiện bảng tính chất)
- GV ghi một vế, gọi hs phát biểu thử vế còn lại sau khi đã hướng dẫn hoặc ví dụ từ những số cụ thể ?
- Bổ sung hoàn chỉnh các tính chất, sáu tính chất với tên gọi đi kèm.
- Lưu ý những tính chất hệ quả
- Về nhà phát biểu cho những trường hợp còn lại >=, <=
* Cm bđt ta dựa vào những bđt đúng đã biết: - Biến đổi bđt cần chứng minh thành 1 bđt đúng tương đương.
- Biến đổi bđt đúng đã có thành bđt cần CM
3. Tính chất của bất đẳng thức
Lưu ý: 
* Cm a<b ta có thể chứng minh a-b<0
* x2 >= 0, với mọi x
= 0 khivàchỉ khi x=0
* a2+b2+c2>=0, vói mọi a, b,c 
= 0 kvck a=b=c=0
HĐ4: Củng cố
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
Chứng minh các bđt sau:
a2+b2 >= 2ab
x2+y2 +xy >= 0
3/ BTVN: 1, 2, 3 trang 79 SGK
Tiết 29
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ 
Hđ 1
2/ Bài mới
HĐ 1: Củng cố các tính chất bất đẳng thức
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- 02 học sinh trả lời tại chỗ
- Hs khác bổ sung
- 01 hs lên bảng giải
- Gọi hs trả lời 1 số tính chất bđt quan trọng và pp chứng minh bđt ?
- Gọi hs làm bt: Cho a, b không âm. C/m a+b)/2 >= √ab. Dấu = xảy ra khi nào ?
Ghi những tc ở góc bảng
HĐ 2: Bất đẳng thức Cauchy (Côsi)
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Ghi bài
- Dẫn nhập từ ktbc
- Mở rộng lên cho 3, 4 số không âm
- Hd làm ví dụ
II. Bđt giữa TBC và TBN (BĐT Côsi)
Ví dụ: Cho a, b > 0. Cm: (a+b)(1/a+1/b)>=4
HĐ 3: Các hệ quả của bđt Côsi
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời theo yêu cầu của gv
- Hs khác bổ sung
- >=
- GV hd trước khi đưa ra các hệ quả:
- Hq 1 cho hs chứng minh như một vídụ
- Hq 2 gv hd từ dạng lớn nhất, nhỏ nhất
- Cho hsinh chứng minh hq 3 từ hd của gv: Dạng để biết gtnn nhỏ nhất của một biểu thức ?
2. Các hệ quả
HĐ 4: Bất đẳng thức chứa gttđ
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời theo yêu cầu của gv
- Suy nghĩ làm ví dụ,phát biểu hoặc lên bảng
- GV cho học sinh phát biểu những kthức đã biết về gttđ ?
- Chú ý tính chất cuối cùng 
Ví dụ:
III. Bđt chứa gtttđ
Ví dụ : Với mọi x, y, z ta có:
Ix-yI +Iy-zI >= Ix-zI
HĐ 5: Củng cố
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
Cho a, b, c không âm và a+b+c=1. Chứng minh: (1-a)(1-b)(1-c)>=8abc
Cho a, b, c lần lượt là độ dài 3 cạnh cảu một tam giác. Chứng minh: a2+b2+c2 < 2(a+b+c)
3/ BTVN: 1, 2, 3, 4-6 trang 79 SGK
§2. BẤT PHƯƠNGTRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
Tiét 30
I. Mục tiêu.
1/ Về kiến thức
· Củng cố các tính chất của bất đẳng thức, bđt Cauchy (Cô si) 
· Nắm kn bất pt và nghiệm của bpt , hệ bpt một ẩn.
2/ Về kỹ năng
· Xác định đựoc đk của bpt, giải đựoc hệ bpt một ẩn đơn giản.
3/ Về tư duy
· Nhớ, Hiểu , Vận dụng
4/ Về thái độ:
· Cẩn thận, chính xác.
· Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
III. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ 
Hđ 1
2/ Bài mới
HĐ 1: Củng cố bất đẳng thức Cô si và các tính chất khác
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- 02 học sinh trả lời tại chỗ
- Hs khác bổ sung
- 01 hs lên bảng giải
- Gọi hs nhắc lại bđt Cosi, một số tính chất liên quan ?
- Chứng minh: (1+a)(1+b)>=4√ab, với a, b không âm.
Ghi những tc ở góc bảng
HĐ 2: Bất pt và nghiệm của bpt một ẩn
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Phát biểu theo yêu cầu về pt
- Ghi bài hoặc không
- Hs làm hđ 2
- Dẫn nhập từ kn phương trình
- Lưu ý nghiệm
- Mở rộng các dạng khác (về chiều của bpt)
- Tiến hành hđộng 2 ở SGK, cho nhắc lại cách bdiễn trên trục số
I. Khái niệm bpt 1 ẩn
1. Bpt một ẩn
HĐ 3: Điều kiện của BPT – Bpt chứa tham số
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời theo yêu cầu của gv
- Hs khác bổ sung
- Làm nháp, sau đó lên bảng
- GV hd từ điều kiện của phương trình
- Gọi hs nhắc lại đk của một pt, lưu ý không cần giải nếu cảm thấy phức tạp
Vd: 1d/87
- Nhắc lại pt có chứa tham số, sau đó đổi dấu = thành các dấu cảu bpt.
2. Điều kiện của bpt
Ví dụ 1
HĐ 4: Dạng và pp giải hệ bpt một ẩn
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời theo yêu cầu của gv
- Tìm nghiệm của từng bpt rồi giao các tập nghiệm đó lại
- GV giới thiệu dạng sau khí hs nhắc lại hệ pt một ẩn.
- Tìm nghiệm của một hệ pt ? dẫn đến tìm nghiệm của một hệ nói chung, hệ bot không phải ngoại lệ.
Vd: Vd1/SGK, đổi chiều bpt
II. Hệ bpt một ẩn
Ví dụ 2
3/ BTVN: 1, 5 trang 88 SGK
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I
Tiết 31
I. Mục tiêu.
1/ Về kiến thức
· Củng cố các kiến thức về TXĐ, hàm số bậcnhất, bậc hai một ẩn số.
· Phương pháp giải và biện luận pt bậc nhất một ẩn, pt quy về pt bậc hai.
· Bất đẳng thức cùng các tính chất, bất phương trình bậc nhất một ẩn.
2/ Về kỹ năng
· Xác định TXĐ, vẽ được đồ thị hsố bậc 2i, giải và biện luận được pt bậc nhất một ẩn.
· Giải được pt chứa ẩn dưới căn bậc hai và dưới dấu gtttđ.
3/ Về tư duy
· Hiểu , Vận dụng
4/ Về thái độ:
· Cẩn thận, chính xác.
· Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
III. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ 
Hđ 1
2/ Bài mới
HĐ 1: Củng cố các kn về TXĐ, khảo sát và vễ đồ thị hs bậc hai, pt quy về bậc hai, bđt,...
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- học sinh trả lời tại chỗ
- Hs khác bổ sung
- Gọi hs nhắc lại những kiến thức về TXĐ, khảo sát và vẽ đồ thị hs bậc hai,...bđt đặc biệt là bđt Côsi,....
Ghi ... ...................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN và BIỂU ĐIỂM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Chọn đáp án đúng mỗi câu được 0,5 điểm (10 câu tổng điểm tối đa là 5).
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. 
Chuyển vế	0,25
Đưa về đúng bpt thương	0,25
Lập bảng dấu chính xác	0,25
Tập nghiệm đúng	0,25
Câu 2. 
a) Đúng điều kiện	1,0
Giải đúng	0,5
Kết luận đúng	0,5
Câu 3.
a) Toạ độ của tâm đúng	0,5
Bán kính đúng	0,5
b) Dạng của pt đường thẳng d đúng	0,25
Lập luận đưa về tính khoảng cách	0,25
Tính đúng khoảng cách, rút ra điều kiện của c	0,25
Kết luận đúng các trường hợp	0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 10(8).doc