Tiết soạn: 32
LUYỆN TẬP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2
HDSD MÁY TÍNH CASIO FX- 500 MS
I, MỤC TIÊU:
1, Về kiến thức:
+Giúp cho học sinh nắm được những phương pháp chủ yếu giải các dạng phương trình bậc nhất bậc hai nêu trong bài học
2, Về kỹ năng:
+ Củng cố và nâng cao kĩ năng giải phương trình bậc nhất hoặc bậc hai
3, Về tư duy:
- Phát triển khả năng tư duy trong quá trình giải biện luận phương trình .
4, Về thái độ:- Nghiêm túc, tự giác, tích cực trong các hoạt động.
- Rèn luyện tính tỷ mỉ, chính xác, làm việc khoa học.
Ngày sọan: 14/11/2007 Ngày giảng: 16/11/2007 Tiết soạn: 32 Luyện tập Giải phương trình bậc 2 Hdsd máy tính casio fx- 500 MS I, Mục tiêu: 1, Về kiến thức: +Giúp cho học sinh nắm được những phương pháp chủ yếu giải các dạng phương trình bậc nhất bậc hai nêu trong bài học 2, Về kỹ năng: + Củng cố và nâng cao kĩ năng giải phương trình bậc nhất hoặc bậc hai 3, Về tư duy: - Phát triển khả năng tư duy trong quá trình giải biện luận phương trình . 4, Về thái độ:- Nghiêm túc, tự giác, tích cực trong các hoạt động. - Rèn luyện tính tỷ mỉ, chính xác, làm việc khoa học. II, Chuẩn bị phương tiện dạy học: 1, Thực tiễn: Học sinh đã học phương pháp giải biện luận phương trình bậc nhất, bậc 2, Phương tiện: - Thầy: GA, SGK, thước kẻ, các bảng phụ, bút dạ, máy chiếu. - Trò : Kiến thức cũ liên quan, SGK, vở ghi, đồ dùng học tập. 3, Phương pháp:- Đàm thoại gợi mở thông qua các ví dụ, hoạt động. III, Tiến trình bài dạy và các hoạt động. A, Các Hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Phương pháp giải pt bằng máy tính Hoạt động 2: Luyện tập Hoạt động 3: Hướng dẫn HS học ở nhà B, Tiến trình bài dạy: Hoạt động 1, Kiểm tra bài cũ:: (15’) HĐ của Thày HĐ của trò Nêu các bước giải phương trình ax2 + bx + c = 0 áp dụng giải phương trình 2x2 – 6x – 1 = 0 Cả lớp chú ý theo dõi nhận xét, bổ sung hoàn chỉnh. GV nhận xét cho điểm Gợi ý trả lời câu hỏi b1: tính biệt thức D = b2 – 4ac b2: + Nếu D < 0 phương trình vô nghiệm + Nếu D = 0 phương trình có một nghiệm kép + Nếu D > 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt: áp dụng: + D = (-6)2 – 4.2.(-1)= 36+ 8 = 44 > 0 phương trình có hai nghiệm Hoạt động 2: Phương pháp giải phương trình bậc 2 bằng máy tính( ’) Để giải phương trình bậc 2 : ax2 + bx + c = 0 với các hệ số bằng số ta tiến hành làm như sau: b1: trước hết ấn phím b2: nhập từng hệ số bằng bàn phím tương ứng với các hệ số đó và phím HĐ của Thày HĐ của trò Giải phương trình 2x2 – 5x – 3 = 0 Giải phương trình 9x2 – 12x +4 = 0 Giải phương trình 5x2 +4x + 1 = 0 Giải phương trình x2 + 5, 3 x – 1,46 = 0 Giải phương trình Giải phương trình Giải phương trình 2,45x2 – 12,4 x – 12,34 = 0 Khi đó kết quả là x1 = 3 ân tiếp phím “=” ta được x2 = - 0,5 Khi đó kết quả là ấn liên tiếp phím SHIFT d/c ta được đó là nghiệm kép của phương trình. Để giải phương trình 5x2 +4x + 1 = 0 ta ấn các phím sau khi đó trên màn hình hiện giá trị x1=-0,4 cùng với kí hiệu R Û I ở góc trên bên phải . Điều đó có nghĩa là phương trình không có nghiệm thực Để giải phương trình x2 + 5, 3 x – 1,46 = 0 ta ấn các phím sau Khi đó kết quả là x1 ấn tiếp phím “=” ta được x2 đó là các nghiệm gần đúng của phương trình. 2,45x2 – 12,4 x – 12,34 = 0 Hoạt động 3:. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: - HS về nhà ôn lại lý thuyết trong bài học. - Giải các bài tập: 17, 18, 19 SGK trang 51+52. - Chuẩn bị cho tiết học sau
Tài liệu đính kèm: