Giáo án Đại số 10 tiết 17: Luyện tập

Giáo án Đại số 10 tiết 17: Luyện tập

LUYỆN TẬP ($ 1)

( 1 TIẾT, tiết 17)

I) MỤC TIÊU:

1) KIẾN THỨC

HỌC SINH NẮM ĐƯỢC

- Khái niệm hàm số, tập xác định của hàm số, giá trị của hàm số.

- Hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến, hàm số hằng.

- Hàm số chẵn, hàm số lẻ.

- Sơ lược về phép tịnh tiến đồ thị.

- Củng cố các kiến thức đã học trong bài 1 về hàm số.

2) KĨ NĂNG

- Tìm tập xác định của hàm số, sử dụng tỷ số biến thiên để khảo sát sự biến thiên của hàm số đã cho.

- Lập bảng biến thiên của hàm số.

- Xác định được mối liên hệ giữa hai hàm số(cho bởi biểu thức), bởi phép tịnh tiến.

 

doc 5 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1147Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 10 tiết 17: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Người soạn: đào việt hải Trường thpt lê ích mộc 
Luyện tập ($ 1)
( 1 tiết, tiết 17)
I) Mục tiêu: 
1) Kiến thức
Học sinh nắm được
- Khái niệm hàm số, tập xác định của hàm số, giá trị của hàm số.
- Hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến, hàm số hằng.
- Hàm số chẵn, hàm số lẻ.
- Sơ lược về phép tịnh tiến đồ thị.
- Củng cố các kiến thức đã học trong bài 1 về hàm số.
2) Kĩ năng
- Tìm tập xác định của hàm số, sử dụng tỷ số biến thiên để khảo sát sự biến thiên của hàm số đã cho.
- Lập bảng biến thiên của hàm số.
- Xác định được mối liên hệ giữa hai hàm số(cho bởi biểu thức), bởi phép tịnh tiến.
3) Thái độ
- Học sinh vững vàng và tự tin hơn trong việc thực hành giải toán.
II) Tiến trình dạy học
1. Chuẩn bị của giáo viên:
 Chữa các bài tập 9b, c; 10; 11; 12; 16. Các bài còn lại hướng dẫn.
2. Chuẩn bị của học sinh:
 Ôn lại một số kiến thức về hàm số, đọc lại toàn bộ các ví dụ và H, các bài tập của bài 1.
A) Đặt vấn đề (Kiểm tra bài cũ)
 Cho hàm số . 
?1. Hãy tìm miền xác định của hàm số. 
?2. Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số trên khoảng (0 ; +Ơ).
?3. Khi tịnh tiến đồ thị của hàm số sang trái 1 đơn vị ta được đồ thị của hàm số nào.
?4. Hàm số trên là hàm số chẵn hay hàm số lẻ.
B) Bài mới
Hoạt động 1
1 . chữa bài tập:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 9:
b) * Biểu thức có gì đặc biệt ?
 * Hãy tìm x để biểu thức có nghĩa từ đó ta đựoc TXĐ của hàm số ?
c) * Biểu thức có gì đặc biệt ?
* Hãy tìm x để biểu thức có nghĩa từ đó ta đựoc TXĐ của hàm số ?
* Biểu thức chứa căn.
* 5 – x ³ 0 Û x Ê 5, x ẻ R.
* Biểu thức chứa căn thức, chứa ẩn ở mẫu.
* x + 2 > 0 Û x > -2, x ẻ R.
Bài 10:
?1: Cách cho hàm số có gì đặc biệt.
?2: Hãy tìm tập xác định của hàm số.
?3: Hãy tính f(-1); f(0,5); f(); f(1); f(2).
* Hàm số được cho bởi hai biểu thức.
* Tập xác định của hàm số là: 
* f(-1) = 6; f(0,5) = 3; ....... 
Bài 11:
?1: Hãy tìm tập xác định của hàm số.
?2: Trong các điểm trên, điểm nào có hoành độ không thuộc tập xác định của hàm số.
?3: Hãy tính f(4) và f(5).
?4: Trong các điểm trên, điểm nào thuộc đồ thị của hàm số.
HD: Bài này nên làm theo 3 bước sau: 
- B1: Tìm tập xác định của hàm số.
- B2: Tìm các điểm có hoành độ thuộc tập xác định.
- B3: Tính giá trị của hàm số tại các điểm ở bước 2 và kết luận.
* Tập xác định D = 
* Điểm A và C có hoành độ không thuộc D.
* f(4) = 17; f(5) = 
* Điểm D thuộc đồ thị hàm số.
* Ghi nhớ, cách xác định điểm có thuộc hay không thuộc đồ thị hàm số.
Bài 12:
a)
?1: Hãy thiết lập biểu thức: 
?2: Hãy xét dấu của trên mỗi khoảng được cho ở câu a)
b); c) * Tương tự như câu a)
* Biểu thức cần thiết lập :
* Khi , T < 0, hàm số NB trên khoảng này.
* Khi , T > 0, hàm số ĐB trên khoảng này.
Bài 16 :
?1 : Dựa vào định lí đã học hãy viết công thức khi tịnh tiến đồ thị hàm số lên trên một đơn vị.
?2 : Dựa vào định lí đã học hãy viết công thức khi tịnh tiến đồ thị hàm số sang trái 3 đơn vị.
?3 : Tịnh tiến (H) lên trên 1 đơn vị, sau đó tịnh tiến đồ thị nhận được sang trái 3 đơn vị, ta được đồ thị của hàm số nào ?
Đáp án :
a) Đặt . Khi tịnh tiến đồ thị (H) lên trên 1 đơn vị, ta được đồ thị của hàm số .
Gọi đồ thị mới này là (H’)
b) Khi tịnh tiến (H) sang trái 3 đơn vị, ta được đồ thị của hàm số mới là (H”):
c) Khi tịnh tiến (H) lên trên 1 đơn vị rồi sang trái 3 đơn vị có nghĩa là tịnh tiến (H’) sang trái 3 đơn vị. Do đó ta được đồ thị của hàm số:
Hoạt động 2
2. hướng dẫn làm bài tập :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 7 :
?1 : Mối số dương a có bao nhiêu căn bậc hai.
?2 : Quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực dương với căn bậc hai của nó có phải là một hàm số không.
* Có hai căn bậc hai là 
* Quy tắc này không xác định một hàm số. Vì mỗi số thực dương có tới hai căn bậc hai.
Bài 8 :
?1 : Khi nào thì (d) có điểm chung với (G). (Xét hai trường hợp a ẻ D và a ẽ D).
?2 : (d) có thể có bao nhiêu điểm chung với (G) ? Vì sao ?
?3 : Đường tròn có thể là đồ thị của hàm số nào không ? Vì sao?
* (d) và (G) có điểm chung khi 
a ẻ D và không có điểm chung khi a ẽ D.
* (d) và (G) có không quá một điểm chung (nếu không sẽ trái với định nghĩa hàm số).
* Đường tròn không là đồ thị của hàm số nào cả. Vì một đường thẳng song song với trục tung cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt.
Bài 13 :
?1: Tìm khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số.
?2: Dựa vào đồ thị, hãy lập bảng biến thiên của hàm số đó.
?3: Trên mỗi khoảng hãy xét dấu của: 
* Hàm số Nb trên tập xác định của nó: .
* Bảng biến thiên:
x
-Ơ 0 +Ơ
0 +Ơ
 -Ơ 0
* Luôn có trên các khoảng . Vậy hàm số NB trên D.
Bài 14 :
?1: Nhận xét về tập xác định của một hàm số chẵn (lẻ).
?2: Kết luận gì về tính chẵn, lẻ của hàm số: ? Tại sao ?
* Tập xác định có tính đối xứng qua O(0;0).
* Tập xác định của hàm số là [0 ; +Ơ). Vậy hàm số này không chẵn, không lẻ.
Bài 15 :
?1: Có thể coi (d’) là đồ thị của (d) khi tịnh tiến lên trên, xuống dưới bao nhiêu đơn vị.
?2: Có thể coi (d’) là đồ thị của (d) khi tịnh tiến sang trái, sang phải bao nhiêu đơn vị.
* Gọi f(x) = 2x. 
Khi đó 2x – 3 = f(x) – 3. Vậy muốn có (d’) ta tịnh tién (d) xuống dưới 3 đơn vị.
* Cũng có thể viết 
2x – 3 = 2(x – 1,5) = f(x – 1,5). Do đó muốn có (d’) ta có thể tịnh tiến (d) sang phải 1,5 đơn vị.
III) : một số bài tập trắc nghiệm.
Bài 1 : Cho hàm số . Tập xác định của hàm số là :
A. B. 
C. D. D = R
Bài 2: Cho hàm số f(x) = . Hãy chọn đúng – sai trong các trường hợp sau:
A. Điểm (1 ; 2) thuộc đồ thị của hàm số. Đ S
B. Điểm (-1 ; 2) thuộc đồ thị hàm số. Đ S
C. Điểm (0 ; 0) thuộc đồ thị hàm số. Đ S
D. Điểm (3 ; 10) thuộc đồ thị hàm số. Đ S
IV): Chuẩn bị kiến thức cho bài học sau:
- Cần ôn lại một số kiến thức về hàm số đã học ở lớp 9.
- Đọc bài trước ở nhà.
* Ghi chú:
.............................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doc10.Luyen tap $1 (tiet 17).doc