Tiết: 8 - 9
Tên bài: LUYỆN TẬP TẬP HỢP VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP
Ngày dạy:
I.MỤC TIÊU:
1/Kiến thức:
+ Hiểu được khái niệm tập hợp, tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau.
+ Nắm được định nghĩa các phép toán trên tập hợp : Phép hợp, phép giao , phép hiệu của 2 tập hợp, phần bù của tập con.
2/Kĩ năng:
+ Biết viết tập hợp bằng cách liệt kê phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử của tập hợp.
+ Biết cách tìm hợp , giao, hiệu của các tập hợp .
+ Biết dùng biểu đồ Ven , trục số để biểu diễn hợp, giao , hiệu của 2 tập hợp.
Tiết: 8 - 9 Tên bài: LUYỆN TẬP TẬP HỢP VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP Ngày soạn:10/9/2008 Ngày dạy: I.MỤC TIÊU: 1/Kiến thức: + Hiểu được khái niệm tập hợp, tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau. + Nắm được định nghĩa các phép toán trên tập hợp : Phép hợp, phép giao , phép hiệu của 2 tập hợp, phần bù của tập con. 2/Kĩ năng: + Biết viết tập hợp bằng cách liệt kê phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử của tập hợp. + Biết cách tìm hợp , giao, hiệu của các tập hợp . + Biết dùng biểu đồ Ven , trục số để biểu diễn hợp, giao , hiệu của 2 tập hợp. II.CHUẨN BỊ: + Giáo viên: Bài giải , SGK, thước . + Học sinh: Làm bài tập ở nhà . III.KIỂM TRA BÀI CŨ: Câu 1 : Liệt kê các phần tử của tập hợp A = { x Ỵ R / (2x – 1) ( x2 - 5x + 4 } Câu 2 : Nêu tính chất đặc trưng của các phần tử của tập hợp : X = { 1 ; 2; 5; 10; 17; 26} Câu 3 : Cho hai tập hợp A = { a, b, c, e, f, g, h} và B = { b, c, d, g, h, i, j , k } . Tìm A Ç B , A \ B , B \ A . IV.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động GV Hoạt động HS Nôi dung + GV vẽ biểu đồ Ven A A Ç B B Dựa vào hình vẽ các em cho biết tập A là hợp bởi 2 miền nào trên hình vẽ Các nhóm thảo luận HS quan sát , trả lời . A = (A Ç B) È (A \ B ) B = (A Ç B) È (B \ A ) Câu 31 : A = { 1, 3, 5, 6, 7, 8, 9 } B= { 2, 3, 6, 9, 10 } + GV hướng dẫn HS tìm các tập hợp : B \ C = A Ç B = A Ç (B \ C) (A Ç B) \ C = So sánh => KL Chứng minh tổng quát ? Gọi một nhóm hs thay phiên nhau tính từng bước . Các nhóm khác góp ý . Câu 32 : B \ C = { 0, 2. 8, 9} A Ç B = { 2, 4, 6, 9} A Ç (B \ C) = { 2; 9} (A Ç B) \ C = { 2; 9} KL : + GV gọi 3 HS ở các nhóm vẽ biểu đồ Ven và nhận xét . Các nhóm quan sát , góp ý . Câu 33 : SGK . + Hãy liệt kê các phần tử của các tập A, B, C . + HS lần lượt tìm các tập hợp (B È C) A Ç (B È C) A \ B = A\ C B \ C = ( A \ B ) È ( A \ C) È ( B \ C) = Gọi một nhóm hs thay phiên nhau tính từng bước . Các nhóm khác góp ý . Câu 34 : A= { 0; 2 ; 4; 6; 8 }; B = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 } C = { 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10 } A Ç (B È C) = A . A \ B = A\ C B \ C = ( A \ B ) È ( A \ C) È ( B \ C) = = { 0; 1; 2; 3; 8; 10} + GV phân tích : Kí hiệu Ỵ diễn tả quan hệ giữa phần tử với tập hợp Kí hiệu Ì diễn tả quan hệ giữa hai tập hợp . + Hs trả lời và giải thích . Câu 35 : A ) S b) Đ GV hướng dẫn Hs viết các tập con có 3 phần tử từ 4 phầntử đã cho . c) Chú ý : Ỉ Ì A . + HS thảo luận , nhận xét bài giải trên bảng . Câu 36 : A = { a; b ; c; d } Liệt kê các tập con của A có : 3 phần tử : 4 tập con Hai phần tử : 6 tập con Không quá một phần tử : 5 + GV vẽ các trục số biểu diễn tập A và B . Để ĩ A và B rời nhau . Từ hình vẽ chú ý các đầu mút của các tập hợp . + HS quan sát hình vẽ và nhận xét : a + 2 < b hoặc b + 1 < a Câu 37 : A = [a; a + 2} và B = [ b ; b + 1] ĩ A và B rời nhau ĩ a + 2 < b hoặc b + 1 < a ĩ b – 2 ≤ a ≤ b + 1 . Câu 38 : Chọn khẳng định sai : D ) N È N * = N . GV hướng dẫn hs tìm A È B = A Ç B = CRA = R \ A HS vẽ trục số minh họa các tập hợp A và B . Từ đó suy ra : A È B = A Ç B = CRA = R \ A Câu 39 : Cho A = ( - 1; 0 ] ; B = [ 0 ; 1 ) A È B = ( - 1; 1) A Ç B = { 0 } CRA = ( - ¥ , 1) È ( 0 , + ¥ ) . + Chứng minh A = B , ta cần chứng minh điều gì ? + Chứng minh A ≠ D ? ( Chỉ cần Chứng minh tồn tại x Ỵ A nhưng x không thuộc D . a) x Ỵ A => x =2k => x Ỵ B x Ỵ B => x = 10m + r với r Ỵ { 0; 2; 4; 6; 8} => x = 10m + 2n => x = 2( 5m + n) Ỵ A KL A + B . Câu 40 : A = { n Ỵ Z / n = 2k, k Ỵ Z} B Tập hợp các số nguyên có chữ số tận cùng 0; 2; 4; 6; 8 . Chứng minh : A Ì B và B Ì A . A = B . Tương tự : Chứng minh A = C Chứng minh A ≠ D . Vì 2 Ỵ A nhưng 2 không thuộc D . + GV vẽ các trục số biểu diễn tập A và B A È B = A Ç B = CR( A È B) = CR (A Ç B) = Câu 41 : A = (0; 2] và B = [1; 4) . A È B = ( 0 ; 4) A Ç B = [ 1; 2] CR( A È B) = ( - ¥ , 0 ] È [ 4 , + ¥ ) . CR (A Ç B) =( - ¥ , 1 ) È ( 2 , + ¥ ) . Câu 42 : A È (B Ç C) = { a; b; c} (A È B) Ç C = { b ; c} ( A È B ) Ç ( A ÈC) = { a; b; c} ( A Ç B) È C = { b; c; e } . Vậy : Câu b đúng . V. CỦNG CỐ : 1/+ Liệt kê các phần tử của tập hợp : A = {3k2 – 2/ 0 ≤ k ≤ 5, k Ỵ N } B = { x Ỵ Z / x là ước số của 36 } 2/ Xét mối quan hệ bao hàm giữa các tập hợp sau : + A là tập hợp các hình tứ giác . + B là tập hợpcác hình bình hành . + C là tập hợp các hình thang . + D là tạp hợp các hình chữ nhật . + E là tập hợp các hình vuông . + F là tập hợp các hình thoi . 3/ Xác định các tập hợp sau : a) ( - 3; 7) Ç ( 0; 10) b) ( - ¥ ; 5) Ç ( 2; + ¥) c) R \ ( -1; 4] VI. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : Chuẩn bị bài &4. SỐ GẦN ĐÚNG VÀ SAI SỐ , trang 24, 25, 26, 28 .
Tài liệu đính kèm: