Giáo án Đại số 7 - Tiết 16: Luyện tập

Giáo án Đại số 7 - Tiết 16: Luyện tập

LUYỆN TẬP

I./Mục đích yêu cầu:

 1. Kiến thức cơ bản:

 Nắm được qui ước làm tròn số

 2.Kĩ năng kĩ xảo:

Biết cách làm tròn số

 3. Thái độ nhận thức:

Thấy được sự viết gọn của số

II./Chuẩn bị của GV và HS:

 1. GV: Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập

 2. HS: Ôn lại quy tắc làm tròn số, chuẩn bị tài tập luyện tập.

III./Các hoạt động trên lớp:

1./Ổn định lớp:

2./Kiểm tra bài cũ:

Phát biểu qui ước làmtrònsố?

Hãy làm bài 76 trang 37

Phát biểu qui ước làm tròn số

7632475376324750 (tr chục)

7632475376324800 (tr trăm)

7632475376325000 (tr ngàn)

36953700 (tr chục)

36953700 (tr trăm)

36954000 (tr ngàn)

 

doc 2 trang Người đăng thuyan12 Lượt xem 1045Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Tiết 16: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8	Ngày soạn :
Tiết 16	Ngày dạy :
LUYỆN TẬP
I./Mục đích yêu cầu:
	1. Kiến thức cơ bản: 
	Nắm được qui ước làm tròn số
	2.Kĩ năng kĩ xảo: 
Biết cách làm tròn số
	3. Thái độ nhận thức: 
Thấy được sự viết gọn của số
II./Chuẩn bị của GV và HS:
	1. GV: Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập
	2. HS: Ôn lại quy tắc làm tròn số, chuẩn bị tài tập luyện tập.
III./Các hoạt động trên lớp:
1./Ổn định lớp:
2./Kiểm tra bài cũ: 
Phát biểu qui ước làmtrònsố?
Hãy làm bài 76 trang 37
Phát biểu qui ước làm tròn số 
7632475376324750 (tr chục)
7632475376324800 (tr trăm)
7632475376325000 (tr ngàn)
36953700 (tr chục)
36953700 (tr trăm)
36954000 (tr ngàn)
3./Giảng bài mới:
TG
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
Nội dung
1 in bao nhiêu cm?
Vậy 21 in bằng bao nhiêu cm?
Cách tính chu vi hcn ?
Cách tính diện tích hcn ?
1 lb bao nhiêu kg
1 kg bao nhiêu lb
Nhắc lại cách làm tròn số?
GV yêu cầu HS đọc “ Có thể em chưa biết” và cho các em tự đánh giá thể trạng của mình.
1 in 2,54 cm
21.2,54 = 53,34cm
(Dài + rộng).2
Dài . rộng
1 lb 0,45 kg
1:0,45
Xét chữ stp sau chữ số đơn vị, nếu từ 5-> thì chữ số đơn vị +1, nếu từ <-4 thì chữ số đơn vị giữ nguyên
HS nhắc lại.
HS làm theo hướng dẫn của GV.
78. 21.2,5453,34 cm 
79a. Chu vi mảnh vườn :
(10,234+4,7).2=29,86830 m 
79b. Diện tích mảnh vườn :
10,234.4,7=48,099848 m2 
80. 1:0,45=2,(2)2,22 lb
81a. 10,6611
81b. 10,6611
81c. 10,6611
81d. 10,6611
*Nếu chữ số đầu tiên trong các số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.
*Nếu chữ số đầu tiên trong các số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.
Hướng dẫn về nhà:
Xem lại bài học làm tròn số
Xem lại các bài tập đã sửa
Chuẩn bị § 11.
BỔ SUNG

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 16.doc