Chương I: MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Bài 1: MỆNH ĐỀ (1,2)
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
– Nắm vững các khái niệm mệnh đề, MĐ phủ định, kéo theo, hai MĐ tương đương, các điều
kiện cần, đủ, cần và đủ.
– Biết khái niệm MĐ chứa biến.
Kĩ năng:
– Biết lập MĐ phủ định của 1 MĐ, MĐ kéo theo và MĐ tương đương.
– Biết sử dụng các kí hiệu , trong các suy luận toán học.
Thái độ:
– Rèn luyện tính tự giác, tích cực trong học tập.
– Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập. Một số kiến thức mà HS đã học ở lớp dưới.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập một số kiến thức đã học ở lớp dưới.
Tổ Toán - Tin Giáo án Đại số 10 1 Ngày soạn: 10/8/2016 Chương I: MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP Bài 1: MỆNH ĐỀ (1,2) I. MỤC TIÊU: Kiến thức: – Nắm vững các khái niệm mệnh đề, MĐ phủ định, kéo theo, hai MĐ tương đương, các điều kiện cần, đủ, cần và đủ. – Biết khái niệm MĐ chứa biến. Kĩ năng: – Biết lập MĐ phủ định của 1 MĐ, MĐ kéo theo và MĐ tương đương. – Biết sử dụng các kí hiệu , trong các suy luận toán học. Thái độ: – Rèn luyện tính tự giác, tích cực trong học tập. – Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập. Một số kiến thức mà HS đã học ở lớp dưới. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập một số kiến thức đã học ở lớp dưới. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Giảng bài mới: Tiết 1 TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm Mệnh đề, Mệnh đề chứa biến 25’ GV đưa ra một số câu và cho HS xét tính Đ–S của các câu đó. a) “Phan–xi–păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam.” b) “ 2 < 9,86” c) “Hôm nay trời đẹp quá!” Cho các nhóm nêu một số câu. Xét xem câu nào là mệnh đề và tính Đ–S của các mệnh đề. Xét tính Đ–S của các câu: d) “n chia hết cho 3” e) “2 + n = 5” –> mệnh đề chứa biến. Cho các nhóm nêu một số mệnh đề chứa biến (hằng đẳng thức, ). HS thực hiện yêu cầu. a) Đ b) S c) không biết Các nhóm thực hiện yêu cầu. Tính Đ–S phụ thuộc vào giá trị của n. Các nhóm thực hiện yêu cầu. I. Mệnh đề. Mệnh đề chứa biến. 1. Mệnh đề. – Một mệnh đề là một câu khẳng định đúng hoặc sai. – Một mệnh đề không thể vừa đúng vừa sai. 2. Mệnh đề chứa biến. Mệnh đề chứa biến là một câu chứa biến, với mỗi giá trị của biến thuộc một tập nào đó, ta được một mệnh đề. Hoạt động 2: Tìm hiểu mệnh đề phủ định của một mệnh đề 20’ GV đưa ra một số cặp mệnh đề phủ định nhau để cho HS nhận xét về tính Đ–S. a) P: “3 là một số nguyên tố” HS trả lời tính Đ–S của các mệnh đề. II. Phủ định của 1 mệnh đề. Kí hiệu mệnh đề phủ định của mệnh đề P là P . P đúng khi P sai Tổ Toán - Tin Giáo án Đại số 10 2 P : “3 không phải là số ngtố” b) Q: “7 không chia hết cho 5” Q : “7 chia hết cho 5” Cho các nhóm nêu một số mệnh đề và lập mệnh đề phủ định. Các nhóm thực hiện yêu cầu. P sai khi P đúng 3. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài 1, 2, 3 SGK Ghi chú: Tiết 2 TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm mệnh đề kéo theo 15’ GV đưa ra một số mệnh đề được phát biểu dưới dạng “Nếu P thì Q”. a) “Nếu n là số chẵn thì n chia hết cho 2.” b) “Nếu tứ giác ABCD là hbh thì nó có các cặp cạnh đối song song.” Cho các nhóm nêu một số VD về mệnh đề kéo theo. + Cho P, Q. Lập P Q. + Cho P Q. Tìm P, Q. Cho các nhóm phát biểu một số định lí dưới dạng điều kiện cần, điều kiện đủ. Các nhóm thực hiện yêu cầu. Các nhóm thực hiện yêu cầu. III. Mệnh đề kéo theo. Cho 2 mệnh đề P và Q. Mệnh đề “Nếu P thì Q” đgl mệnh đề kéo theo, và kí hiệu P Q. Mệnh đề P Q chỉ sai khi P đúng và Q sai. Các định lí toán học là những mệnh đề đúng và thường có dạng P Q. Khi đó, ta nói: P là giả thiết, Q là kết luận. P là điều kiện đủ để có Q. Q là điều kiện cần để có P. Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm mệnh đề đảo – hai mệnh đề tương đương 10’ Dẫn dắt từ KTBC, QP đgl mệnh đề đảo của PQ. Cho các nhóm nêu một số mệnh đề và lập mệnh đề đảo của chúng, rồi xét tính Đ–S của các mệnh đề đó. Trong các mệnh đề vừa lập, tìm các cặp PQ, QP đều đúng. Từ đó dẫn đến khái niệm hai mệnh đề tương đương. Cho các nhóm tìm các cặp mệnh đề tương đương và phát biểu chúng bằng nhiều cách khác nhau. Các nhóm thực hiện yêu cầu. Các nhóm thực hiện yêu cầu. IV. Mệnh đề đảo – hai mệnh đề tương đương. Mệnh đề QP đgl mệnh đề đảo của mệnh đề PQ. Nếu cả hai mệnh đề PQ và QP đều đúng ta nói P và Q là hai mệnh đề tương đương. Kí hiệu: PQ Đọc là: P tương đương Q hoặc P là đk cần và đủ để có Q hoặc P khi và chỉ khi Q. Hoạt động 3: Tìm hiểu các kí hiệu và Tổ Toán - Tin Giáo án Đại số 10 3 10’ GV đưa ra một số mệnh đề có sử dụng các lượng hoá: , . a) “Bình phương của mọi số thực đều lớn hơn hoặc bằng 0”. –> xR: x2 ≥ 0 b) “Có một số nguyên nhỏ hơn 0”. –> n Z: n < 0. Cho các nhóm phát biểu các mệnh đề có sử dụng các lượng hoá: , . (Phát biểu bằng lời và viết bằng kí hiệu) Các nhóm thực hiện yêu cầu. V. Kí hiệu và . : với mọi. : tồn tại, có một. Hoạt động 4: Mệnh đề phủ định của các mệnh đề có chứa kí hiệu , 7' GV đưa ra các mệnh đề có chứa các kí hiệu , . Hướng dẫn HS lập các mệnh đề phủ định. a) A: “xR: x2 ≥ 0” –> A : “x R: x2 < 0”. b) B: “n Z: n < 0” –> B : “n Z: n ≥ 0”. Cho các nhóm phát biểu các mệnh đề có chứa các kí hiệu , , rồi lập các mệnh đề phủ định của chúng. Các nhóm thực hiện yêu cầu. x X , P( x ) x X , P( x ) x X , P( x ) x X , P( x ) Hoạt động 5: Củng cố 3’ Nhấn mạnh các khái niệm: – Mệnh đề, MĐ phủ định. – Mệnh đề kéo theo. – Hai mệnh đề tương đương. – MĐ có chứa kí hiệu , . Cho các nhóm nêu VD về mệnh đề, không phải mđ, phủ định một mđ, mệnh đề kéo theo. Ghi chú: Bài 1: LUYỆN TẬP (3) I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố các khái niệm: mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề kéo theo, hai mệnh đề tương đương. Kĩ năng: Biết cách xét tính Đ–S của một mệnh đề, lập mệnh đề phủ định. Biết sử dụng các điều kiện cần, đủ, cần và đủ. Biết sử dụng các kí hiệu , . Tổ Toán - Tin Giáo án Đại số 10 4 Thái độ: Hình thành cho HS khả năng suy luận có lí, khả năng tiếp nhận, biểu đạt các vấn đề một cách chính xác. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Làm bài tập về nhà. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Xét tính Đ–S của một mệnh đề, lập mệnh đề phủ định 10’ H1. Thế nào là mệnh đề, mệnh đề chứa biến? H2. Nêu cách lập mệnh đề phủ định của một mệnh đề P? Đ1. – mệnh đề: a, d. – mệnh đề chứa biến: b, c. Đ2. Từ P, phát biểu “không P” a) 1794 không chia hết cho 3 b) 2 là một số vô tỉ c) ≥ 3,15 d) 125 > 0 1. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề, mệnh đề chứa biến? a) 3 + 2 = 7 b) 4 + x = 3 c) x + y > 1 d) 2 – 5 < 0 2. Xét tính Đ–S của mỗi mệnh đề sau và phát biểu mệnh đề phủ định của nó? a) 1794 chia hết cho 3 b) 2 là một số hữu tỉ c) < 3,15 d) 125 ≤ 0 Hoạt động 2: Luyện kĩ năng phát biểu mệnh đề bằng cách sử dụng điều kiện cần, đủ 15’ H1. Nêu cách xét tính Đ–S của mệnh đề PQ? H2. Chỉ ra “điều kiện cần”, “điều kiện đủ” trong mệnh đề P Q? H3. Khi nào hai mệnh đề P và Q tương đương? Đ1. Chỉ xét P đúng. Khi đó: – Q đúng thì P Q đúng. – Q sai thì P Q sai. Đ2. – P là điều kiện đủ để có Q. – Q là điều kiện cần để có P. Đ3. Cả hai mệnh đề P Q và Q P đều đúng. 3. Cho các mệnh đề kéo theo: A: Nếu a và b cùng chia hết cho c thì a + b chia hết cho c (a, b, c Z). B: Các số nguyên có tận cùng bằng 0 đều chia hết cho 5. C: Tam giác cân có hai trung tuyến bằng nhau. D: Hai tam giác bằng nhau có diện tích bằng nhau. a) Hãy phát biểu mệnh đề đảo của các mệnh đề trên. b) Phát biểu các mệnh đề trên, bằng cách sử dụng khái niệm “điều kiện đủ”. c) Phát biểu các mệnh đề trên, bằng cách sử dụng khái niệm “điều kiện cần”. 4. Phát biểu các mệnh đề sau, bằng cách sử dụng khái niệm “điều kiện cần và đủ” Tổ Toán - Tin Giáo án Đại số 10 5 a) Một số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và ngược lại. b) Một hình bình hành có các đường chéo vuông góc là một hình thoi và ngược lại. c) Phương trình bậc hai có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi biệt thức của nó dương. Hoạt động 3: Luyện kĩ năng sử dụng các kí hiệu , 13’ H. Hãy cho biết khi nào dùng kí hiệu , khi nào dùng kí hiệu ? Đ. – : mọi, tất cả. – : tồn tại, có một. a) x R: x.1 = 1. b) x R: x + x = 0. c) x R: x + (–x) = 0. 5. Dùng kí hiệu , để viết các mệnh đề sau: a) Mọi số nhân với 1 đều bằng chính nó. b) Có một số cộng với chính nó bằng 0. c) Mọi số cộng với số đối của nó đều bằng 0. Lập mệnh đề phủ định? Hoạt động 4: Củng cố 5’ Nhấn mạnh: – Cách vận dụng các khái niệm về mệnh đề. – Có nhiều cách phát biểu mệnh đề khác nhau. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Làm các bài tập còn lại. Đọc trước bài “Tập hợp” Ghi chú: Ký duyệt giáo án Ngày ............... .... Tổ Toán - Tin Giáo án Đại số 10 6 Ngày soạn: 20/8/2016 Chương I: MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP Bài 2: TẬP HỢP (4) I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Nắm vững các khái niệm tập hợp, phần tử, tập con, hai tập hợp bằng nhau. Kĩ năng: Biết cách diễn đạt các khái niệm bằng ngôn ngữ mệnh đề. Biết cách xác định một tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử hoặc chỉ ra tính chất đặc trưng. Thái độ: Luyện tư duy lôgic, diễn đạt các vấn đề một cách chính xác. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức về tập hợp đã học ở lớp dưới. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) H. Hãy chỉ ra các số tự nhiên là ước của 24? Đ. 1, 2, 3, 4, 6, 8, 12, 24. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu về tập hợp và phần tử 15’ H1. Nhắc lại cách sử dụng các kí hiệu , ? Hãy điền các kí hiệu , vào những chỗ trống sau đây: a) 3 Z b) 3 Q c) 2 Q d) 2 R H2. Hãy liệt kê các ước nguyên dương của 30? H3. Hãy liệt kê các số thực lớn hơn 2 và nhỏ hơn 4? –> Biểu diễn tập B gồm các số thực lớn hơn 2 và nhỏ hơn 4 B = {x R/ 2 < x < 4} H4. Cho tập B các nghiệm của pt: x2 + 3x – 4 = 0. Hãy: a) Biểu diễn tập B bằng cách sử dụng kí hiệu tập hợp. b) Liệt kê các phần tử của B. H5. Liệt kê các phần tử của tập hợp A ={xR/x2+x+1 = 0} Đ1. a), c) điền b), d) điền Đ2. {1, 2, 3, 5, 6, 10, 15, 30} Đ3. Không liệt kê được. Đ4. a) B = {x R/ x2 + 3x – 4 = 0} b) B = {1, – 4} Đ5. Không có phần tử nào. I. Khái niệm tập hợp 1. Tập hợp và phần tử Tập hợp là một khái niệm cơ bản của toán học, không định nghĩa. a A; a A. 2. Cách xác định tập hợp – Liệt kê các phần tử của nó. – Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử của nó. Biểu đồ Ven B 3. Tập hợp rỗng Tập hợp rỗng, kí hiệu là , là tậ ... i xy dựng được . ).cos(... sin.sincos.cos. )sin;(cos )sin;(cos OMONONONOMON OMON OM ON , HĐ1: (kiểm tra bi cũ) Cho cung HĐ2: (chia lớp thnh 2 nhĩm) HĐTP1: Từ cơng thức(1) . Hy tính cos( + )?(nhĩm 1 Từ cơng thức (1).Hy tinh sin( - )?(nhĩm 2) HĐTP2: Tương tự tính Sin( + )? HĐTP 3: kiểm nghiệm với tuỳ ý v = ; = 2 I/ Cơng thức cộng: 1/Cơng tức cộng đối với sin v cosin: *cos( )=cos cos sin sin *sin( )=sin cos sin cos A N M y x Tổ Toán - Tin Giáo án Đại số 10 86 15’ 15’ tan( + ) = )cos( )sin( = sin.sincos.cos cos.sincos.sin = coscos sin.sincossin coscos cos.sincos.sin = tan.tan1 tantan Tương tự ta cĩ: Tan( - ) = tan.tan1 tantan HS giải: 2/ Công thức cộng đối tan *tan( + ) = = tan.tan1 tantan *Tan( - ) = tan.tan1 tantan Để cc cơng thức trn cĩ nghĩa thì: ; ; ( + ); ( - ) khơng cĩ dạng k 2 (k z) Ví dụ: Tính tan 15o 3- 3 = 3 + 3 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 SGK. Tổ Toán - Tin Giáo án Đại số 10 87 Tiết dạy: 58 Bài 3: CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC I. MỤC TIÊU: Qua bi học sinh cần nắm được: + Về kiến thức: Công thức cộng, công thức nhân đôi. + Về kĩ năng: Học sinh p dụng cơng thức vo giải tốn,( chứng minh,rt gọn biểu thức,tính tốn + Về tư duy: Từ cơng thức cộng, cơng thức nhn đơi biến đổi thm một số cơng thức khc. + Về thi độ: Cĩ thi độ học tập đng đắn,chịu khĩ, kin nhẫn. II/ Chẩn bị: - Học sinh: Dụng cụ học tập và máy tính bỏ ti. -Gio vin:đồ dng giảng dạy,phiếu học tập, đường trịn lượng gic. III/Tiến trình bi học: *Ổn định lớp, giới thiệu: Chia lớp thnh 6 nhĩm. *Kiểm tra bi cũ: - Viết cc cơng thức lượng gic cơ bản;... *Bi mới: TG Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung 40’ HS trả lời: cos( + ) = cos2 = cos 2 - cos2 = 1- 2sin2 = 2cos2 -1 sin 2 = 2sin cos tan2 = 2 tan1 tan2 *Học sinh nhận nhiệm vụ,thảo luận đưa ra kết quả đng..Đại diện nhĩm trình by kết quả cuả nhĩm mình. Cc nhĩm khcđại diện thảo luận,gĩp ý bổ sung , đưa ra kết quả đng. HĐ: GV hỏi: tan 2 cần điều kiện gì ? HĐ: TínhCos2 ;sin2 ; tan2 ; Theo cos2 ? Cho học sinh thảo luận nhĩm rồi đưa ra cơng thức. GV cho học trị trình by thảo luận vsửa sai đưa ra cơng thức đng. HĐTP4:(pht phiếu học tập) ,cho cc nhĩm. 1/Hy tính cos4 theo cos . 2/Tính cos . 3/Đơn giản biểu thức : sin cos cos2 Hoạt động 2: Củng cố Nhấn mạnh các công thức lượng giác. II. Cơng thức nhn đơi cos2 = cos2 -sin2 =2cos2 -1. =1 - 2sin2 sin2 = 2sin cos tan2 = 2 tan1 tan2 (Với tan2 ; tan ) cĩ nghĩa. Ch ý cơng thức hạ bậc Sin2 = Cos2 = 2 2cos1 tan2 = 2cos1 2cos1 Kết quả:1/ cos4 = 8cos4 -8cos2 +1 2/ cos 2 22 8 3/sin .sin cos2 = 8 2 2cos1 Tổ Toán - Tin Giáo án Đại số 10 88 5’ 1/4sin 4 TG Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung ’ 1/tính: 24 sin. 24 5 sin 2/tính: 12 5 sin 12 7 cos Pht phiếu học tập cho cc nhĩm ,mỗi nhĩm lm 1 bi tập nhỏ sau : Chứng minh rằng 4 sin2cossin/3 4 sin2cossin/2 2 10 3 sin 1 10 sin 1 /1 Hoạt động 2: Củng cố III/ Công thức biến đổi tích thành tổng và tổng thành tích : 1/ công thức biến đổi tích thanh tổng: *cos .cos coscos 2 1 *Sin sin = coscos 2 1 * sin cos = sinsin 2 1 Ví dụ :Tính: 1. 24 sin. 24 5 sin kq: 23 4 1 2/ 12 5 sin 12 7 cos kq: 4 1 2/Công thức biến đổi tổng thành tích: *cos x + cos y = 2 cos 2 cos2 yxyx . * cos x - cos y = 2 sin 2 sin2 yxyx *sin x + siny = 2 cos 2 sin2 yxyx . Tổ Toán - Tin Giáo án Đại số 10 89 *sin x - siny = 2 sin 2 cos2 yxyx Tiết dạy: 59 Bài dạy: ÔN TẬP CHƯƠNG VI I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Ôn tập toàn bộ kiến thức chương VI. Kĩ năng: Biến đổi thành thạo các công thức lượng giác. Vận dụng các công thức trên để giải bài tập. Thái độ: Luyện tính cẩn thận, tư duy linh hoạt. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập toàn bộ kiến thức chương VI. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình ôn tập) 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Luyện tập tính GTLG của một cung 10' H1. Nêu các bước tính và công thức cần sử dụng? Đ1. + Xét dấu các GTLG. + Vận dụng công thức phù hợp để tính. a) sin = 7 3 b) cos = 1 3 c) cos = 5 3 d) sin = 15 4 1. Tính các GTLG của cung nếu: a) cos = 2 3 và 2 b) tan = 2 2 và 3 2 c) sin = 2 3 và 3 2 2 d) cos = 1 4 và 2 Hoạt động 2: Luyện tập biến đổi biểu thức lượng giác 20' GV hướng dẫn HS vận dụng các công thức để biến đổi. H1. Nêu cách biến đổi ? a) A = tan2 b) B = 2cos c) si n cos 2 cos 4 4 si n cos 2 si n 4 4 C = –cot d) D = sin Đ1. Biến đổi tổng thành tích. 2. Rút gọn biểu thức a) A = 2 sin 2 sin 4 2 sin 2 sin 4 b) B = tan 2 1 cos si n si n c) C = si n cos 4 4 si n cos 4 4 d) D = si n 5 si n 3 2 cos 4 3. Chứng minh đồng nhất thức Tổ Toán - Tin Giáo án Đại số 10 90 H2. Xét quan hệ các cặp góc ? Đ2. 4 + x và 4 – x: phụ nhau 6 – x và 6 + x: phụ nhau A = 0 B = 0 C = 1 4 D = 1 a) 1 cos x cos2x cot x si n 2x sin x b) x si n x si n x2 tan x 2 1 cos x cos 2 c) 2 2 cos 2x si n 4x tan x 2 cos 2x si n 4x 4 d) tanx – tany = si n( x y ) cos x . cos y 4. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào x: A = si n x cos x 4 4 B = cos x si n x 6 3 C = sin2x + cos x cos x 3 3 D = 1 cos2x sin 2x . cot x 1 cos2x sin 2x Hoạt động 3: Luyện tập tính giá trị biểu thức lượng giác 10' H1. Biến đổi các góc liên quan ? Đ1. a) 750 = 450 + 300 b) 2670 = 3600 – 930 c) 650 = 600 + 50; 550 = 600 – 50 d) 120 = 300 – 180 480 = 300 + 180 5. Không sử dụng máy tính, hãy chứng minh: a) sin750 + cos750 = 6 2 b) tan2670 + tan930 = 0 c) sin650 + sin550 = 3 cos50 d) cos120 – cos480 = sin180 Hoạt động 4: Củng cố 3' Nhấn mạnh cách vận dụng các công thức lượng giác. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài tập ôn cuối năm. Ký duyệt giáo án Ngày . Tổ Toán - Tin Giáo án Đại số 10 91 Ngày soạn: 20/04/2017 Tiết dạy: 60 Bài dạy: ÔN TẬP CUỐI NĂM I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Ôn tập toàn bộ kiến thức chương IV, V, VI. Kĩ năng: Vận dụng các công thức trên để giải bài tập. Thái độ: Luyện tính cẩn thận, tư duy linh hoạt. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập toàn bộ kiến thức chương IV, V, VI. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình ôn tập) H. Đ. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Củng cố việc giải bất phương trình một ẩn, xét dấu tam thức bậc hai 10' H1. Nêu cách giải ? H2. Nêu điều kiện bài toán ? Đ1. a) Lập bảng xét dấu. S = (–; –3) (–1; 1] b) Qui đồng, lập bảng xét dấu S = (–; –2) 1 ;1 2 c) Giải từng bpt, lấy giao các tập nghiệm. S = (1; 2) Đ2. a) < 0 1 < m < 3 b) < 0 m < 1 4 1. Giải các bất phương trình: a) 2 x 1 0 x 4 x 3 b) x 1 x 2 x 2 x 1 c) 2 x 7x 6 0 2 x 1 3 2. Tìm m để: a) f(x) = x2 – 2(2m – 3)x + 4m – 3 luôn luôn dương với mọi x. b) Bpt: x2 – x + m 0 vô nghiệm Hoạt động 3: Củng cố việc vận dụng các công thức lượng giác 20' H1. Nêu công thức cần sử dụng ? Đ1. a) Biến đổi tổng tích A = tan3a b) Sử dụng hằng đẳng thức B = 2 a cos 2 c) Nhân C với x 2 sin 5 4. Rút gọn các biểu thức sau: a) sin a sin 3a sin 5a cosa cos3a cos5a b) 4 4 2 si n a cos a cos a 2(1 cos a) c) x 2x 4x 8x cos . cos . cos . cos 5 5 5 5 d) x 3x 5x sin sin sin 7 7 7 Tổ Toán - Tin Giáo án Đại số 10 92 H2. Nêu cách biến đổi ? H3. Nêu tính chất về góc trong tam giác ? C = 16 x si n 5 x 16 si n 5 d) Biến đổi tổng tích D = 2 3x x 4 sin cos 7 7 Đ2. a) Biến đổi tổng tích Nhân tử và mẫu với cos180 A = 2 b) Công thức nhân đôi B = 9 Đ3. A + B + C = 1800 a) tan(A + B) = – tanC b) sin(A + B) = sinC 5. Tính: a) 4(cos240 + cos480 – cos840 – cos120) b) 96 3 sin cos cos cos cos 48 48 24 12 6 6. Chứng minh rằng trong một ABC ta có: a) tanA + tanB + tanC = = tanA.tanB.tanC (A, B, C 2 ) b) sin2A + sin2B + sin2C = = 4sinA.sinB.sinC. Hoạt động 4: Củng cố 3' Nhấn mạnh: – Các kiến thức cơ bản trong các chương IV, V, VI. – Cách giải các dạng toán. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Chuẩn bị kiểm tra Học kì 2. Ngày soạn: 25/04/2017 Tiết dạy: 61 Bài dạy: KIỂM TRA HỌC KÌ II I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố các kiến thức đã học trong học kì 2. Dấu nhị thức bậc nhất. Dấu tam thức bậc hai. Bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất, bậc hai một ẩn. Giá trị lượng giác của một cung. Công thức lượng giác. Kĩ năng: Thành thạo việc giải các dạng toán: Giải bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất, bậc hai một ẩn. Tính GTLG của một cung, giá trị một biểu thức lượng giác. Biến đổi biểu thức lượng giác. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Luyện tư duy linh hoạt, sáng tạo. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Đề kiểm tra. Học sinh: Ôn tập kiến thức đã học trong học kì 2. III. MA TRẬN ĐỀ: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bất phương trình 2 0,25 2 0,25 1 1,0 2,0 Lượng giác 2 0,25 1 0,25 1 1,0 1,75 Tổng 1,5 1,0 2,0 2,0 6,5 Tổ Toán - Tin Giáo án Đại số 10 93 Ký duyệt giáo án Ngày .
Tài liệu đính kèm: