Giáo án Đại số 10 tiết 30, 31: Một số PT quy về PT bậc nhất hoặc bậc hai

Giáo án Đại số 10 tiết 30, 31: Một số PT quy về PT bậc nhất hoặc bậc hai

$ 3: MỘT SỐ PT QUY VỀ PT BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAI

( 2 TIẾT, tiết 30, 31)

I) MỤC TIÊU:

1) KIẾN THỨC

HỌC SINH NẮM ĐƯỢC

- Các phương pháp chủ yếu giải và biện luận các dạng PT nêu trong bài học.

- Củng cố và nâng cao kĩ năng giải và biện luận PT có chứa tham số và có thể quy về PT bậc nhất hoặc bậc hai.

2) KĨ NĂNG

- Ôn tập cách giải PT bậc nhất, bậc hai.

- Giải thành thạo PT bậc hai và thêm phương pháp nhẩm nghiệm.

 

doc 4 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1439Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 10 tiết 30, 31: Một số PT quy về PT bậc nhất hoặc bậc hai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
$ 3: một số pt quy về pt bậc nhất hoặc bậc hai
( 2 tiết, tiết 30, 31)
I) Mục tiêu: 
1) Kiến thức
Học sinh nắm được
- Các phương pháp chủ yếu giải và biện luận các dạng PT nêu trong bài học.
- Củng cố và nâng cao kĩ năng giải và biện luận PT có chứa tham số và có thể quy về PT bậc nhất hoặc bậc hai.
2) Kĩ năng
- Ôn tập cách giải PT bậc nhất, bậc hai.
- Giải thành thạo PT bậc hai và thêm phương pháp nhẩm nghiệm.
3) Thái độ
- Phát triển tư duy trong quá trình giải và biện luận PT
II) Tiến trình dạy học
* Tiết 1: Lý thuyết
* Tiết 2: Chữa bài tập trong SGK
A) Đặt vấn đề (Kiểm tra bài cũ)
Câu hỏi 1: Nêu các định lí về biến đổi PT tương đương và PT hệ quả.
Câu hỏi 2: Nêu các bước biện luận PT dạng: .
B) Bài mới
Hoạt động 1
1. phương trình dạng: 
* Cách giải 1: (SGK) 
Chỉ việc giải hai phương trình hoặc , rồi lấy tất cả các nghiệm thu được.
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
VD: giải PT sau: 
?1: PT tương đương với hai PT nào?
?2: Hãy giải PT đó.
1. 
2. 
* Thực hiện H1:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
?1: Khi m = 1, nghiệm của PT là gì .
?2: Khi m = -1, Pt có nghiệm là gì.
?3: Khi m ạ ± 1, Pt có nghiệm là gì.
1. 
2. 
3. , hai nghiệm này có thể trùng nhau.
* Cách giải 2: (SGK) 
- Bình phương hai vế ta được một PT tương đương.
* Thực hiện H2:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
?1: Khi m = 1, PT trở thành PT nào.
?2: Khi m = -1, Pt trở thành PT nào.
?3: Khi m ạ ± 1, Pt có nghiệm là gì.
1. 
2. 
3. , hai nghiệm này có thể trùng nhau.
* Hướng dẫn thực hiện ví dụ 1(SGK)
Hoạt động 2
2. phương trình chứa ẩn ở mẫu thức.
- Khi giải cần chú ý đến điều kiện xác định của PT.
* Hướng dẫn thực hiện ví dụ 2(SGK)
?1: Tìm điều kiện xác định của phương trình.
?2: Hãy đưa phương trình về dạng phương trình bậc nhất.
?3: Giải và biện luận PT chú ý đến điều kiện.
* Thực hiện H3:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
?1: Điều kiện của PT là gì.
?2: Hãy giải PT đó.
?3: Kết luận.
1. Điều kiện: x ³ a.
2. 
3. Chọn B)
Hoạt động 3
3. Giải và hướng dẫn bài tập trong sách giáo khoa.
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 22(a):
?1: Điều kiện của phương trình là gì.
?2: Hãy giải PT đó.
b) Đáp án: x = 4 và x = -7
Bài 23(b):
?1: Điều kiện của phương trình là gì.
?2: Hãy giải PT khi m ạ 3.
?3: Kết luận.
Bài 24(a):
?1: Điều kiện của phương trình là gì.
?2: Hãy giải PT khi m ạ 3.
?3: Kết luận.
b) Đáp án: 
- Với m Ê 1, PT đã cho vô nghiệm.
- Với m = 2, PT có nghiệm duy nhất x = 3.
- Với 1 < m ạ 2, PT có 2 nghiệm 
1. 
2. 
1. x ạ 4.
2. PT đã cho tương đương với PT 
- Nếu m = -2, PT (*) vô nghiệm.
- Nếu m ạ -2 thì PT (*) có nghiệm là
3. m = -2 hoặc m = -3: PT vô nghiệm.
Và: m ạ -2 và m ạ -3 PT có nghiệm (**).
1. "x ẻ R.
2. 
- Khi a = 0, PT vô nghiệm.
- Khi a ạ 0, PT có 2 nghiệm:
* Hs tự giải, lập luận.
III) Tóm tắt bài học:
1. Phương trình dạng : , có hai cách giải:
* Cách 1: 
- áp dụng tính chất 
- Khi giải xong hai PT được đó (do phá trị tuyệt đối), lấy tất cả các nghiệm thu được, ta được nghiệm của PT cần giải.
* Cách 2 :
- Bình phương hai vế, ta được một PT bậc hai tương đương với PT đã cho (giải, và kết luận nghiệm).
2. Khi giải PT chứa ẩn ở mẫu thức, ta phải chú ý đến điều kiện xác định của PT, gồm những x làm cho mẫu thức khác 0.
IV) Có thể dùng bài tập trắc nghiệm để kiểm tra sự tiếp thu của HS.
Bài 1 : Phương trình vô số nghiệm với giá trị của m là :
 A) -1 B) 1 C) -2 D) 2
Bài 2 : Phương trình 2(m - 1)x – m(x – 1) = 2m + 3 vô nghiệm với giá trị của m là:
 A) -1 B) 1 C) -2 D) 2
Bài 3 : Phương trình vô nghiệm với giá trị của m là :
 A) 2 B) 3 C) Cả A, B D) Một đáp số khác.
Bài 4 : Phương trình có nghiệm là :
 A) x = -6 B) x = 2 C) Cả A, B D) Một đáp số khác.
Bài 5 : 
Với giá trị nào của m thì PT có tập nghiệm là R ?
 A) m = -2 B) m = 2 C) m = 0 D) m ạ ±2
Bài 6 : Cho PT . Với giá trị nào của m thì PT có nghiệm x?
 A) B) m ạ 0 C) D) 
Bài 7 : Phương trình có bao nhiêu nghiệm ?
 A) 0 B) 1 C) 2 D) Vô số
Bài 8 : Phương trình có bao nhiêu nghiệm ?
 A) 0 B) 1 C) 2 D) Vô số
V) Chuẩn bị kiến thức cho bài học sau:
- Cần ôn lại kiến thức trong bài 3, xem lại các H và các ví dụ.
- Đọc và làm bài trước ở nhà, chuẩn bị cho tiết luyện tập.

Tài liệu đính kèm:

  • doc19.Mot so PT quy ve bac 1, bac 2 (tiet 30, 31).doc