Giáo án Đại số 10 tiết 2 bài 1: Bài tập mệnh đề

Giáo án Đại số 10 tiết 2 bài 1: Bài tập mệnh đề

Bài: BÀI TẬP MỆNH ĐỀ.

Tiết pp: 02 tuần: 01

I)Mục tiêu:

 1)Kiến thức: Củng cố các khái niệm mệnh đề, mệnh đề phủ định, kéo theo, tương đương; các khái niệm điều kiện cần, đủ, cần và đủ.

 2) Kỹ năng: Nhận biết một mệnh đề, lấy phủ định một mệnh đề, chứng minh mệnh đề kéo theo.

 3)Tư duy: Hiểu được các khái niệm điều kiện cần, đủ, cần và đủ.

 4)thái độ:

II) Phương pháp giảng dạy: Vấn đáp, gợi mở, nêu và giảit quyết vấn đề.

 

doc 2 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1414Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 10 tiết 2 bài 1: Bài tập mệnh đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 05.tháng 09 năm 2005 Bài: bài tập mệnh đề.
Tiết pp: 02 tuần: 01 
I)Mục tiêu: 
 1)Kiến thức: Củng cố các khái niệm mệnh đề, mệnh đề phủ định, kéo theo, tương đương; các khái niệm điều kiện cần, đủ, cần và đủ.
 2) Kỹ năng: Nhận biết một mệnh đề, lấy phủ định một mệnh đề, chứng minh mệnh đề kéo theo.
 3)Tư duy: Hiểu được các khái niệm điều kiện cần, đủ, cần và đủ. 
 4)thái độ: 
II) Phương pháp giảng dạy: Vấn đáp, gợi mở, nêu và giảit quyết vấn đề.
III) Phương tiện dạy học: 
IV) Tiến trình bài học và các hoạt động:
 A)các tình huống dạy học
 1)Tình huống 1: 
 Hoạt động1: Nhận biết một mệnh đề - giải bài tập1 trang 8 SGK
 Hoạt động2: Lấy phủ định một mệnh đề - giải bài tập2 trang 8 SGK. 
2)Tình huống 2: 
 Hoạt động3: Xét giá trị của mệnh đề kéo theo, tương đương- giải bài tập3 trang 8 SGK
 Hoạt động4: Lập mệnh đề đảo, phát biểu đ.lý dùng k/n đk cần; đk đủ; đk cần và đủ.
 Hoạt động5: Chứng minh (mệnh đề đúng) - giải bài tập 6 trang 8 SGK..
B)Tiến trình bài dạy:
Kiểm tra bài cũ: Kết hợp khi làm bài tập.
 2) Dạy bài mới: 	 
Hoạt dộng của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động1: Nhận biết một mệnh đề - giải bài tập1 trang 8 SGK
ỉ Vấn đáp: Cách nhận biết một khẳng định là một mệnh đề?
ê Yêu cầu học sinh trả lời nhanh bài1
ỉ Củng cố: Nhắc lại đặc trưng của một mệnh đề?
ỉ Trả lời nhanh bài1
ê a, d là các mệnh đề; b,d không là mệnh đề.
ỉMỗi mệnh đề chỉ đúng hoặc chỉ sai.
 Một mệnh đề không thể vừa đúng, vừa sai.
Hoạt động2: Lấy phủ định một mệnh đề - giải bài tập2 trang 8 SGK.
ỉ Vấn đáp: Cách phát biểu phủ định một mệnh đề?
ê Yêu cầu ba học sinh lên bảng trình bày 
ỉ Cho học sinh nhận xét lời giải.
ỉ Củng cố: Lưu ý: ;
 có không...
ỉ a) phương trình có nghiệm (sai)
 b) ( đúng)
 c) (sai)
Hoạt động3: Xét giá trị của mệnh đề kéo theo, tương đương- giải bài tập3 trang 8 SGK.
ỉ Vấn đáp: Mệnh đề đúng(sai) khi nào?
ỉ Yêu cầu hai học sinh làm bài 3a,b
ỉ Vấn đáp: Mệnh đề đúng(sai) khi nào?
ỉ Yêu cầu học sinh làm bài 3c, d.
ỉCủng cố: chỉ xét A đúng
 Giá trị của ;
ỉ đúng khi B đúng.
 sai khi B sai
ỉ Ta có: đúng, đúng
 do đó là mệnh đề đúng
 Tương tự: 3b là mệnh đề sai.
ỉ Mệnh đề và mệnh đề đều đúng
 ( A và B cùng dúng hoặc cùng sai)
ỉ c) đúng ; d) sai
Hoạt dộng4: Lập mệnh đề đảo, phát biểu đ.lý dùng k/n đk cần; đk đủ; đk cần và đủ.
ỉ Vấn đáp: Nhắc lại khái nịêm đk cần, điều kiện đủ, đkiện cần và đủ?
 ê Yêu cầu học sinh làm bài 4a và 5a
(Cùng học sinh nhận xét, sửa sai)
ỉCủng cố: 
+ không nhất thiết là mệnh đề đúng.
+Đk cần, đk đủ, đk cần và đủ
ỉ4a) Thuận đúng, đảo sai.
+Đk đủ dể a+b chia hết cho c là a và b đều chia
 hết cho c.
+Đkiện cần để a và b chia hết cho c là a+b chia
 hết cho c.
5a) Đk cầ và đủ để một số chia hết cho 9 là tổng
 các chữ số của nó chia hết cho 9.
*Các câu b), c) phát biểu tương tự.
Hoạt dộng5: Chứng minh (mệnh đề đúng) - giải bài tập6 trang 8 SGK.
ỉ Vấn đáp: Cách chứng minh mệnh đề đúng?
ỉ Yêu cầu hai học sinh thực hiện bài 6.
ỉCủng cố: Cách chứng minh mệnh đề đúng. 
ỉ Cho và vấn đáp nhanh cách làm bài tập bổ xung. 
ỉ + Giả thiết A đúng. 
 + Lập luận để đưa đến B đúng . 
 + kết luận đúng.
ê 6a) Giả sử n là số nguyên lẻ; nghĩa là n=2p+1.
 Khi đó ta có: 3n+1=3(2p+1)+1=2(3p+2).
 Vậy 3n+1 là một số chẵn.
 b) làm tương tự
3)Củng cố baì học: Cách lấy phủ định một mệnh đề, chứng minh mệnh đề kéo theo.
4)Hướng dẫn về nhà: +Làm các bài tập bổ xung.
 +Xem và chuẩn bị bài “Mệnh đề chứa biến...”
5)Bài học kinh nghiệm: . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. 
. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ..
. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ..
. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. 	²²²²²²²²²—™{˜–²²²²²²²²

Tài liệu đính kèm:

  • docBt bai1.doc