Tiết 7 - Bài 3: TẬP HỢP VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP
I.Mục tiêu – Yêu cầu
1.Về kiến thức:
* Nắm được cách cho tập hợp theo hai cách.
* Hiểu được khái niệm tập con, hai tập hợp bằng nhau.
* Nắm được định nghĩa các phép toán trên tập hợp: Phép hợp, phép giao, phép lấy phần bù, phép lấy hiệu.
* Hiểu được ngôn ngữ tập hợp để diễn tả các điều kiện bằng lời của một bài toán và ngược lại
2.Về kĩ năng:
* Thành thạo cách tìm giao, hợp, phần bù, hiệu của các tập hợp đã cho
* Hiểu và vận dụng kí hiệu và các phép toán tập hợp để phát biểu các bài toán và diễn đạt suy luận
* Biết cách sử dụng biểu đồ Ven để biểu diễn quan hệ giữa các tập hợp và các phép toán tập hợp
Ngày soạn: 04/09/2009 Tiết 7 - Bài 3: tập hợp và các phép toán trên tập hợp I.Mục tiêu – Yêu cầu 1.Về kiến thức: * Nắm được cách cho tập hợp theo hai cách. * Hiểu được khái niệm tập con, hai tập hợp bằng nhau. * Nắm được định nghĩa các phép toán trên tập hợp: Phép hợp, phép giao, phép lấy phần bù, phép lấy hiệu. * Hiểu được ngôn ngữ tập hợp để diễn tả các điều kiện bằng lời của một bài toán và ngược lại 2.Về kĩ năng: * Thành thạo cách tìm giao, hợp, phần bù, hiệu của các tập hợp đã cho * Hiểu và vận dụng kí hiệu và các phép toán tập hợp để phát biểu các bài toán và diễn đạt suy luận * Biết cách sử dụng biểu đồ Ven để biểu diễn quan hệ giữa các tập hợp và các phép toán tập hợp 3.Về tư duy- thái độ * Hiểu được cách tìm giao, hợp, phần bù, hiệu của các tập hợp đã cho * Biết quy lạ về dạng quen thuộc * Cẩn thận, chính xác II.Chuẩn bị của GV và HS 1.Chuẩn bị của GV: Giáo án, SGK, 2.Chuẩn bị của HS: SGK, vở bút, IV.Tiến trình bài học 1.ổn định lớp: . 2.Kiểm tra bài cũ: Không 3.Bài mới: Hoạt động 1: Tập hợp Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh * Lấy VD về tập hợp. ; * Yêu cầu HS thực hiện H1 (SGK/Tr 16) * Yêu cầu HS thực hiện H2 (SGK/Tr 16) Một tập hợp thường cho bởi 2 cách: + Liệt kê các phần tử + Chỉ rõ các tính chất đặc trưng của ptử của tập hợp * Chú ý: Tập rỗng Tập hợp không có phần tử nào gọi là tập rỗng. Kí hiệu: VD: Tập nghiệm của pt: x2 + 1 = 0 là tập * Chú ý nghe và ghi chép. * Thực hiện H1 (SGK/Tr 16) Mỗi ptử chỉ được viết 1 lần * Thực hiện H2 (SGK/Tr 16) Hoạt động 2: Tập con và tập hợp bằng nhau Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1)Tập con: *Yêu cầu HS đọc ĐN tập con trong SGK * Yêu cầu HS thực hiện H3 (SGK/Tr 17) 2)Tập hợp bằng nhau: * Yêu cầu HS đọc ĐN tập hợp bằng nhau trong SGK * Yêu cầu HS thực hiện H4 (SGK/Tr 17) 3)Biểu đồ Ven: VD1: SGK/ Tr 17 Ta có quan hệ sau: * Yêu cầu HS thực hiện H5 (SGK/Tr 17) * HS đọc ĐN tập con trong SGK/ Tr 16 * Chú ý nghe và ghi chép. * Thực hiện H3 (SGK/Tr 17): * Thực hiện H4 (SGK/Tr 17) Đây là btoán CM 2 t.hợp bằng nhau. Tập A: là tập các điểm cách đều 2 đầu mút của đoạn thẳng. Tập B: là tập các điểm nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng. * Thực hiện H5 (SGK/Tr 17) Hoạt động 3: Một số tập con của tập hợp số thực Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Hướng dẫn HS biểu diễn Đoạn, Khoảng, Nửa khoảng theo tập hợp và biểu diễn tập hợp đó trên trục số. Đoạn: [a;b] = {xẻ/ a Ê x Ê b} Khoảng: (a; b) = {xẻ/a < x < b} (a; +Ơ) = {xẻ/ a < x} (–Ơ; b) = {xẻ/ x < b} Nửa khoảng: [a; b)={xẻ/ a Ê x < b} (a; b]= {xẻ/ a < x Ê b} [a; +Ơ)={xẻ/ a Ê x} (–Ơ; b] = (xẻ/ x Ê b} * Yêu cầu HS thực hiện H6 (SGK/Tr 19) ( ) a b ( a ) b b [ ] a b [ ) a b ( ] a b [ a ] b * HS thực hiện H6 (SGK/Tr 19) a – 4 ; b - 1 ; c - 3 ; d - 2 Hoạt động 4: Các phép toán trên tập hợp Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1) Phép hợp: Biểu đồ ven: VD 2: (SGK/Tr 19) 2) Phép giao : và Biểu đồ ven: VD 3: (SGK/Tr19) * Yêu cầu HS thực hiện H7 (SGK/Tr 19) 3) Phép lấy phần bù: Khi thì: VD 4: (SGK/Tr 20) * Yêu cầu HS thực hiện H8 (SGK/Tr 20) B A * Chú ý: Với 2 tập A, B bất ta còn xét Hiệu của hai tập hợp A và B VD 5: (SGK/Tr 20) * Chú ý nghe, quan sát và ghi chép. * Chú ý nghe, quan sát và ghi chép. * HS thực hiện H7 (SGK/Tr 19) * HS thực hiện H8 (SGK/Tr 20) 4.Củng cố: Nhắc lại các kiếm thức mà HS cần nắm được. 5. Dặn dò: Làm bài tập 22 đến 30 trong SGK trang 21
Tài liệu đính kèm: