GIÁO ÁN
Tên Bài : PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN ( Tiết 2)
Tiết :23 Chương III Phương Trình Và Hệ Phương Trình
I - MỤC TIÊU: Qua bài học, học sinh cần nắm được :
1. Về kiến thức:
+Định nghĩa hệ ba PT bậc nhất 3 ẩn.
- HS nắm đượccách giải hệ phương trình bậc nhất ba ẩn.
2. Về kĩ năng:
- Giải thành thạo hệ PT bậc nhất 3 ẩn với hệ số bằng số.
3. Về tư duy, thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, óc tư duy lôgíc.
- Rèn luyện tính nghiêm túc khoa học.
GIÁO ÁN Tên Bài : PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN ( Tiết 2) Tiết :23 Chương III Phương Trình Và Hệ Phương Trình I - MỤC TIÊU: Qua bài học, học sinh cần nắm ñược : 1. Về kiến thức: +ðịnh nghĩa hệ ba PT bậc nhất 3 ẩn. - HS nắm ñượccách giải hệ phương trình bậc nhất ba ẩn. 2. Về kĩ năng: - Giải thành thạo hệ PT bậc nhất 3 ẩn với hệ số bằng số. 3. Về tư duy, thái ñộ: - Rèn luyện tính cẩn thận, óc tư duy lôgíc. - Rèn luyện tính nghiêm túc khoa học. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: - Chuẩn bị 1 số kiến thức HS ñã học ở bài trước. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp vấn ñáp gợi mở thông qua các hoạt ñộng ñiều khiển tư duy. IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ðỘNG 1 - Ổn ñịnh lớp, kiểm tra sĩ số. 2 - Kiểm tra bài cũ: Giải các hệ phương trình: a. 2x 5y 7 0 4x 4y 1 0 − + = + − = b. 2 x y 2 0 2x 2 y 4 0 − + = + − = 3 - Giảng bài mới: Hoạt ðộng Của Giáo Viên Hoạt ðộng Của Học Sinh Nội Dung Ghi Bảng -Giáo viên nêu ñịnh nghĩa phương trình bậc nhất 3 ẩn. -Giáo viên nêu ñịnh nghĩa hệ phương trình bậc nhất 3 ẩn. -Giáo viên nêu cách giải hệ phương trình bậc nhất ba ẩn. -Học sinh nghe và ghi bài. -Học sinh nghe và ghi bài. II. Hệ ba phương trình bậc nhất ba ẩn. 1. PT bậc nhất ba ẩn. ðịnh nghĩa: phương trình bậc nhất ba ẩn có dạng tổng quát : ax + by + cz = d Trong ñó x, y, z là ẩn; a, b, c, d là các hệ số và a, b, c không ñồng thời bằng 0. 2. Hệ PT bậc nhất ba ẩn a, ðịnh nghĩa : Hệ PT bậc nhất ba ẩn có dạng TQ: 1 1 1 1 2 2 2 2 3 3 3 3 (4) a x b y c z d a x b y c z d a x b y c z d + + = + + = + + = Trong ñó x, y, z là ẩn; các chữ còn lại là các hệ số Mỗi bộ 3 số 0 0 0( ; ; )x y z nghiệm ñúng cả 3 PT của hệ ñược gọi là 1 nghiệm của hệ (4). Giải HPT là tìm tất cả các nghiệm của nó. b,Cách giải : Khử dần ẩn số, ñưa hệ (4) về dạng tam giác như sau: 1 1 1 1 2 2 2 3 3 (5) a x b y c z d b y c z d c z d + + = + = = Hoạt ðộng Của Giáo Viên Hoạt ðộng Của Học Sinh Nội Dung Ghi Bảng 4. Củng cố Giải các hệ phương trình: -Giáo viên ñưa ví dụ và hướng ñẫn học sinh thực hiện. -Giáo viên nêu ví dụ 2 hướng ñẫn học sinh làm câu a bằng phương pháp khử ẩn số ñưa hệ về dạng tam giác, làm câu b bằng phương pháp thế. -Học sinh theo dõi thực hiện theo hướng ñẫn của giáo viên. -Học sinh làm bài theo yêu cầu của giáo viên. -Ngoài ra ta có thể giải hệ bằng phương pháp thế. Ví dụ 1: Giải hệ pt 12 2 2 2 3 5 2 4 7 4 x y z x y z x y z + + = + + = − − − + = − Giải Ta có: 1 12 2 2 2 2 2 2 3 5 2 3 4 7 4 9 2 112 2 22 53 2 10 5 7 2 x y z x y z x y z y z x y z y z z x y z y z y z x + + = + + = + + = − ⇔ − + = − − − + = − + = − = − + + = ⇔ − + = − ⇔ = = − = − Vây: Nghiệm của hệ PT là: ( ) 7 5 1; ; ; ; 2 2 2 x y z = − − Ví dụ 2: Giải các hệ pt a. x y z 4 0 2x 3y z 5 0 3x 4y 7z 1 0 − + − = − + − = + − + = b. 3x z 3 0 3y 4z 1 0 4x 2y 5 0 + − = − + = − + = x 3y 2z 8 a. 2x 2y z 6 3x y z 6 + + = + + = + + = x 3y 2z 7 b. 2x 4y 3z 8 3x y z 5 − + = − − + + = + − = 5. Hướng dẫn học sinh tự học. Học kỹ lý thuyết, xem lại các ví dụ, làm các bài tập còn lại - SGK.
Tài liệu đính kèm: