Giáo án Đại số 10 tiết 13: Kiểm tra 45 phút hết chương I

Giáo án Đại số 10 tiết 13: Kiểm tra 45 phút hết chương I

KIỂM TRA 45 HẾT CHƯƠNG I

( 1 TIẾT, tiết 13)

I) MỤC TIÊU:

1) KIẾN THỨC

GIÚP CHO HỌC SINH;

- Ôn tập toàn bộ kiến thức trong chương.

- Vận dụng các kiến thức một cách tổng hợp.

- Liên hệ giữa các bài học trong chương.

2) THÁI ĐỘ

- Có hứng thú trong việc học toán, từ các kiến thức đã học có thể liên hệ trong cuộc sống.

- Hiểu rộng hơn về toán học.

 

doc 5 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1090Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 10 tiết 13: Kiểm tra 45 phút hết chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Người soạn: đào việt hải Trường thpt lê ích mộc 
Kiểm tra 45’ hết chương i
( 1 tiết, tiết 13)
I) Mục tiêu: 
1) Kiến thức
Giúp cho Học sinh;
- Ôn tập toàn bộ kiến thức trong chương.
- Vận dụng các kiến thức một cách tổng hợp.
- Liên hệ giữa các bài học trong chương.
2) Thái độ
- Có hứng thú trong việc học toán, từ các kiến thức đã học có thể liên hệ trong cuộc sống.
- Hiểu rộng hơn về toán học.
ii) Đặt vấn đề (Kiểm tra bài cũ)
1. Của giáo viên:
- Chuẩn bị bài kiểm tra một tiết, gồm 4 đề được đánh số từ 01 đến 04.
2. Của học sinh:
- Học bài kĩ ở nhà, xem lại tất cả các ví dụ và hoạt động H,các bài tập đã được ôn luyện hay đã được chữa.
III) Nội dung được kiểm tra:
A) Chọn 1 trong 2 cách kiểm tra:
1) Trắc nghiệm 100 %
2) Cả trắc nghiệm và tự luận
B) Cụ thể:
Đề 1: (Trắc nghiệm 100 %)
Câu 1: Cho mệnh đề P là mệnh đề đúng, khi đó 
a) Là mệnh đề sai; b) Là mệnh đề đúng;
c) Không là mệnh đề; d) Cả 3 câu trên sai.
Hãy chọn kết quả đúng?
Câu 2: Cho P và Q là hai mệnh đề sai. Hãy chọn kết quả đúng?
a) P ị Q là mệnh đề sai; b) P ị Q là mệnh đề đúng;
c) P ị Q không là mệnh đề; c) Cả 3 câu trên sai.
Câu 3: Chọn các kết quả sai trong các kết quả sau 
a) (A ẩ B) = (A ẩ B) ẩ (A ầ B) b) (A ầ B) ẩ A = A \ B
c) (A ầ B) ẩ A = B \ A d) (A \ B) \ A = ặ
Câu 4: Cho mệnh đề chứa biến P(x): . Hãy xác định tính đúng – sai của các mệnh đề sau:
a) P(1) Đúng Sai 
b) P(2) Đúng Sai 
c) P(-1) Đúng Sai 
d) P(-2) Đúng Sai 
Câu 5: Cho A = {1 ; 2}, B = {-1; 0; 1; 2; 3}. Khi đó là:
a) {-1; 0; 3} b) {-1; 0; 1}
c) {3; 2; 1} d) {-1; 1}
Hãy chọn kết quả đúng?
Câu 6: Hãy chọn các kết quả sai trong các kết quả sau:
a) A ầ B = A Û A è B b) A ẩ B = A Û B è A
c) A \ B = A Û A ầ B = ặ c) A \ B = A ÛA ầ B ạ ặ
Câu 7: Cho số gần đúng của là: a = 2,23, khi đó
a) b) 
c) d) 
Câu 8: Hãy điền vào chỗ trống trong bảng sau:
a) N......Q b) Z......Q 
c) Z........R d) N.......Z.......Q.......R
Câu 9: Cách viết chữ số khoa học của 1987 6000, biết chữ số 7 là chữ số chắc, chữ số 6 không chắc:
a) 1987. b) 19876. c) 198. d) 19.
Hãy chọn kết quả đúng?
Câu 10: Viết giá trị đúng của đến hàng phần trăm(dùng máy tính bỏ túi)
a) 3,16 b) 3,17 c) 3,10 d) 3,162
Hãy chọn kết quả đúng?
Đề 2: (Cả trắc nghiệm và tự luận)
Phần 1: (Trắc nghiệm : 4 điểm)
Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a) Nếu a ẻ A, A è B thì a ẻ B Đúng Sai 
b) Nếu a ẻ A, A ẫ B thì a ẻ B Đúng Sai 
c) Nếu a ẻ A, thì a ẻ A ẩ B Đúng Sai 
d) Nếu a ẻ A, thì a ẻ A ầ B Đúng Sai 
Câu 2: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
a) A = B khi và chỉ khi A è B;
b) A ầ B = A khi và chỉ khi A è B;
c) A ầ B = B khi và chỉ khi A è B;
d) A ẩ B = A khi và chỉ khi A è B.
Câu 3: 
Cho A = { Tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình } và B = { Tập các số các giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4}. Khi đó:
a) A ẩ B = A b) A ầ B = A ẩ B 
c) A \ B = ặ d) B \ A = ặ
Hãy chọn kết quả đúng?
Câu 4: 
 Cho mệnh đề P: “ Mọi tam giác vuông cân đều có hai góc bằng ”. Mệnh đề phủ định của P là:
a) Tam giác vuông không cân có hai góc không bằng 
b) Tam giác không vuông có hai góc không bằng 
c) Mọi tam giác không vuông cân không thể có hai góc bằng 
d) Mọi tam giác không có hai góc bằng 
Phần 2: (Tự luận : 6 điểm)
Câu 1: 
 Cho A là tập nghiệm của bất phương trình 2x + 6 > 0. B = (m; m + 1). Hãy tìm m sao cho A ầ B ạ ặ ?
Câu 2: Chứng minh định lí sau bằng phản chứng:
“ Nếu hai tam giác bằng nhau thì các đường cao tương ứng bằng nhau “
Câu 3: Cho A = {1; 2; 3; 4}, B = {-1; -2; 1; 2}
a) Tìm A \ B.
b) Tìm A ầ B. 
III) Chuẩn bị kiến thức cho bài học sau ( Đại cương về hàm số):
- Cần ôn lại một số kiến thức đã học về hàm số ở lớp 9.
- Đọc trước bài trước khi đén lớp, chú ý những vấn đề ở nhà đọc vẫn chưa hiểu, hay chưa hiểu rõ.
- Xem lại phép tịnh tiến vectơ trong hình học.
Iv) Ghi chú:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • doc8.Kiem tra het chuong I - 45'(tiet 13).doc