Tên bài: 2. ÁP DỤNG MỆNH ĐỀ VÀO SUY LUẬN TOÁN HỌC. ( Luyện tập )
Tiết: 5 – 6 Chương: 1
Ngày soạn: 15/08/2008
Ngày dạy:
I.MỤC TIÊU:
1/Kiến thức:
+ Hiểu rõ khái niệm mệnh đề , mệnh đề chứa biến .
+ Biết lập mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương .
2/Kĩ năng :
+ Biết chứng minh mệnh đề bằng phương pháp trực tiếp, pp phản chứng.
+ Biết phủ định mệnh đề, mệnh đề chứa biến .
II.CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: SGK, giáo án, đồ dùng dạy học .
+ Học sinh: SGK, bài giải .
Tên bài: 2. ÁP DỤNG MỆNH ĐỀ VÀO SUY LUẬN TOÁN HỌC. ( Luyện tập ) Tiết: 5 – 6 Chương: 1 Ngày soạn: 15/08/2008 Ngày dạy: I.MỤC TIÊU: 1/Kiến thức: + Hiểu rõ khái niệm mệnh đề , mệnh đề chứa biến . + Biết lập mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương . 2/Kĩ năng : + Biết chứng minh mệnh đề bằng phương pháp trực tiếp, pp phản chứng.. + Biết phủ định mệnh đề, mệnh đề chứa biến . II.CHUẨN BỊ: + Giáo viên: SGK, giáo án, đồ dùng dạy học . + Học sinh: SGK, bài giải . III.KIỂM TRA BÀI CŨ: Câu 1 : Sử dụng thuật ngữ “điều kiện đủ “ để phát biểu định lý : “ Nếu avà b là hai số hữu tỷ thì tổng a + b cũng là số hữu tỷ “ . Mệnh đề đảo của định lý đúng hay sai ? Câu 2 : Sử dụng thuật ngữ “điều kiện cần “ để phát biểu định lý : “ Nếu một số tự nhiên chia hết cho 15 thì nó chia hết cho 5 “ . Mệnh đề đảo của định lý đúng hay sai ? Câu 3 : Sử dụng thuật ngữ “điều kiện cần và đủ “ để phát biểu định lý : “ Một tứ giác nội tiếp trong một đường tròn khi và chỉ khi tổng hai góc đối của nó bằng 1800 .“ . Mệnh đề đảo của định lý đúng hay sai ? IV.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động 1: Hiểu được khái niệm mệnh đề . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung + GV yêu cầu hs nhắc lại khái niệm mệnh đề . + GV cho các nhóm thảo luận và gọi hs Yếu trả lời + a)24 – 1 = 15 chia hết cho 5 b) 153 = 31 x 5 => 153 không phải là số nguyên tố . c) Câu cảm thán d) Câu nghi vấn . Câu 12) a/ 24 – 1 chia hết cho 5 : MĐ Đ b/ 153 là số nguyên tố : MĐ S. c/ Cấm đá bóng ở đây ! : Không phải MĐ d/ Bạn có máy tính không ? Không phải MĐ . Hoạt động 2: Nắm được Mệnh đề phủ định + Cách thiết lâïp mệnh đề phủ định ? + GV gọi hai hs TB trả lời + “ Không phải P “ Câu 13 : Tứ giác ABCD đã cho không phải là hình chữ nhật 9801 không phải là số chính phương . HĐ 3 : Hiểu mệnh đề kéo theo : + Cách thành lập mệnh đề kéo theo ? Khi nào mệnh đề kéo theo sai ? “ Nếu P thì Q” P => Q chỉ sai khi P đúng và Q sai . Câu 14 : P : Đ và Q : Đ Do đó P => Q : đúng . Câu 14 : Nếu tứ giác ABCD có tổng tổng hai góc đối bằng 1800 thì tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn . Mệnh đề Đ . + GV gọi hai hs TB phát biểu Câu 15 : P : Đ và Q : S Do đó : P => Q : sai . Câu 15 : Nếu 4686 chia hết cho 6 thì 4686 chia hết cho 4 . Mệnh đề S . + Cách thành lập mệnh đề tương đương ? “ P nếu và chỉ nếu Q” Suy ra P và Q . Câu 16 : P : Tam giác ABC vuông tại A . Q: AB2 + AC2 = BC2 . HĐ 4 : Mệnh đề chứa biến : + Khi nào một phát biểu trở thành một mệnh đề chứa biến ? + GV gọi các hs yếu ở mỗi nhóm trả lới . Khi tính Đ, S phụ thuộc vào một hay nhiều biến . a) P(0) : 02 = 0 . b) P(1): 12 = 1 . c) P(2): 22 = 2 (S) d) P( - 1) : ( - 1)2 = -1 (S) e) Do P(0) và P(1) đúng . g) Do P(2) và P( - 1) sai . Câu 17 : Cho mệnh đề : P(n) : n = n2 với n Ỵ Z . a) P(0) Đ d) P(- 1) S b) P(1) Đ e) Đ c) P(2) S g) S . HĐ 5 : Phủ định mệnh đề chứa biến : + Hãy phát biểu các mệnh đề chứa biến và mệnh đề phủ định cúa chúng . + GV gọi 4 hs TB phát biểu . P: " x Ỵ X, P(x) Q: $ x Ỵ X, P(x) . Câu 18 : Phủ định mệnh đề : a) Có ít nhất một hs trong lớp không thích môn Toán . b) Tất cả hs trong lớp em đều biết sử dụng Máy tính . c) Có ít nhất một hs trong lớp không biết đá bóng . d) Mọi hs trong lớp em đều được đi tắm biển . + GV phân tích 2 ý : * Xét tínhđúng sai của mđ. * Phủ định mệnh đề . + GV gọi 4 hs khá ở các nhóm lên giải . a)x2 = 1 ĩ x = 1 v x = - 1 b) Cho n = 0 , mệnh đề đúng . c) Cho x = 1 , mênh đề sai . d) + n lẻ => n = 2k + 1 => n2+ 1 = 4k2 + 4k + 2 không chia hết cho 4 . + n chẵn => n = 2k => n2+ 1 = 4k2 + 1 không chia hết cho 4 . Câu 19 : a) " x Ỵ R , x2 ≠ 1 . (S) b) " n Ỵ N , n (n + 1) không phải là số chính phương .(S). c) $ x Ỵ R , (x – 1 )2 = x – 1 (Đ) d) $ n Ỵ N , n2 + 1 chia hết cho 4 .(S) + GV nêu ý nghĩa : Từ phát biểu toán học chuyển sang ký hiệu toán học và ngược lại . Các nhóm thảo luận, cửa đại diện nhóm trả lời và nhạn xét . Câu 20 : $ x Ỵ R , x2 = 2 . Khẳng định B . + GV cho các nhóm thảo luận câu 20 và câu 21 . Câu 21 : X={cầu thủ x trong đội tuyển bóng rỗ} P(x) :” x cao trên cao 180 cm .” " x Ỵ x, P(x) có ngĩa là : A: “ Mọi cầu thủ bóng rỗ đều cao trên 180 cm “ HĐ 6 : Áp dụng pp chứng minh phản chứng + Hs nhắc lại pp chứng minh phản chứng B1:Giả sử tồn tại xo Ỵ X sao cho P(xo) đúng mà Q(xo) sai. B2: Dùng suy luận và kiến thức đã biết dẫn đến điều mâu thuẫn. B3:Kết luận. + Ghi bảng : “ Nếu a, b > 0 thì ³ . P : Nếu a, b > 0 Q: ³ . B1 : Q sai : a + b < B2 : Chứng minh mâu thuẩn Vậy ³ . Câu 7 : Giả sử a + b < ĩ Bđt sai . P : Vn Ỵ N , n2 5 Q : n 5 B1 : Q sai : “ n không chia hết cho 5 “ B2 : n = 5k ± 1 và n = 5k ± 2 Chứng minh mâu thuẩn . Câu 11 : Giả sử n2 chia hết cho 5 và n không chia hết cho 5 . + n = 5k ± 1=> n2 =25k2 ±10k +1 + n = 5k ± 2=> n2 =25k2 ±20k +4 => n2 không chia hết cho 5 , vô lý . Vậy n chia hết cho 5 . V. CỦNG CỐ: Câu 1 : Lập mệnh đề phủ định và xét tính đúng sai của nó : P : " n Ỵ Z n < n2 . Q: Có một tam giác cân không phải làtam giác đều . Câu 2 : Cho P : “ x là một số hữu tỷ “ và Q: “ x2 là một số hữu tỷ “ Phát biểu mệnh đề P => Q và xét tính đúng sai của nó . Phát biểu mệnh đề đảo Q => P vàø xét tính đúng sai của nó . Câu 3 : Dùng ký hiệu " hoặc $ để viết các mệnh đề sau : Mọi số tự nhiên đều lớn hơn số đối của nó . Có một số hữu tỷ nhỏ hơn nghịch đảo của nó . VI. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. + Xem lại các bài tập đã chữa + Làm các bài tập còn lại trong SBT + Chuẩn bị bài 3. TẬP HỢP VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP trang 15 - 20 .
Tài liệu đính kèm: