Giáo án Đại số 10 NC tiết 51: Dấu của nhị thức bậc nhất

Giáo án Đại số 10 NC tiết 51: Dấu của nhị thức bậc nhất

Tiết soạn: 51

DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT

I, MỤC TIÊU:

1, Về kiến thức:

+ Giúp cho học sinh nắm được định lí về dấu của nhị thức bậc nhất và ý nghĩa hình học của nó.

2, Về kỹ năng:

+ Biết cách lập bảng xét dấu để giải các bất phương trình tích và bất phương trình chứa ẩn dưới mẫu thức

+ Biết cách lập bảng xét dấu để giải các bất phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối.

 

doc 4 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1543Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 10 NC tiết 51: Dấu của nhị thức bậc nhất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày sọan: Ngày giảng:
Tiết soạn: 51
Dấu của nhị thức bậc nhất
I, Mục tiêu:
1, Về kiến thức: 
+ Giúp cho học sinh nắm được định lí về dấu của nhị thức bậc nhất và ý nghĩa hình học của nó.
2, Về kỹ năng:
+ Biết cách lập bảng xét dấu để giải các bất phương trình tích và bất phương trình chứa ẩn dưới mẫu thức
+ Biết cách lập bảng xét dấu để giải các bất phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối.	
3, Về tư duy:
- Phát triển khả năng tư duy trong quá trình giải biện luận phương trình .
4, Về thái độ:- Nghiêm túc, tự giác, tích cực trong các hoạt động.
- Rèn luyện tính tỷ mỉ, chính xác, làm việc khoa học.
II, Chuẩn bị phương tiện dạy học:
1, Thực tiễn: Học sinh đã học phương pháp giải biện luận phương trình bậc nhất, bậc 2 
2, Phương tiện:
	- Thầy: GA, SGK, thước kẻ, các bảng phụ, bút dạ, máy chiếu.
	- Trò : Kiến thức cũ liên quan, SGK, vở ghi, đồ dùng học tập.
3, Phương pháp:- Đàm thoại gợi mở thông qua các ví dụ, hoạt động.
III, Tiến trình bài dạy và các hoạt động.
A, Các Hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Nhị thức bậc nhất
Hoạt động 2: Định lí về dấu của nhị thức bậc nhất
Hoạt động 3: ứng dụng giải bpt tích, bpt chứa ẩn dưới mẫu thức
Hoạt động 4: ứng dụng giải bpt có ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối
Hoạt động 5: Hướng dẫn HS học ở nhà
B, Tiến trình bài dạy: 
Hoạt động 1, Nhị thức bậc nhất: (15’)
a, Nhị thức bậc nhất.
 Nhị thức bậc nhất (đối với x ) là biểu thức dạng ax + b, trong đó a, b là các số thực cho trước với a ≠ 0.
giá trị gọi là nghiệm của nhị thức f(x) = ax + b
Hoạt động 2: Định lí về dấu của nhị thức bậc nhất
b, Dấu của nhị thức
Khi x > x0 thì x – x0 > 0 nên f(x) = a ( x- x0) cùng dấu với a
Khi x < x0 thì x – x0 <0 nên f(x) = a ( x- x0) trái dấu với a
Định lí: 
x
-Ơ x0 +Ơ
f(x) = ax + b
 trái dấu với a 0 cùng dấu với a
HĐ của GV
HĐ của HS
câu hỏi 1: Hãy giải thích bằng đồ thị các kết quả của định lí trên?
Câu hỏi 2: Hãy xét dấu biểu thức 
f(x) = 4 - 2x
Trả lời:
Nếu a > 0 thì với x > x0 tung độ của các điểm tương ứng trên đồ thị có giá trị dương 
với x < x0 tung độ của các điểm tương ứng trên đồ thị có giá trị âm
Nếu a x0 tung độ của các điểm tương ứng trên đồ thị có giá trị âm
với x < x0 tung độ của các điểm tương ứng trên đồ thị có giá trị dương
 Hướng dẫn trả lời:
x
-Ơ 2 +Ơ
f(x)
 + 0 -
4 - 2x > 0 với x 2
Hoạt động 3: ứng dụng giải bpt tích, bpt chứa ẩn dưới mẫu thức
a, Giải bất phương trình tích.
Ví dụ. Giải bất phương trình sau ( x -1 ) (x+2 ) (3 –x) ≤ 0
HĐ của GV
HĐ của HS
Câu hỏi 1;
Hãy cho biết nghiệm của vế trái? Xắp xếp trên trục số theo thứ tự tăng dần từ trái qua phải?
Câu hỏi 2;
Hãy tìm các khoảng của x mà vế trái
 ≤ 0
Câu hỏi 3: hãy nêu các bước giải bất phương trình tích của các nhị thức bậc nhất.
Nhóm 1: Giải bất phương trình
 (x -2)(3+x)(8-2x) > 0
Nhóm 2: Giải bất phương trình
( x+5)(1- x2) ≥ 0
Nhóm 3: Giải bất phương trình
Nhóm 4: Giải bất phương trình
Gợi ý trả lời:
x = 1; x = -2; x =3
- 2 ; 1 ; 3
x
-Ơ -2 1 3 +Ơ
x-1
 -
- 0 +
 + 
x+2
 - 0 + 
 +
 +
3-x
 +
 +
 + 0 -
VT
 + 0 - 0 + 0 - 
S = [ - 2; 1] ẩ [ 3; +Ơ)
b1: Tìm tất cả các nghiệm của tích
b2: xắp xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải
b3: xét dấu từng nhị thức bậc nhất 
b4: xét dấu chung của cả biểu thức
b5: Chọn ra những khoảng thích hợp với yêu cầu của bài toán.
Các nhóm thảo luận trong 10 phút và trình bày kết quả của nhóm.
Các nhóm khác theo dõi bổ sung hoàn chỉnh.
 Nhóm 1
x
-Ơ
-3
2
4
+Ơ
x-2
-
-
0
+
+
3+x
-
0
+
+
+
8-2x
+
+
+
0
-
VT
+
0
-
0
+
0
-
x
-Ơ
- 5
-1
1
+Ơ
x+ 5
-
0
+
|
+
|
+
1+x
-
|
-
0
+
|
+
1- x
+
|
+
|
+
0
-
VT
+
0
-
0
+
0
-
S = ( -Ơ; -3)ẩ(2;4)
Nhóm 2
S = ( -Ơ; -5]ẩ[-1;1]
Nhóm 3
x
-Ơ
- 5
1
2
+Ơ
x+ 5
-
0
+
|
+
|
+
2- x
+
|
+
|
+
0
-
x-1
-
|
-
0
+
0
+
VT
+
0
-
||
+
0
-
S =[- 5; 1)ẩ(2;+Ơ)
Nhóm 4: 
x
-Ơ
- 4
-1
1
+Ơ
x+ 4
-
0
+
|
+
|
+
1- x
+
|
+
|
+
0
-
1+x
-
|
-
0
+
0
+
VT
+
0
-
||
+
||
-
S = ( - Ơ; - 4) ẩ(-1;1)
Hoạt động 4: ứng dụng giải bpt chứa ẩn dưới dấu giá trị tuyệt đối
Ví dụ: Giải bất phương trình sau:
| x - 4 | < 2x+ 5 (1) 
HĐ của GV
HĐ của HS
Câu hỏi 1: Hãy nêu định nghĩa về | A|
Vận dụng định nghĩa đó hãy biến đổi biểu thức trên sao cho không còn giá trị tuyệt đối?
Câu hỏi 2: Hãy giải bất phương trình đã cho?
Câu hỏi 3: Hãy nêu các bước giải bpt chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối?
Câu hỏi 4: Giải phương trình
| x -2 | + | 2x + 2 | + | 4-x| = 8 (*)
Với x < 4 
Û x – 4 -9
Kết hợp với điều kiện x < 4 ta được
 -9 < x < 4 Û ( - 9; 4)
Với x ≥ 4
Û 4- x 
Kết hợp với điều kiện x ≥ 4
ta được x ≥ 4 Û [4;+Ơ)
S = ( -9; 4)ẩ [4;+Ơ) = ( -9; +Ơ)
Vậy tập nghiệm của bpt là ( - 9; +Ơ)
Một học sinh phát biểu còn lại theo dõi bổ sung hoàn chỉnh.
Học sinh nêu phương pháp giải bằng cách lập bảng xét dấu và chia thành từng khoảng
x
-Ơ
- 1
2
4
+Ơ
| x – 2 |
2- x
|
2-x
0
x-2
|
x-2
| 2x +2 |
-2x- 2
0
2x +2
|
2x +2
|
2x +2
| x – 4 |
4 - x
|
4 - x
|
4 - x
0
x- 4
VT
4 – 4x
|
0x+ 8
|
2x +4
|
4x -4
x < -1 (*) Û 4 - 4x = 8 Û 4x = --4 Û x= -1 không thoả mãn
-1≤ x ≤ 2 (*)Û 0x + 8 = 8 Û T = [-1; 2]
2 ≤ x ≤ 4 (*)Û 2x + 4 = 8 Û x= 2 
 x > 4 (*)Û 4x – 4 = 8 Û x= 3 không thoả mãn
KL: Tập nghiệm của phương trình là T = [ -1; 2]
Hoạt động 5: 
* Củng cố kiến thức toàn bài: 
Hoạt động 6: 
3. Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
	- HS về nhà ôn lại lý thuyết trong bài học.
	- Giải các bài tập: 17, 18, 19 SGK trang 51+52.
	- Chuẩn bị cho tiết học sau

Tài liệu đính kèm:

  • docDSNC -T51.doc