GIÁO ÁN
Tên bài: Luyện tập; §8. Một số phương trình và bất phương trình quy về bậc hai
Tiết: 64 Chương IV: Bất đẳng thức và bất phương trình
1. Mục đích yêu cầu: (học sinh phải nắm được)
- Kiến thức: Các em biết quy lạ về quen. Thông qua bài tập ôn tập để củng cố kiến thức về cách giải một số dạng bất phương trình và hệ bất phương trình quy về bậc hai: Bất phương trình và hệ bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối, bất phương trình chứa căn bậc hai
- Kỹ năng, kỹ xảo cơ bản: Rèn luyện thêm cho học sinh kĩ năng giải các phương trình và bất phương trình quy về bậc hai; giúp cho các em giải thành thạo một số dạng phương trình và bất phương trình quy về bậc hai, có khả năng phát hiện và xử lý một số dạng toán cơ bản.
- Tư tưởng: Lôgic, quy lạ về quen, tương tự, khái quát
Mẫu T2 Trường Trung học Bình Mỹ Tổ chuyên môn: Toán GIÁO ÁN Tên bài: Luyện tập; §8. Một số phương trình và bất phương trình quy về bậc hai Tiết: 64 Chương IV: Bất đẳng thức và bất phương trình Họ và tên sinh viên: Lâm Thành Hưng MSSV: DTO055017 Họ và tên giáo viên hướng dẫn: Ngày tháng năm 2009 Mục đích yêu cầu: (học sinh phải nắm được) Kiến thức: Các em biết quy lạ về quen. Thông qua bài tập ôn tập để củng cố kiến thức về cách giải một số dạng bất phương trình và hệ bất phương trình quy về bậc hai: Bất phương trình và hệ bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối, bất phương trình chứa căn bậc hai Kỹ năng, kỹ xảo cơ bản: Rèn luyện thêm cho học sinh kĩ năng giải các phương trình và bất phương trình quy về bậc hai; giúp cho các em giải thành thạo một số dạng phương trình và bất phương trình quy về bậc hai, có khả năng phát hiện và xử lý một số dạng toán cơ bản. Tư tưởng: Lôgic, quy lạ về quen, tương tự, khái quát Phương pháp, phương tiện: Luyện tập, vấn đáp. Chuẩn bị của giáo viên: P Chuẩn bị kĩ một số bài tập chữa tại lớp, một số bài hướng dẫn về nhà. P Chuẩn bị phấn màu và một số dụng cụ khác. Chuẩn bị của học sinh: P Cần ôn lại kiến thức đã học ở bài trước, giải các bài tập trong sách giáo khoa. P Ôn lại kiến thức về hàm số bậc hai, trị tuyệt đối, căn bậc hai Tiến trình: Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Gọi hai em học sinh lên bảng Em thứ nhât 1: Để giải phương trình dạng ta áp dụng công thức nào? Em hãy giải bài 69a) trang 154. Trả lời: hoặc Em thứ 2: Nêu cách giải bất phương trình , áp dụng để giải bài tập 72a) trang 154. Trả lời: 72a/ Ta có : . Vậy : Tiến trình bài học: Bài 69: Giải các phương trình và bất phương trình sau: a) b) Phân bố thời gian Nội dung ghi trên bảng Hoạt động của thầy hoạt động của học sinh GV: Làm cách nào để phá dấu trị tuyệt đối trong công thức ? HS: a) Giải: Kiểm tra bài cũ. GV: Nhận xét và cho điểm. b) , giải: GV: Làm cách nào để bỏ dấu trị tuyệt đối trong công thức ? HS: HS: lên bảng giải GV: Nhận xét Bài 70: Giải các bất phương trình sau: (Giáo viên cho hs giải tại lớp câu a), câu b) cho các em về nhà giải tương tự). a) b) Phân bố thời gian Nội dung ghi trên bảng Hoạt động của thầy hoạt động của học sinh GV: Để bỏ dấu trị tuyệt đối trong công thức các em các em làm cách nào? HS: Trả lời a) Ta có: GV: Gọi một em học sinh lên bảng giải câu a) sau đó nhận xét. Bài 71: Giáo viên hướng dẫn cho các em về nhà giải. Phân bố thời gian Nội dung ghi trên bảng Hoạt động của thầy hoạt động của học sinh a) GV: Câu a) là dạng phương trình các em đã biết cách giải. b) Đặt GV: Các em thấy ở hai vế của phương trình có gì giống nhau? HS: GV: Em có thể đặt ẩn phụ hay không? Và đặt như thế nào? HS: Được. GV: Về nhà các em giải tiếp bài này. Bài 72: Giải các bất phương trình sau: a) b) c) Phân bố thời gian Nội dung ghi trên bảng Hoạt động của thầy hoạt động của học sinh GV: Một em lên bảng giải câu c) c) Đặt : thì phương trình đã cho tương đương với: . Vì nên : . Vậy : . HS: Giải GV: Nhận xét bài giải của học sinh Bài 73: Giải các bất phương trình sau: a) b) c) Phân bố thời gian Nội dung ghi trên bảng Hoạt động của thầy hoạt động của học sinh a) GV: Để giải bất phương trình trong câu a) các em dùng công thức gì? HS: Ghi công thức. GV: Bất phương trình trên tương đương với hệ nào? Giải như thế nào? Giải: a) Vậy : . HS: Giải GV: Nhận xét hoặc gọi học sinh nhận xét. GV: Còn lại câu b) và câu c) về nhà các em giải tiếp. Bài 74: Tìm các giá trị của m sao cho phương trình Vô nghiệm; Có hai nghiệm phân biệt; Có bốn nghiệm. Phân bố thời gian Nội dung ghi trên bảng Hoạt động của thầy hoạt động của học sinh Đặt ta được phương trình: GV: Em hãy nêu dạng của phương trình? HS: Phương trình trùng phương. GV: Em hãy đưa về phương trình bậc hai. HS: GV: Mối liên hệ về nghiệm của (*) và (**) như thế nào? HS: - (**) có nghiệm âm thì (*) vô nghiệm - (**) có nghiệm bằng 0 thì (*) có một nghiệm. - (**) có 1 nghiệm dương thì (*) có hai nghiệm trái dấu. GV: Với cách lập luận như trên các em về nhà giải bài tập này. Bài 75: Tìm các giá trị của a sao cho phương trình có ba nghiệm phân biệt. Phân bố thời gian Nội dung ghi trên bảng Hoạt động của thầy hoạt động của học sinh Đặt , pt đã cho trở thành: GV: Em hãy nêu dạng của phương trình? Đưa phương trình về phương trình bậc hai. HS: Đây là dạng phương trình trùng phương. GV: Phương trình đã cho có ba nghiệm khi nào? HS: Khi phương trình có một nghiệm bằng 0 và một nghiệm dương. GV: Về nhà các em giải lại bài tập này Củng cố: - Bài tập về nhà: Về nhà các em giải hết các bài tập còn lại và giải các bài tập ôn chương IV trang 155, 156, 157. Ngày soạn: 15/02/2009 Giáo viên hướng dẫn duyệt Người soạn Lâm Thành Hưng
Tài liệu đính kèm: