Giáo án Đại số 10 tiết 34 bài 4: Phương trình bậc hai

Giáo án Đại số 10 tiết 34 bài 4: Phương trình bậc hai

Bài4: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI.

Tiết pp:34 tuần: 12

I)Mục tiêu:

 1)Kiến thức: Giải thành thạo phương trình trùng phương và các bài toán sử dụng định lý

 Vi-et.

 2) Kỹ năng: Giải thành thạo phương trình trùng phương và các bài toán sử dụng định lý

 Vi-et.

 3)Tư duy: Hiểu và vận dụng dịnh lý Vi-et để giải các bài toán liên quan.

II) Phương pháp giảng dạy: Gợi mở, vấn đáp và thuyết trình.

 

doc 2 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1099Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 10 tiết 34 bài 4: Phương trình bậc hai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 24.tháng 11 năm 2004 Bài4: phương trình bậc hai. 
Tiết pp:34 tuần: 12 
I)Mục tiêu: 
 1)Kiến thức: Giải thành thạo phương trình trùng phương và các bài toán sử dụng định lý 
 Vi-et.
 2) Kỹ năng: Giải thành thạo phương trình trùng phương và các bài toán sử dụng định lý
 Vi-et.
 3)Tư duy: Hiểu và vận dụng dịnh lý Vi-et để giải các bài toán liên quan.
II) Phương pháp giảng dạy: Gợi mở, vấn đáp và thuyết trình.
III) Phương tiện dạy học: 
IV) Tiến trình bài học và các hoạt động:
 A)các tình huống dạy học
 1)Tình huống 1: 
 Hoạt động4: Minh hoạ bằng đồ thị.
 Hoạt động5: Định lý Viet và ứng dụng.
2)Tình huống 2: 
 Hoạt động6: Phương trình trùnh phương.
B)Tiến trình bài dạy:
Kiểm tra bài cũ: Không.
 2) Dạy bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động4: Minh hoạ bằng đồ thị.
ỉ Vấn đáp: Có thể xem phương trình 
 là phương trình hoành dộ giao điểm của hai đồ thị nào?
ỉ Giảng: 
+Giải pt chính là tìm hoành độ giao điểm của Parabol và trục hoành
(hình biểu diễn trang 91 SGK)
+Đôi khi giải pt 
 ta đưa về dạng rồi xét giao điểm của parabol và đường thẳng: y = - c
ỉ Củng cố: Thử vận dụng giải và biện luận số nghiệm của phương trình sau
ỉ Là phương trình hoành độ giao điểm của 
 và y=0 ( trục Ox)
ỉ Ta có: 
Số nghiệm của phương trình chính là số giao điểm của parabol: vcà đường thẳng y = m.
Hoạt động5: Định lý Viet và ứng dụng.
ỉ Vấn đáp: Thử nhắc lại định lý Vi et?
ỉGiảng: Định lý Vi et thuận.
 Định lý Vi et đảo.
 ỉVấn đáp:Thử đề xuất cách chứng minh?
*Yêu cầu một học sinh lên chứng minh.
ỉ Vấn đáp: Cho biết nghiệm của pt khi:
 a+b+c = 0 và khi a-b+c = 0?
ỉ Vấn đáp: : Hoạt động r4
ỉGiảng: Nếu thì u và v là nghiệm của phương trình: 
ỉ Vấn đáp: : Hoạt động r5
ỉ Củng cố: Đk để pt: 
có nghiệm là :( đây cũng chính là điều kiện tồn tại hai số có rổng là S và có tích là P)
ỉ Nếu pt có hai nghiệm x1, x2 thì: 
ỉ Vận dụng công thức nghiệm.
ỉ Thực hiện chứng minh.
ỉ a+b+c = 0 thì pt có nghiệm x = 1 và 
 a-b+c = 0 thì pt có nghiệm x = -1 và 
ỉ Thực hiện hoạt động r4
(Nghiệm thứ hai tìm được nhờ dịnh lý Vi et)
ỉ Thực hiện hoạt động r5
giả sử . 
Ta có: u và v là nghiệm của (x - u).(x - v) = 0
 Û x2 - (u+v)x +uv =0
 Û x2 - Sx +P =0 !!!
Hoạt động6: Phương trình trùnh phương.
ỉGiảng: Phương trình trùng phương là pt có dạng: 
ỉ Vấn đáp: : Thử đề xuất cách giải?
ỉGiảng: cách giải 
 Lưu ý: t = x2 ( ).
ỉ Củng cố: Hoạt động r6
ỉ Đặt ẫn phụ: t = x2 đưa về phương trình bậc hai 
 dạng .
ỉ Thực hiện hoạt động r6
 * Đặt t = x2 , điều kiện .
 Phương trình trở thành: 
 *Đáp số: Phương trình có 4 nghiệm: 
3)Củng cố baì học: Các ứng dụng của định lý Vi ét; cách giải phương trình trùng phương 
4)Hướng dẫn về nhà: Làm các bài tập: 4,5,6,7. Định hướng nhanh cách làm các bài tập.
5)Bài học kinh nghiệm: ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ..
 . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. 	²²²²²²²²²—™{˜–²²²²²²²²

Tài liệu đính kèm:

  • docbai4T2.doc