Giáo án Đại số 7 - Tiết 22: Kiểm tra chương I (45 phút)

Giáo án Đại số 7 - Tiết 22: Kiểm tra chương I (45 phút)

KIỂM TRA CHƯƠNG I (45 PHÚT)

I./ MỤC TIÊU:

 Kiểm tra các kiến thức về số hữu tỉ, các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai. Kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, kĩ năng vận dụng các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

II./ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.

 GV: Đề kiểm tra để phát.

 HS: Ôn tập kiến thức chương I, máy tính bỏ túi, giấy nháp.

III./ HÌNH THỨC:

 Kiểm tra viết 45 phút.

TRƯỜNG THCS MỸ QUÍ

LỚP:

HỌ & TÊN: Thứ____ngày____tháng____năm 2007

Kiểm tra: 45 phút (Chương I)

Môn: Đại Số 7

 

doc 3 trang Người đăng thuyan12 Lượt xem 909Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Tiết 22: Kiểm tra chương I (45 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 11 	Ngày soạn: 08/11/2007
Tiết : 22 	Ngày dạy: 14/11/2007
KIỂM TRA CHƯƠNG I (45 PHÚT)
I./ MỤC TIÊU:
	Kiểm tra các kiến thức về số hữu tỉ, các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai. Kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, kĩ năng vận dụng các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
II./ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
	GV: Đề kiểm tra để phát. 
	HS: Ôn tập kiến thức chương I, máy tính bỏ túi, giấy nháp.
III./ HÌNH THỨC:
	Kiểm tra viết 45 phút.
TRƯỜNG THCS MỸ QUÍ
LỚP:	
HỌ & TÊN:	
Thứ____ngày____tháng____năm 2007
Kiểm tra: 45 phút (Chương I)
Môn: Đại Số 7
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA THẦY (CÔ)
Phần I/ Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Câu 1: Ghi chữ Đ (Đúng), S (Sai) vào ô thích hợp:(1 điểm)
Số tự nhiên a là một số hữu tỉ	 ¨
 nếu x 0	 ¨
Câu 2: Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.(2 điểm)
Nếu thì x bằng:
A. 2	B. 4	C. 16	D. -16
	b) bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
	c) bằng:
	A. (-0,6)6	B. (-0,6)5	C. (-0,6)1	D. (0,6)6
	d) bằng:
	A. 9	B. 3 	C. 6 	D. 1
Câu 3: Điền kí hiệu vào ô vuông cho đúng: (1 điểm)
	a) ¨ Z	b) 0,2(35) ¨ R
Phần II/ Tự luận:(6 điểm)
Bài 1: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí (2 điểm)
	a) 	b) 
Bài 2: Tính giá trị (làm tròn đến hàng đơn vị) của biểu thức 14,61 – 7,15 + 3,2 bằng hai cách (2điểm)
	Cách 1: Làm tròn các số trước rồi mới thực hiện phép tính.
	Cách 2: Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả.
Bài 3: Ba cạch của tam giác tỉ lệ với 4; 3; 2. Chu vi của tam giác là 27 dm. Tính độ dài ba cạch của tam giác. (2 điểm)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG I
PHẦN I: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Câu 1:
a) Đ	 0.5đ
b) S	 	 0.5đ
Câu 2:
a) C. 16 	 0.5đ
b) C. xm – n 	 0.5đ
c) A. (-0,6)6 0.5đ
d) D. 1	 0.5đ
Câu 3: 
a) 	 0.5đ
b) 	 0.5đ
PHẦN II: Tự luận (6 điểm)
Bài 1: 
a) 
 	 0.5đ
	 0.5đ
b) 
 	 0.5đ
	 0.25đ
	 0.25đ
Bài 2:	Cách 1: 
	 0.5đ
	 0.5đ
	Cách 2: 
	 0.5đ
	 0.5đ
Bài 3: Gọi a, b, c (dm) lần lượt là độ dài ba cạnh của tam giác	 0.25đ
	Theo đề bài ta có:
	 và 	 0.5đ
	Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
	 0.5đ
	Do đó 	 0.25đ
	 	 0.25đ
	 0.25đ
	Vậy độ dài ba cạnh của tam giác là 12dm, 9dm, 6dm.
* Lưu ý: HS giải cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 22 (KTRA).doc