Tiết PPCT : 28
TIẾT 28: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG III.
I / MỤC TIÊU :
Ôn tập cho học sinh cách giải và biện luận các phương trình dạng ax + b = 0, ax2 + bx +c = 0, định lí Viet
Các phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai, hệ phương trình bậc nhất hai ẩn và ba ẩn.
Giải và biện luận phương trình ax+b=0, phương trình quy về phương trình bậc nhất bậc hai, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ ba phương trình bậc nhất ba ẩn.
Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Có thái độ tích cực chủ động sang tạo trong học tập.
Ngày soạn : Tiết PPCT : 28 TIẾT 28: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG III. I / MỤC TIÊU : Ôn tập cho học sinh cách giải và biện luận các phương trình dạng ax + b = 0, ax2 + bx +c = 0, định lí Viet Các phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai, hệ phương trình bậc nhất hai ẩn và ba ẩn. Giải và biện luận phương trình ax+b=0, phương trình quy về phương trình bậc nhất bậc hai, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ ba phương trình bậc nhất ba ẩn. Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Có thái độ tích cực chủ động sang tạo trong học tập. II / CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi, thước vẽ parabol Phiếu học tập. III / PHƯƠNG PHÁP : Phương pháp vấn đáp gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm thông qua các hoạt động điều khiển tư duy. IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG : 1.Tổ chức: Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số Lớp Ngày dạy Sĩ số HS vắng 10A2 10A3 10A5 10A7 2. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1: Kiểm tra: - Đề cương ôn tập - Các bài tập 1, 2 là các các câu hỏi KTM. HĐ2: Giải phương trình và hệ phương trình: Bài tập 3. Tương tự bài tập 3 trang 57. GV yêu cầu Hs trình bày Bài tập 4. Tương tự bài tập 1 trang 62. Bài tập 5. Yêu cầu một học sinh giải bằng phương pháp cộng hoặc phương pháp thế, học sinh khác giải bằng MTBT để kiểm tra kết quả (ghi kết quả bằng phân số, số thập phân đã làm tròn). Tương tự bài tập 2 trang 68. Bài tập 7. Yêu cầu một học sinh giải bằng phương pháp Gau–xơ, học sinh khác giải bằng MTBT để kiểm tra kết quả (ghi kết quả bằng phân số, số thập phân đã làm tròn) Tương tự bài tập 5, 7 trang 68, 69. Bài tập 11. Tương tự bài tập 6 trang 62. GV yêu cầu HS trình bày HĐ3: Giải bài toán bằng cách lập phương trình và hệ phương trình: Bài 6/70 GV yêu cầu HS thực hiện Bài 8/71 GV yêu cầu HS thực hiện HĐ4: Củng cố: Nêu cách giải và biện luận phương trình ax+b = 0. Nêu cách giải phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối, phương trình có chứa căn thức. Nêu cách giải hệ phương trình Học sinh xem SGK, đọc hiểu và trả lời các câu hỏi. HS thực hiện(nêu pp giải và giải bài toán) 3) a) x = 6 ; b) vô nghiệm. c) x = ; d) vô nghiệm HS nhận xét HS thực hiện 4) a) vô nghiệm; b) x = –1/9; c) x = 5/2. HS thực hiện(nêu pp giải và giải bài toán) 5) a) ; b) c) ; d) HS thực hiện(nêu pp giải và giải bài toán) 7) a) ; b) HS nhận xét đánh giá HS thực hiện(nêu pp giải và giải bài toán) 11) a) vô nghiệm; b) x = –4, x = –6/5. HS nhận xét đánh giá HS thực hiện giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình Thời gian người thứ nhất là x(h)x>0 Thời gian người thứ hai là y (h) y>0 Khi đó ta có: Hs nhận xét đánh giá HS thực hiện Gọi phân số thứ nhất là x Phân số thứ hai là y Phân số thứ ba là z Khi đó ta có: HS nhắc lại các kiến thức DẶN DÒ : Làm thêm bài tập 9 - 13 /71. Xem thêm các bài tập trắc nghiệm trang 71. Làm đề cương ôn tập học kì I
Tài liệu đính kèm: