Chương I : CĂN BẬC HAI . CĂN BẬC BA
Tiết 1 : CĂN BẬC HAI
I – Mục tiêu :
- HS nắm được định nghĩa , ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm
- HS biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số .
II – Chuẩn bị : Thầy : Bảng phụ , phiếu học tập .
Trò : Bảng nhóm , bút dạ .
Ngày soạn :.3/9/07 Chương I : Căn bậc hai . Căn bậc ba Ngày giảng : 7/9/07 Tiết 1 : Căn bậc hai I – Mục tiêu : - HS nắm được định nghĩa , ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm - HS biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số . II – Chuẩn bị : Thầy : Bảng phụ , phiếu học tập . Trò : Bảng nhóm , bút dạ . III – Tiến trình dạy học : ổn định : Lớp 9A2: .. Lớp 9A3: Lớp 9A4: . Kiểm tra : ( 5/ ) GV kiểm tra dồ dùng của học sinh Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình và cách học bộ môn toán 9 (5’) GV giới thiệu chương trình đại số lớp 9 bao gồm 4 chương: căn bậc hai; hàm số bậc nhất; hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn; hàm số y = ax2. GV yêu cầu về sách vở dụng cụ học tập và phương pháp học tập bộ môn toán . GV đặt vấn đề vào bài mới ? Phép trừ là phép toán ngược của phép toán nào ? ? Phép chia là phép toán ngược của phép toán nào ? GV vậy phép toán ngược của phép bình phương là phép toán nào ? chúng ta học bài hôm nay ( GV ghi bài mới) HS nghe hiểu các thông tin HS ghi lại các yêu cầu của GV HS trả lời HS trả lời Hoạt động 2: Căn bậc hai số học (10’) GV cho hs đọc thông tin sgk GV nhắc lại và nhấn mạnh lại như sgk GV yêu cầu hs làm ?1 sgk GV giới thiệu căn bậc hai của các số 9 ; 4/ 9 ; 0,25 ; 2 . Từ đó GV khái quát dẫn dắt học sinh đi đến định nghĩa căn bậc hai . GV nhấn mạnh định nghĩa . Cần phân biệt căn bậc hai số học của một số a và căn bậc hai của số a. GV yêu cầu hs tìm căn bậc hai số học của 9 ; 2 ? GV giới thiệu chú ý sgk - đây là dấu hiệu nhận biết căn bậc hai số học của một số a. GV cho hs làm ?2 ? Qua ví dụ có nhận về phép toán tìm căn bậc hai số học và phép toán bình phương ? GV giới thiệu phép khai phương ? Để khai phương một số ta có thể dùng dùng dụng cụ nào ? GV lưu ý HS cách tìm CBHSH và căn bậc hai của một số không âm . ? Viết đúng hay sai ? vì sao ? GV yêu cầu HS làm ?3 sgk GV yêu cầu HS làm bài tập 6 – tr 4(sbt) ( bảng phụ). GV chốt: CBH của một số và CHBSH của một số là khác nhau 1- 2 HS đọc sgk HS thực hiện ?1 HS 1 : phần a,b HS 2 : phần c,d HS nghe hiểu HS đọc nội dung định nghĩa sgk . HS : CBHSH của 9 là (= 3); CBHSH của 2 là HS thực hiện ?2 HS 1 phần a ,b HS 2 phần c,d HS : ...là hai phép toán ngược nhau . HS dùng bảng số hoặc máy tính. HS : sai vì theo dấu hiệu nhận biết căn bậc hai Û 4 ³ 0 và 42 = 16 HS trả lời tại chỗ HS thảo luận bàn trả lời tại chỗ K/q: a ³ 0; a Ê 0 a Ê 4; a ³ -7/3 ?1 CBH của 9 là 3 và - 3 * Định nghĩa: SGK/4 CBHSH của a là ( a ³ 0 ) * Ví dụ 1 : SGK / 4 * Chú ý : SGK / 4 x = Û x ³ 0 a ³ 0 x2 = a ?2 vì 11 > 0 và 112 = 121 ?3 CBH của 81 là - 9 và 9 Hoạt động 2 : 2 - So sánh các căn bậc hai số học(13’) ? Hãy so sánh 4 và 6 từ đó suy ra và GV cho HS đọc thông tin sgk và giới thiệu định lý. ? Qua nghiên cứu hãy nêu các bước thực hiện ví dụ ? GV yêu cầu HS thảo luận làm ?4 sgk GV yêu cầu đại diện các nhóm trình bày . ? Để so sánh các căn bậc hai ta so sánh như thế nào ? GV nhắc lại và lưu ý HS cách thực hiện. GV yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ 3 sgk GV nhắc lại các bước thực hiện một cách chậm rãi . GV cho HS làm ? 5 để củng cố GV yêu cầu HS làm vào phiếu học tập sau đó trao đổi phiếu để kiểm tra và cùng HS kiểm tra bài làm trên bảng. HS 4 < 6 đ < HS đọc định lý sgk HS nghiên cứu ví dụ 2 sgk HS nêu các bước thực hiện . HS h/động theo nhóm nhỏ HS trả lời HS cả lớp nhận xét HS Đưa về việc so sánh hai số HS tìm hiểu VD 3 sgk HS chú ý nghe hiểu HS làm ?5 vào phiếu học tập 2 HS lên thực hiện * Định lý : sgk / 5 a và b ³ 0 ; a < b Û< * Ví dụ 2 : sgk / 5 ?4 a) 16 > 15đ đ 4 > b) 11 > 9 * Ví dụ 3 : sgk / 6 ?5 a) > 1 ô > x > 1 b) < 3 ô < Với x ³ 0 < ô x < 9 Vậy 0 Ê x < 9 Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập. (10’) ? Định nghĩa CBHSH của một số ( chú ý khi viết dưới dạng ký hiệu ) ? ? Cách so sánh các CBHSH ? GV cần phân biệt CBH và CBHSH của một số không âm. GV đưa đề bài : Trong các số sau số nào có căn bậc hai : 3 ; ; 1,5 ; ; - 4 ; - 1/4 ; 9 GV yêu cầu HS trả lời tại chỗ ? Tìm CBHSH của các số đó bằng máy tính bỏ túi ? GV chốt lại và lưu ý HS phân biệt CBHSH và CBH của một số. GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 2 GV mời đại diện nhóm trình bày GV bổ xung sửa sai ( nếu có) và chốt lại cách so sánh các căn bậc hai - quy về việc so sánh hai số HS nhắc lại HS nhắc lại HS đọc đề bài HS trả lời miệng HS thực hiện tính HS nhận xét HS hoạt động nhóm (3ph) Nhóm 1,2,3 làm câu a Nhóm 4,5,6 làm câu b HS nhận xét bài của các nhóm. * Bài tâp 1 Số có CBH: 3 ; ; 1,5 ; ; 9 CBHSH của 3 là ằ 1,732 1,5 là ằ 1,224 9 là = 3 * Bài tập 2: So sánh 2 và 2 và Giải a. có 4 > 3 đ > đ 2 > b. có 1 < 2 đ 1 < đ 1 + 1 < + 1 hay 2 < Hướng dẫn về nhà: 2’ - Nắm vững định nghĩa CBHSH của một số không âm a, phân biệt với CBH của một số a không âm , biết cách viết định nghĩa theo ký hiệu. - Nắm vững định lý so sánh các CBHSH , hiểu các VD áp dụng - Bài tập 1;2;3;4 (sgk/6-7) 4,7,9 (sbt /6-7 ) - Ôn định lý Pi ta go và quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số , đọc trước bài mới. --------------------------------------------------- Ngày soạn: 5/9/07 Ngày giảng : 8/9/07 Tiết 2 : Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức I – Mục tiêu : - HS biết cách tìm điều kiện xác định của và có kỹ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp (bậc nhất , bậc hai dạng a2 + m hay – ( a2 + m) khi m dương ). - Biết cách chứng minh định lý và biết vận dụng hằng đăng thức để rút gọn biểu thức. II – Chuẩn bị : GV : Bảng phụ HS: Ôn lại đ/n CBHSH của 1 số III – Tiến trình bài dạy : ổn định: Lớp 9A2: Lớp 9A3: Lớp 9A4:. Kiểm tra: (7’) ? Định nghĩa CBHSH của một số a. Viết dưới dạng ký hiệu ? Các khẳng định sau đúng hay sai ? a) Căn bậc hai của 64 là 8 và - 8 (s) c) (s) b) (đ) d) (đ) ? Phát biểu định lý so sánh căn bậc hai số học . Làm bài tập 2 sgk /6 Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1 : Căn thức bậc hai.(10’) GV yêu cầu HS thực hiện ?1 sgk ? Vì sao AB = ? GV giới thiệu là căn thức bậc hai của biểu thức 25 – x2 còn 25 – x2 là biểu thức dưới dấu căn. GV khái quát với biểu thức A ³ 0 GV yêu cầu HS đọc tổng quát sgk GV nhấn mạnh : dưới dấu căn là một biểu thức đại số gọi là căn thức bậc hai,xác định được nếu a ³ 0 đ x/định khi A ³ 0 GV y/cầu HS nghiên cứu VD1 sgk ? Nếu x = 0 ; x = 3 thì lấy giá trị nào ? Nếu x = -1 thì sao ? GV cho HS làm ?2 sgk GV nhắc lại căn thức bậc hai có nghĩa khi biểu thức dưới dấu căn không âm HS đọc ?1 sgk HS vận dụng định lý Pi ta go HS nghe hiểu HS đọc tổng quát HS tìm hiểu VD1 sgk HS trả lời: x = 0 đ = 0 x = 3 đ = 3 x = - 1 thì không có nghĩa. HS thực hiện ?2 trên bảng * Tổng quát: sgk / 8 A là biểu thức đại số căn thức bậc hai của A xác định Û A ³ 0 * Ví dụ 1: sgk /8 ?2 xác định Û 5 – 2x ³ 0 Û 5 ³ 2x Û x Ê 2,5 Hoạt động 2: Hằng đẳng thức (18’) GV đưa bảng phụ ghi ? 3 sgk Yêu cầu HS thực hiện. ? Từ ?3 nhận xét quan hệ giữa và a ? GV không phải khi bình phương một số rồi khai phương kết quả đó cũng được số ban đầu. GV giới thiệu định lý ? Để c/m ta cần c/m những điều kiện gì ? ? Hãy c/m từng điều kiện ? GV trở lại ?3 giải thích GV y/ c HS nghiên cứu VD2; VD3 trong ? ? Nêu cách thực hiện trong từng VD và kiến thức áp dụng ? ? Tại sao kết quả rút gọn là ? GV cho HS làm bài tập 7 sgk/10 GV khái quát với biểu thức A định lý vẫn đúng GV nêu chú ý sgk /10 GV giới thiệu VD4 sgk GV cho HS làm bài tập 8b, c - sgk GV chốt lại : cách rút gọn biểu thức dưới dấu căn là số không có điều kiện. Rút gọn biểu thức dưới dấu chứa chữ có thể có điều kiện . HS thực hiện điền vào bảng HS Nếu a < 0 thì = - a Nếu a ³ 0 thì = a HS đọc đ/l HS HS nêu cách c/m HS nghe hiểu HS tìm hiểu VD HS vận dụng định lý Tính giá trị tuyệt đối của biểu thức dưới dấu căn HS luôn dương HS lên bảng trình bày K/q: 0,1; 0,3; -1,3; - 0,16 HS đọc chú ý HS nghe giới thiệu VD4 HS lên làm bài 8b, c K/q: 2a (vì a ³ 0) 3(2 – a) vì a – 2 < 0 * Định lý: sgk / 9 C/m sgk /9 * Ví dụ 2: sgk /9 * Ví dụ 3 : sgk/9 a) = * Chú ý: sgk /10 A là một biểu thức A nếu A ³ 0 - A nếu A < 0 * Ví dụ 4: sgk /10 Hoạt động 3: Củng cố - Luyện tập (8’) ? có nghĩa khi nào ? bằng gì ? khi A ³ 0, khi A < 0 ? GV cho HS làm bài tập 9 sgk /11 Yêu cầu HS hoạt động nhóm GV – HS nhận xét trên bảng nhóm GV chốt kiến thức: tính x phải dựa vào định lý tính giá trị tuyết đối của biểu thức dưới dấu căn HS nhắc lại HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của đề bài. HS thảo luận nhóm Nửa lớp làm phần a,c Nửa lớp làm phần b,d Đại diện 2 nhóm trình bày Bài tập 9 (sgk/11) a) c) b) d) Hướng dẫn về nhà: (2’) Nắm vững điều kiện để có nghĩa, hằng đẳng thức Hiểu cách c/m định lý với mọi a. BTVN 8, 10, 12 (sgk /11). Ôn các hđt đáng nhớ . ------------------------------------------------------- Ngày soạn: 6/9/07 Ngày giảng: 10/9/07 Tiết 3: Luyện tập I – Mục tiêu: - HS được rèn kỹ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, biết áp dụng HĐT vào rút gọn biểu thức. - HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trị biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình. II – Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, câu hỏi, lời giải mẫu. HS: ôn 7 HĐT đáng nhớ, bảng nhóm. III – Tiến trình bài dạy: ổn định: Lớp 9A2: .Lớp 9A3: . Lớp 9A4: . Kiểm tra: (7’) ? Nêu điều kiện để có nghĩa. Làm bài tập 12(a,b) sgk /11? Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1 : Chữa bài tập. (12’) GV gọi đồng thời 2 HS cùng lên bảng GV nhận xét đánh giá cho điểm ? Nêu kiến thức vận dụng trong từng bài ? GV chốt: Dùng HĐT = A nếu A ³ 0 -A nếu A < 0 và 7 HĐT đáng nhớ (L 8) để rút gọn các biểu thức trên. HS 1 chữa bài 8(a,b) HS 2 chữa bài 10 (a,b) HS nhận xét HS nêu kiến thức vận dụng là các HĐT Bài tập 8 (sgk /10): Rút gọn a) vì 2 = b) vì Bài tập 10 (sgk /10) : Chứng minh Biến đổi vế trái Biến đổi vế trái: Hoạt động 2: Luyện tập. (23’) GV yêu cầu HS làm bài tập 12sgk GV gợi ý ? Căn thức trên có nghĩa khi nào ? ? Phân thức trên có tử 1 > 0 vậy mẫu phải như thế nào ? GV tương tự với phần b) ? có nghĩa khi nào ? vì sao GV yêu cầu 2 HS lên trình bày. GV chốt lại điều kiện để căn thức có nghĩa là biểu thức dưới dấu căn phải không âm. GV đưa bài tập bổ xung: Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng: A. ĐKXĐ của là B. ĐKXĐ của là C. ĐKXĐ của là GV yêu cầu HS làm bài 13 sgk ? Để làm bài tập trên vận dụng kiến thức nào ? ? Khi thực hiện rút gọn các biểu thức trên cần chú ý gì ? GV nhấn mạnh: điều kiện của chữ có trong biểu thức để vận dụng 1 trong 2 trường hợp của HĐT. GV cho HS làm bài 14(a,b) GV gợi ý HS biến đổi như hướng dẫn ... máy tính bỏ túi -------------------------------------------------------------- Ngày soạn: 18/10/07 Ngàygiảng: 24/10/07 Tiết 15: Căn bậc ba I – Mục tiêu: HS nắm được đ/n căn bậc ba và kiểm tra được một số là căn bậc ba của số khác Biết được một số tính chất của căn bậc ba HS được giới thiệu cách tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính II – Chuẩn bị: GV : bảng phụ, máy tính bỏ túi, bảng số HS : Ôn tập đ/n căn bậc hai của 1 số không âm , máy tính bỏ túi , bảng số III – Tiến trình bài dạy: ổn định: Lớp 9A2..Lớp 9A3: Lớp 9A4: Kiểm tra: (5’) ? Đ/n , t/c căn bậc 2 của 1 số không âm a ? Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Khái niệm căn bậc ba (18’) ? Bài toán cho biết gì ? tìm gì ? Bài toán có liên quan đến HHLP ? Cho biết cách tính thể tích hình lập phương ? GV hướng dẫn HS thực hiện Gọi độ dài cạnh thùng là x (dm) ? V = ? số nào mũ 3 bằng 64 ? suy ra x = ? ? Độ dài cạnh thùng là ? GV giới thiệu 43 = 64 4 được gọi là căn bậc ba của 64 ? Căn bậc ba của 1 số a là số x ntn ? GV giới thiệu định nghĩa ? Tìm căn bậc ba của 8, của 0, của –1 ? Với a > 0, a = 0 , a < 0 mỗi số a có mấy căn bậc ba là các số ntn ? ? So sánh căn bậc ba và căn bậc hai ? GV nhấn mạnh sự khác nhau giữa CBH và CBB GV giới thiệu ký hiệu CBB – phép khai phương CBB, lưu ý cách viết CBB GV giới thiệu chú ý GV cho HS làm ?1 ? Qua VD có nhận xét gì về CBB của 1 số dương, 1 số âm, 1 số 0 ? GV giới thiệu NX HS đọc bài toán HS tóm tắt HS V = x3 HS x3 = 64 ; x = 4 HS độ dài cạnh thùng là 4 HS căn bậc ba của 1 số a là 1 số x / x3 = a HS đọc định nghĩa HS : 23 = 8 suy ra CBB của 8 là 2 HS mỗi số có 1 CBB HS so sánh HS nghe hiểu HS đọc chú ý HS lên bảng làm HS trả lời HS đọc nhận xét Bài toán: (sgk/ 34) Định nghĩa: sgk /34 * Ví dụ: sgk /34 * Ký hiệu: 3 là chỉ số * Chú ý: ?1 * Nhận xét (sgk /35) Hoạt động 2: Tính chất (12’) GV tương tự căn bạc ba cũng có các t/c đó ? Nêu tính chất của CBH ? GV nêu ứng dụng của CBB ? Để so sánh 2 số trong VD trên người ta làm ntn ? ? Rút gọn biểu thức trên vận dụng kiến thhức nào ? GV cho HS làm ?2 ? Em hiểu 2 cách làm của bài này là gì ? GV yêu cầu HS thực hiện theo nhóm GV – HS nhận xét HS nêu tính chất CBB HS đọc và nghiên cứu VD sgk HS đưa thừa số vào trong dâu căn rồi so sánh HS khai phương 1 tích CBB HS đọc yêu cầu ?2 HS : khai phương CBB và thực hiện phép chia HS hoạt động nhóm Đại diện nhóm trình bày * Tính chất: a) b) c) (b ạ 0 ) * Ví dụ 2: sgk /35 2 = suy ra 2 > * Ví dụ 3: sgk /36 ?2 C 1 C 2 Hoạt động 3: Củng cố – Luyên tập (8’) ? Định nghĩa, t/c của căn bậc ba ? GV yêu cầu HS thực hiện bài tập 67 GV giới thiệu cách tìm căn bậc ba bằng máy tính bỏ túi ? Rút gọn biểu thức áp dụng kiến thức nào ? GV yêu cầu HS thực hiện HS trả lời HS lên làm trên bảng HS khác nhận xét HS nghe hiểu HS kp CBB và rút gọn HS thực hiện Bài tập 67 (sgk /36) Bài 2: rút gọn 4) Hướng dẫn về nhà: (2’) Định nghĩa, tính chất căn bậc ba. Đọc thêm bài đọc thêm sgk /37 Làm bài tập 68; 69 (sgk /36) .Ôn toàn bộ chương I làm 5 câu hỏi ôn tập và làm bài tập 70; 71 (sgk /40) ------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn: 20/10/07 Ngàygiảng: 27/10/07 Tiết 16: Ôn tập chương I I - Mục tiêu: HS nắm được kiến thức cơ bản về căn bậc hai 1 cách có hệ thống Biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính toán, biến đổi biẻu thức số, phân tích thành nhân tử, giải PT Ôn các công thức biến đổi đơn giản căn thức bậc hai và lý thuyết II . Chuẩn bị: GV : bảng phụ , máy tính bỏ túi, bảng số HS : Ôn tập nội dung chương I III . Tiến trình bài dạy: ổn định: Lớp 9A2..Lớp 9A3: Lớp 9A4: Kiểm tra: Lồng trong bài mới Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (12’) GV nêu câu hỏi 1 phần ôn tập GV đưa bài tập a) = - 4 thì a bằng A. 16 B. – 16 C. k0 có số nào b) CBHSH của 16 là A. 4 B. 4 và - 4 C. – 4 GV chốt để 1 số x có CBHSH của 1 số a không âm thì x phải thoả mãn 2 đ/k : không âm; số đó bằng bình phương số a trong dấu căn. ? Biểu thức A thoả mãn ĐK gì để xác định ? GV cho HS làm bài tập a) xác định khi: A. a ³ - 3 B. a < 0 C. a Ê - 3 D. a ³ 0 b) Biểu thức xác định với giá trị của x A. x ³ B. x Ê C. x Ê - GV xác định khi A ³ 0 ta phải đi giải BPT tìm giá trị ? Trong chương I chúng ta đã học những định lý nào ? ? Cơ sở của việc c/m các định lý đó là gì ? GV yc HS về xem lại phần c/m sgk ? Các định lý đó thể hiện các thức nào ? ứng dụng của các công thức đó? GV bảng phụ các công thức biến đổi căn thức bậc hai. ? Giải thích mỗi công thức thể hiện định lý nào ? HS trả lời HS lựa chọn đáp án và giải thích Chọn C Chọn A HS trả lời HS lựa chọn đáp án và giải thích a) chọn D b) chọn B HS nêu 3 định lý HS dựa vào đ/n CBHSH của 1 số không âm HS hđt; KP1tích. KP 1 thương .. . rút gọn căn thức. HS trả lời 1) Định nghĩa CBHSH x = Û x ³ 0 (a ³ 0 ) x2 = a 2) xác định khi A ³ 0 3) Các định lý: * Định lý: với mọi a * Định lý: với a ³ 0, b > 0 * Định lý : với a ³ 0, b > 0 4) Các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai SGK / 39 Hoạt động 2: Luyện tập (30’) ? Nêu cách thực hiện bài tập trên? GV yêu cầu 2 HS trình bày GV nhận xét bổ xung ? Để rút gọn biểu thức ta áp dụng kiến thức nào ? ? Thực hiện rút gọn biểu thức c) làm ntn ? GV yêu cầu HS trả lời tại chỗ ? Còn cách nào khác thực hiện rút gọn không ? GV yêu cầu HS thực hiện tương tự với câu d ? Giải bài tập trên ta vận dụng kiến thức nào ? GV chốt lại cách thực hiện dạng 1 sử dụng linh hoạt các phép biến đổi. ? Nhắc lại cách phân tích thành nhân tử gồm những PP nào ? GV yêu cầu HS thảo luận GV – HS nhận xét qua bảng nhóm GV chốt cách làm tương tự phân tích đa thức thành nhân tử (L8) HS nêu cách thực hiện HS trình bày câu a,b HS nhận xét HS nhân căn thức; KP 1 tích, 1thương HS đưa thừa số ra ngoài; thực hiện nhân HS trình bày miệng HS nêu cách khác: sử dụng t/c PP HS khác làm câu c, d HS t/c pp của phép nhân, đưa thừa số ra ngoài dấu căn. khử mẫu HS nhắc lại HS thực hiện nhóm Nhóm 1,2,3 làm câu a Nhóm 4,5,6 làm câu b Dạng 1: tính giá trị, rút gọn a) b) c) d) Dạng 2: Phân tích thành nhân tử a) xy – y + - 1 = y( - 1) + ( - 1) = ( - 1) (y + 1) b) 4) Củng cố – Hướng dẫn về nhà (3’) ? Các dạng bài tập : Rút gọn, tính giá trị biểu thức (biểu thức số, BT chứa chữ ) ? Các kiến thức vận dụng : các phép toán về căn bậc hai ; các phép biến đổi CBH * Hướng dẫn về nhà: Học ôn lại các phép biến đổi căn bậc hai, xem lại các bài tập đã chữa Tiếp tục làm các hỏi 4,5 và làm các bài tập 73; 74; 75 (sgk / 39 – 40) ------------------------------------------------------------ Ngày soạn: 25/10/07 Ngàygiảng: 31/10/07 Tiết 17: Ôn tập chương I I – Mục tiêu: Tiếp tục củng cố kiến thức cơ bản về căn bậc hai cho HS HS áp dụng các kiến thức cơ bản về căn bậc hai vào giải các bài tập cụ thể HS có kỹ năng vận dụng kiến thức để rút gọn biểu thức, tìm điều kiện xác định của biểu thức, giải PT. II – Chuẩn bị: GV : bảng phụ , lựa chọn bài tập HS : Ôn tập tiếp nội dung chương I III – Tiến trình bài dạy: ổn định: Lớp 9A2: . Lớp 9A3: Lớp 9A4: Kiểm tra: Lồng trong bài mới Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập (10’) ? Cách làm bài tập trên ntn ? GV yêu cầu HS trình bày GV – HS cùng nhận xét GV chốt khi thực hiện tính x tức là giải PT chứa dấu căn. Khi giải vận dụng HĐT HS áp dụng hđt HS trình bày HS nghe hiểu Bài tập : 74 (sgk ) tìm x biết Vậy x = 2 và x = -1 Hoạt động 2: Bài tập (31’) ? Nêu yêu cầu của bài ? ? Để rút gọn biểu thức trên ta làm ntn ? ? Hãy thực hiện rút gọn ? ? Tính giá trị biểu thức làm ntn ? ? Hãy so sánh và ? ? Vậy thay a = vào trường hợp nào ? ? Giải bài tập trên vận dụng kiến thức nào ? ? Chứng minh đẳng thức ta làm như thế nào ? ? Để biến đổi vế trái ta làm ntn ? GV định hướng cách thực hiện GV yêu cầu HS hoạt động nhóm GV – HS cùng nhận xét GV chốt cách c/m đẳng thức ? Để rút gọn biểu thức Q ta làm như thế nào ? ? Để biến đổi biểu thức Q về đơn giản hơn ta làm ntn ? GV hướng dẫn HS thực hiện ? Biến đổi biểu thức trong ngoặc bằng cách nào ? GV y/ cầu HS đứng tại chỗ trả lời ? Thực hiện nhân ? ? Thực hiện tiếp phép trừ ? ? Muốn rút gọn tiếp ta làm ntn ? ? Tính giá trị biểu thức Q khi a = 3b làm ntn ? GV yêu cầu HS tính ? Qua bài tập ta đã vận dụng những kiến thức nào ? HS rút gọn; rồi tính giá trị. HS biến đổi biểu thức dưới dấu căn HS thực hiện trả lời tại chỗ. HS xét hai trường hợp HS thực hiện nêu từng trường hợp. HS > HS trường hợp 2 HS vận dụng HĐT HS biến đổi vế trái HS Đưa thừa số vào trong dấu căn; đặt nhân tử chung để rút gọn HS hoạt động nhóm 3’ làm câu c trình bày trên bảng nhóm. HS biến đổi biểu thức Q về đơn giản HS thực hiện thứ tự các phép tính: trong ngoặc, phép chia trước phép cộng trừ sau. HS bằng cách quy đồng HS trả lời miệng HS thực hiện phép nhân HS nêu tiếp cách làm HS đưa thừa số a – b vào trong dấu căn HS thay a = 3b vào bt rút gọn HS thực hiện thay số tính. HS nhân chia căn thức bậc hai, các phép biến đổi Bài tập 73 (sgk/ 40) Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức tại a = Giải * Nếu 1 – 5a ³ 0 Û a Ê thì |1 – 5a| – 4a = 1 –5a – 4a = 1 – 9a * Nếu 1- 5a thì |1 – 5a| – 4a = 5a – 1 – 4a = a – 1 Với a = > nên giá trị của biểu thức bằng a – 1 = - 1 Bài tập 75 (sgk/ 40) C/m đẳng thức c) Với a, b > 0, a ạ b Biến đổi vế trái VT = VP đẳng thức được c/m Bài tâp 76 (sgk / 41) Giải a) Với a > b > 0 b) Thay a = 3b vào biểu thức rút gọn Q ta có 4) Củng cố – hướng dẫn về nhà: (3’) ? Dạng bài tập cơ bản trong chương I ? Các kiến thức vận dụng để làm bài tập ? GV khái quát toàn bài và lưu ý HS đôi khi phải rút gọn biểu thức thông qua việc phân tích thành nhân tử. Phải linh sử dụng các phép biến đổi sao cho hợp lý để rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. - Về nhà ôn tập toàn bộ nội dung chương I. Xem lại các bài tập đã chữa. - Tiết sau kiểm tra 1 tiết. ------------------------------------------------------ Ngày soạn: 28/10/07 Ngày giảng: 3/11/07 Tiết 18: Kiểm tra chương I I – Mục tiêu: Kiểm tra việc năm kiến thức về căn bậc hai của HS trong chương I Đánh giá kết quả học tập của HS sau khi học xong chương I Rèn tư duy độc lập, sáng tạo cho HS II – Chuẩn bị : GV đề bài phô tô + đáp án biểu điểm HS Ôn tập toàn bộ chương I III – Tiến trình bài dạy: ổn định:Lớp 9A2: Lớp 9A3: Lớp 9A4: . Đề bài: Lớp 9A2: Đề số:+ Đề số: . Lớp 9A3: Đề số:+ Đề số: . Lớp 9A4: Đề số :+ Đề số: .... 3) Nhận xét kết quả Lớp TS Giỏi Khá TB Yếu Kém 9A2 9A3 9A4 3) Hướng dẫn về nhà: Đọc và tìm hiểu trước bài 1 chương II. Ôn lại khái niệm hàm số lớp 7 ---------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: