HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (TT)
Tiết: 4
I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1.Kiến thức:
+ TXĐ của các hàm số lượng giác.
+ Đồ thị của các hàm số lượng giác
+ GTLN và GTNN của các hàm số lượng giác.
2 Kĩ năng:
+ Tìm thành thạo TXĐ của các hàm số lượng giác.
+ Vẽ thành thạo đồ thị của một số hàm số lượng giác đơn giản
+ Thành thạo trong việc tính toán các giá trị của các hàm số lượng giác.
3. Về thái độ:
+ Cẩn thận, chính xác
Ngày soạn: 11/08/2008 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (TT) Tiết: 4 I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1.Kiến thức: + TXĐ của các hàm số lượng giác. + Đồ thị của các hàm số lượng giác + GTLN và GTNN của các hàm số lượng giác. 2 Kĩ năng: + Tìm thành thạo TXĐ của các hàm số lượng giác. + Vẽ thành thạo đồ thị của một số hàm số lượng giác đơn giản + Thành thạo trong việc tính toán các giá trị của các hàm số lượng giác. 3. Về thái độ: + Cẩn thận, chính xác + Biết quy lạ thành quen. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: Chuẩn bị của giáo viên: - Giaùo aùn, baøi taäp veà nhaø - Chuaån bò moät soá baøi taäp traéc nghieäm ñeå daønh hoaït ñoäng nhoùm. Chuẩn bi của học sinh: Giaûi caùc baøi taäp veà nhaø. Caàn oân laïi moät soá kieán thöùc ñaõ hoïc ôû lôùp döôùi: giá trị lượng giác của một cung, công thức lượng giác. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số lớp (1’) Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quá trình luyện tập Giảng bài mới: Giới thiệu bài mới: Ba tiết trước chúng ta đã khảo sát và vẽ đồ thị các hàm số lượng giác, hôm nay chúng ta sẽ ứng dụng lí thuyết đã học để gải một số bài tập liên quan. (1’) Tiến trình tiết dạy: ÿ Hoạt động 1: Quan hệ biến số và giá trị hàm Bài tập 1: Hãy xác định các giá trị của x trên đoạn để hàm số y = tanx. a) Nhận giá trị bằng 0. b) Nhận giá trị bằng 1. c) Nhận giá trị dương d) Nhận giá trị âm. TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 8’ GV: Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm giải một câu. H: Hãy cho biết các giá trị đặc biệt của giá trị tanµ? H: tan(µ + kp) = ? à Các nhóm thực hiện nhiệm vụ, mỗi nhóm cử một đại diện lên bảng đưa ra lời giải; các nhóm khác đánh giá kết quả? à tan(µ + kp) = tanµ a) x Î{- p, 0 ¸p } b) x Î {- ; } c) xÎ d) xÎ ÿ Hoạt động 2: Củng cố TXĐ của hàm số Bài tập 2: Tìm TXĐ của các hàm số: a) y = b) y = c) y = tan d) y = cot 13’ GV: Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm giải một câu. H: Hãy chỉ ra điều kiện xác định của hàm số câu a)? H: Hãy chỉ ra điều kiện xác định của hàm số câu b)? H: Hãy chỉ ra điều kiện xác định của hàm số câu c)? H: Hãy chỉ ra điều kiện xác định của hàm số câu d)? à Các nhóm thực hiện nhiệm vụ, mỗi nhóm cử một đại diện lên bảng đưa ra lời giải; các nhóm khác đánh giá kết quả? à x ¹ kp, k Î Z à x ¹ k2p, k Î Z à x ¹, k Î Z. à x ¹, k Î Z. a) D = R \ { x = kp, k Î Z} b) D = R \ { x = k2p, k Î Z} c) D = R \ { x = , k Î Z} d) D = R \ { x =, k Î Z} ÿ Hoạt động 3: Khắc sâu cách vẽ đồ thị của hàm số. Bài tập 4: Chứng minh rằng sin2(x + kp) = sin2x với mọi số nguyên k. Từ đó vẽ đồ thị hàm số y = sin2x 5’ H: Ta có: sin(x + k2p) = ? kÎ Z, xÎ R. H: Dựa vào sin(x + k2p) = sinx. Muốn chứng minh đẳng thức trên theo các em ta có thể thực hiện điều gì? à sin(x + k2p) = sinx. à Đặt X = 2x Ta có sin2(x + kp) = sin(2x + k2p) = sin(X + k2p) = sinX Hay: sin2(x + kp) = sin2x ÿ Hoạt động 4: Bài tập 8:Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số a) y = 2 b) y = 3 – 2 sinx. 10’ H: Hãy chỉ ra GTLN và GTNN của các hàm số y = sinx và y = cosx? H: Hãy chỉ ra điều kiện của cosx để hàm số y = 2 có nghĩa? H: Hãy chỉ ra tập giá trị của hàm số câu a)? H: Dựa vào TGT hãy chỉ ra GTLN: GTNN của hàm số? H: Hãy chỉ ra tập giá trị của hàm số câu b)? H: Dựa vào TGT hãy chỉ ra GTLN: GTNN của hàm số? à Maxy = 1 Miny = -1 à cosx ³ 0. à 1 £ 2£ 3 Vậy TGT: [1;3] à Maxy = 3; Miny = 1. à 1 £ 3 – 2cosx £ 5 Vậy TGT [1;5] à Maxy = 5 Miny = 1. Maxy = 3 Miny = 1 Maxy = 5. Miny = 1. ÿ Hoạt động 4: Củng cố (5’) Bài tập trắc nghiệm Câu 1: Hàm số y = 2cos3x + 4 là hàm số a) chẵn b) lẻ c) không chẵn, không lẻ d) cả a), b), c) đề sai Đáp án : a Câu 2: Hàm số = tan(-3x) là hàm số a) chẵn b) lẻ c) không chẵn, không lẻ d) cả a), b), c) đề sai Đáp án : b Câu 3: Tập giá trị của hàm số y = 5cos(2x – 3) – 3 là: a) [-3;5] b) [-8;-3] c) [-8; 2] d) [-8;8] Đáp án: c Câu 4: TXĐ của hàm số y = là a) D = R\{x = kp, k Î Z} b) D = {x = kp, k Î Z} c) D = R\{x = p/2 + kp, k Î Z} d) D = R\{x = kp/3, k Î Z} Đáp án: d Hướng dẫn học ở nhà (2’) + Làm các bài tập còn lại trong SGK, (trang 17-18) + Bài tập thêm 1) Chứng minh rằng : a) sinx cosx khi < x < 2) Vẽ đồ thị các hàm số: y = ïtanxï; y = ïcosxï IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: