Giáo án Đại số 10 NC tiết 83: Công thức lượng giác

Giáo án Đại số 10 NC tiết 83: Công thức lượng giác

Tiết soạn: 83

Tên bài: CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC.

I, MỤC TIÊU:

1, Về kiến thức:

 - Giúp HS nắm được các công thức lượng giác.

 - Vận dụng linh hoạt các công thức để tính toán và biến đổi biểu thức LG, GTLG.

2, Về kỹ năng:

 - Biết cách để nhớ các công thức.

3, Về tư duy

 - Phát triển khả năng tư duy lôgic, tính sáng tạo trong học tập.

4, Về thái độ:

 - Nghiêm túc, tích cực và tự giác.

 

doc 4 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1455Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 10 NC tiết 83: Công thức lượng giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày sọan: 07/05. Ngày giảng:....../05/2007.
Tiết soạn: 83
Tên bài: Công thức lượng giác.
I, Mục tiêu:
1, Về kiến thức:
	- Giúp HS nắm được các công thức lượng giác. 
	- Vận dụng linh hoạt các công thức để tính toán và biến đổi biểu thức LG, GTLG.
2, Về kỹ năng:
	- Biết cách để nhớ các công thức.
3, Về tư duy
	- Phát triển khả năng tư duy lôgic, tính sáng tạo trong học tập.
4, Về thái độ:
	- Nghiêm túc, tích cực và tự giác. 
II, Chuẩn bị phương tiện dạy học:
1, Thực tiễn:
	- Định nghĩa giá trị lượng giác của một góc (cung).
2, Phương tiện:
	- Thước kẻ, các hình vẽ và các phiếu học tập chuẩn bị sẵn.
3, Phương pháp:
	- Đàm thoại, gợi mở kết hợp hoạt động nhóm HT. 
III, Tiến trình bài dạy và các hoạt động.
A, Các Hoạt độngdạy học:
Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ.
Hoạt động2: Công thức cộng đối với sinx và cosx
Hoạt động3: Công thức cộng đối với tanx.
Hoạt động4: Công thức nhân đôi.
Hoạt động5: Củng cố toàn bài.
	B, Tiến trình bài dạy:
	1, Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nêu câu hỏi kiểm tra kiến thức cũ:
Câu hỏi: 
a. Nêu biểu thức toạ độ của tích vô hướng của hai vectơ? 
b. Nêu hệ thức salơ đối với 3 điểm M, N, P bất kỳ trên đường tròn lượng giác.
Nghe, hiểu câu hỏi và trả lời.
Gợi ý 1: Nếu ta có
Gợi ý 2: 
Sđ+ Sđ= Sđ, 
	2, Dạy bài mới:
	1. Công thức cộng.
Hoạt động2:
	a. Công thức cộng đối với sinx và cosx.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV: Nêu các công thức cộng đối với sinx và cosx.
Với mọi góc lượng giác và , ta có:
Hướng dẫn HS cùng CM công thức (1):
Treo hình vẽ 6.25 và giải thích.
Ta có: sđ, sđ.
Vậy: sđ
Xác định toạ độ của các vectơ: .
Vậy ?
Mặt khác ta có: 
Mà ta đã biết:
 (**)
Kết hợp (*) và (**) ta có được kết quả nào?
Yêu cầu HS về nhà sử dụng (1) để chứng minh các công thức còn lại.
Lấy VD cho HS vận dụng các công thức:
Ví dụ 1: Tính =?
Góc có thể được biểu thị qua tổng (hiệu) của hai góc đặc biệt nào?
Chú ý nghe và ghi chép.
Hình 6.25
Tham gia chứng minh công thức (1):
Theo hệ thức Salơ ta có:
sđ
Ta có:và
Ta có: (*)
Ta có công thức:
Thực hiện tính:
Tính =?
Ta có: , vận dụng công thức (1) ta có: 
Hoạt động3:
	b. Công thức cộng đối với tanx.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- HD HS sử dụng các công thức đã có
để xâydựng các công thức:
Yêu cầu HS vận dụng tính: 
HS thực hiện CM và rút ra các công thức:
Ta có: 
với mọi làm cho các BT có nghĩa.
Gợi ý: 
2. Công thức nhân đôi.
Hoạt động4:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nêu câu hỏi:
?. Từ các công thức (2), (4), (6) nếu ta thay bằng ta được các kết quả nào?
? Trong công thức (8), nếu ta thay:
 ta có được thêm các công thức nào?
Nghe và hiểu câu hỏi.
Thực hiện thay bằng vào các công thức (2), (4), (6).
Ta có kết quả sau:
Ta có: 
Chú ý: Các công thức (10) và (11) được gọi là các công thức hạ bậc.
Hoạt động 5:	
3, Củng cố toàn bài:
Bài tập 31/Tr 214.
Biết và , hãy tính các giá trị lượng giác của góc 2 và .
Lời giải
*, Các GTLG của góc 2:
	Theo giả thiết , nên . 
Vì vậy: , suy ra 
Ta có: , 
*, Các GTLG của góc .
Theo giả thiết , suy ra nên 
	Ta có, , 
 và , 
4, Giao bài tập về nhà:
	- Yêu cầu HS thuộc và hiểu các công thức.
	- Giải các bài tập tương ứng trong SGK.
	- Chuẩn bị cho tiết học sau: Đọc phần còn lại.

Tài liệu đính kèm:

  • docDSNC_T83.doc