I./Mục đích yêu cầu:
1.Kiến thức cơ bản:
Nắm được số hữu tỉ, số vô tỉ, số thực, căn bậc hai, luỹ thừa, tỉ số, tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, cộng trừ nhân chia số hữu tỉ
2.Kĩ năng kĩ xảo:
Làm thạo tính căn bậc hai, luỹ thừa, tỉ số, biến đổi tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, cộng trừ nhân chia số hữu tỉ
3. Thái độ nhận thức:
Biết thêm về tập hợp số mới
II./Chuẩn bị của GV và HS:
1.GV: Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập
2. HS: Câu hỏi ôn tập và bài tập ôn tập.
III./Các hoạt động trên lớp:
1./Ổn định lớp:
2./Kiểm tra bài cũ:
3./Giảng bài mới:
Tuần 10 Ngày soạn :01/11/2007 Tiết 20 Ngày dạy : 06/11/2007 ÔN TẬP CHƯƠNG 1 I./Mục đích yêu cầu: 1.Kiến thức cơ bản: Nắm được số hữu tỉ, số vô tỉ, số thực, căn bậc hai, luỹ thừa, tỉ số, tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, cộng trừ nhân chia số hữu tỉ 2.Kĩ năng kĩ xảo: Làm thạo tính căn bậc hai, luỹ thừa, tỉ số, biến đổi tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, cộng trừ nhân chia số hữu tỉ 3. Thái độ nhận thức: Biết thêm về tập hợp số mới II./Chuẩn bị của GV và HS: 1.GV: Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập 2. HS: Câu hỏi ôn tập và bài tập ôn tập. III./Các hoạt động trên lớp: 1./Ổn định lớp: 2./Kiểm tra bài cũ: 3./Giảng bài mới: TG Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Ôn tập 1. Nêu ba cách viết số hữu tỉ và biểu diễn trên trục số ? 2. Thế nào là số hữu tỉ dương ? Số hữu tỉ âm ? Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm ? 3. Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ được xác định như thế nào ? 4. Định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ ? 5. Viết các công thức : Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số? Chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0 ? Luỹ thừa của luỹ thừa ? Luỹ thừa của một tích ? Luỹ thừa của một thương ? 6. Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ ? Cho ví dụ ? 7. Tỉ lệ thức là gì ? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức ? Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ? 8. Thế nào là số vô tỉ. Cho ví dụ ? 9. Thế nào là số thực. Trục số thực ? 10. Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm ? Các phép toán cộng trừ nhân chia số hữu tỉ ? Thực hiện phép tính như thế nào ? Lên bảng viết và biểu diễn Trả lời Lên bảng trình bày Lên bảng trình bày Hai HS lên bảng trình bày. Mời 1 HS lên bảng Mời 1 HS lên bảng HS đứng tại chỗ trả lời HS đứng tại chỗ trả lời Lên bảng viết Đổi ra phân số, nhóm những phân số có cùng mẫu. Đổi ra phân số, áp dụng tính chất phân phối Tính luỹ thừa rồi nhân Tính trong ngoặc trước 1. 2. Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm, số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm 3. 4. 5. xm.xn=xm+n 5. xm:xn=xm-n (x0, mn) 5. (xm)n=xm.n 5. (xy)n=xnyn 5. 6. Thương của phép chia hai số hữu tỉ đgọi là tỉ số của hai số hữu tỉ. Vd :6:3=2 7. Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số 8. Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vd : 9. Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực 10. Căn bậc hai của một số không âm là số x sao cho x2=a Các phép toán cộng trừ nhân chia số hữu tỉ : 96a. 96b. 96c. 9.9. 96d. 98a. 98b. 98c. 98d. Hướng dẫn về nhà: Học thuộc các câu lý thuyết ôn tập. Làm các bài tập 100, 101,103, 104, 105 trang 49, 50 SGK. Tiết sau tiếp tục ôn tập. BỔ SUNG
Tài liệu đính kèm: