PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN (TT)
Tiết:9
I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1.Kiến thức: Giúp học sinh nắm được
+ Khái niệm về phương trình lượng giác.
+ Các công thức nghiệm của các phương trình: tanx = a, cotx = a.
+ Biết cách sử dụng các kí hiệu arctana, arccos=ta, arctana và arccota khi viết công thức nghiệm của phương trình lượng giác.
2. Kĩ năng:
Vận dụng thành thạo các công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản để giải bài tập.
3. Về thái độ:
+ Cẩn thận, chính xác, suy diễn logic.
+ Say sưa học tập có thể sáng tác được một số bài toán về phương trình lượng giác.
+ Biết quy lạ thành quen.
Ngày soạn: 22/08/2008 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN (TT) Tiết:9 I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1.Kiến thức: Giúp học sinh nắm được + Khái niệm về phương trình lượng giác. + Các công thức nghiệm của các phương trình: tanx = a, cotx = a. + Biết cách sử dụng các kí hiệu arctana, arccos=ta, arctana và arccota khi viết công thức nghiệm của phương trình lượng giác. 2. Kĩ năng: Vận dụng thành thạo các công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản để giải bài tập. 3. Về thái độ: + Cẩn thận, chính xác, suy diễn logic. + Say sưa học tập có thể sáng tác được một số bài toán về phương trình lượng giác. + Biết quy lạ thành quen. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: Chuẩn bị của giáo viên: + Giáo án, các bài tập thông qua một số phương trình lượng giác cụ thể. + Chuẩn bị phấn màu và bảng vẽ đường tròn lượng giác Chuẩn bi của học sinh: + Kiến thức cũ về giá trị lượng giác của một cung , công thức lượng giác. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số lớp (1’) Kiểm tra bài cũ: Dựa vào đường tròn lượng giác hãy tìm số đo cung x sao cho tanx = (3’) Giảng bài mới: + Giới thiệu bài mới: Phương trình tanx = là một dạng phương trình lượng giác cơ bản, hôm nay ta sẽ tìm công thức nghiệm của dạng pt này. (1’) + Tiến trình tiết dạy: ÿ Hoạt động 1: Hình thành công thức nghiệm của phương trình tanx = a 3. Phương trình tanx = a. a y = a TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 5’ H: Hãy chỉ điều kiện xác định của phương trình? H: Nhìn vào đồ thị của hàm số y = tanx, các em hãy cho nhận xét số giao điểm của đồ thị hai hàm số y = tanx và y = a? H: Các hoành độ giao điểm của hai đường sai khác nhau như thế nào? H: Theo các em hãy cho biết nghiệm của pt: tanx = tana? H: Các em hãy suy nghĩ và cho biết nghiệm của pt tanx = tanb0? Dự kiến trả lời à Đk: x à Có vô số giao điểm à Sai khác một bội nguyên của p à x = a + kp, k Î Z. à x = b0 + k1800 Gọi x1 thỏa mãn tanx1 = a và thì phương trình tanx = a có nghiệm x = arctana + kp, k Î Z CHÚ Ý: a) tanx = tana (aÎ R ) Û x = a + kp, k Î Z Tổng quát: tanf(x) = tan(x) f(x) = g(x) + kp, k Î Z b) tanx = tanb0 Û x = b0 + k1800, k Î Z ÿ Hoạt động 2: Khắc sâu công thức nghiệm phương trình tanx = a. Ví du 3: Giải các phương trình a) tanx = b) tan3x = c) tan(2x – 250) = tan(x – 100) TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 15’ GV: phân lớp thành 3 nhóm, giao cho mỗi nhóm một câu Nhóm I giải câu a) Nhóm II giải câu b) Nhóm III giải câu c) + Mỗi nhóm cử một đại diện lên bảng trình bày, các nhóm còn lại trình bày ý kiến của nhóm mình đưa ra kết quả lời giải, gv tóm tắt tổng kết và đưa ra lời giải đúng nhất. 5. H: Hãy chỉ ra nghiệm của phương trình tanx = 1? H: Hãy chỉ ra nghiệm của phương trình tanx = -1? H: Hãy chỉ ra nghiệm của phương trình tanx = 0? à Các nhóm thảo luận giải theo sự quản lí của giáo viên a) tanx = = tan Û x = + kp, k Î Z b) tan3x = Û x = arctan() + kp c) tan(2x – 250) =tan(x –100) Û x = 150 + k1800 5. à x = à x = - à x = kp. Giải: a) tanx = = tan Û x = + kp, k Î Z b) tan3x = Û x = arctan() + kp c) tan(2x – 250) = tan(x –100) Û x = 150 + k1800 5 a) tanx = 1 Û x = b) tanx = -1 Û x = - c) tanx = 0 Û x = ÿ Hoạt động 3: Hình thành công thức nghiệm của phương trình cotx = a. 5.Phương trình cotx = a. TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 5’ H: Hãy cho biết điều kiệm xác định của phương trình? GV hình thành công thức nghiệm của phương trình cotx = a giống như nghiệm củ phương trình tanx = a H: Theo các em hãy cho biết nghiệm của pt: cotx = cota? H: Các em hãy suy nghĩ và cho biết nghiệm của pt cotx = cotb0? Dự kiến trả lời à x ¹ kp, k Î Z à x = a + kp, k Î Z à x = b0 + k1800 Nếu gọi x1 thỏa mãn 0 < x1 < p sao cho cotx1 = a, kí hiệu x1 = arccota Khi đó nghiệm của phương trình cotx = a là x = arccota + kp, k Î Z CHÚ Ý: a) cotx = cota (aÎ R) Û x = a + kp, k Î Z Tổng quát: cotf(x) = cot(x) f(x) = g(x) + kp, k Î Z b) cotx = cotb0 Û x = b0 + k1800, k Î Z ÿ Hoạt động 4: Khắc sâu công thức nghiêm của phương trình cotx = a. Ví dụ 4: Giải các phương trình sau : a) cot6x = cot (1) b) cot5x = - 8 (2) c) cot(2x – 200) = (3) TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 10’ GV: phân lớp thành 3 nhóm, giao cho mỗi nhóm một câu Nhóm I giải câu a) Nhóm II giải câu b) Nhóm III giải câu c) + Mỗi nhóm cử một đại diện lên bảng trình bày, các nhóm còn lại trình bày ý kiến của nhóm mình đưa ra kết quả lời giải, gv tóm tắt tổng kết và đưa ra lời giải đúng nhất. 6. H: Hãy chỉ ra nghiệm của phương trình cotx = 1? H: Hãy chỉ ra nghiệm của phương trình cotx = -1? H: Hãy chỉ ra nghiệm của phương trình cotx = 0? à Các nhóm thảo luận giải theo sự quản lí của giáoviên a) (1) Û 6x = + kp b) (2) Û 5x = arccot(-8) + kp c) (3) Û 2x – 200 = -600 +k1800 Û x = - 200 + k900 6 à x = à x = - à x = a) cot6x = cot Û 6x = + kp b) cot5x = - 8 Û 5x = arccot(-8) + kp c) cot(2x – 200) = = cot(-600) Û 2x – 200 = -600 +k1800 x = - 200 + k900 6 a) cotx = 1 Û x = b) cotx = - 1 Û x = - c) cotx = 0 Û x = ÿ Hoạt động 5: Củng cố (5’) + Cần chú ý học sinh khi sử dụng kí hiệu arctana hay arccota là số đo của cung phải tính bằng radian. + GHI NHỚ: Mỗi phương trình sinx = a (ú aú £ 1) ; cosx = a (ú aú £ 1), tanx = a , cotx = a có vô số nghiệm. Giải các phương trình này là tìm tất cả các nghiệm của chúng. Trắc nghiệm khách quan: Câu 1: Cho phương trình (1) . Khẳng định nào sau đây là đúng? Điều kiện xác định của phương trình (1) là sinx ¹ 0 và cosx ¹ ± 1. Điều kiện xác định của phương trình (1) là với mọi x thuộc R. Nghiệm của phương trình (1) là x = kp Nghiệm của phương trình (1) là x = Đáp án: D Câu 2: Phương trình 1 + tan2x = 0 có tập nghiệm, mà các nghiệm thuộc đoạn [0;2p] là: A) S = B) S = C) S = D) S = Đáp án: B Câu 3: Phương trình cot2x = có nghiệm là: A) x = arccot + kp B) x = C) x = D) x = ± 600 + k3600 Đáp án: C Hướng dẫn học ở nhà: + Xem kĩ bài cũ + Làm các bài tập: 5,6,7 trang 29 SGK) IV. RÚT KINH NGHIÊM BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: