§ 2. BIỂU ĐỒ.
I / MỤC TIÊU :
Giúp học sinh đọc hiểu và biết vẽ các biểu đồ tần số, tần suất hình cột, đường gấp khúc tần số, tần suất. Đọc biểu đồ hình quạt.
II / CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi Phiếu học tập.
III / PHƯƠNG PHÁP :
Phương pháp vấn đáp gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm thông qua các hoạt động điều khiển tư duy.
IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG :
Ngày soạn : 23/2 Tiết PPCT : 48 § 2. BIỂU ĐỒ. I / MỤC TIÊU : Giúp học sinh đọc hiểu và biết vẽ các biểu đồ tần số, tần suất hình cột, đường gấp khúc tần số, tần suất. Đọc biểu đồ hình quạt. II / CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi Phiếu học tập. III / PHƯƠNG PHÁP : Phương pháp vấn đáp gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm thông qua các hoạt động điều khiển tư duy. IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG : 1.Tổ chức: Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số Lớp Ngày dạy Sĩ số HS vắng 10A2 10A7 10A5 2. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ. Các khái niệm: Số liệu thống kê. Tần số. Tần suất. Bảng phân bố tần số và tần suất. Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp. Bài tập 1 trang114. I/ BIỂU ĐỒ TẦN SUẤT HÌNH CỘT VÀ ĐƯỜNG GẤP KHÚC TẦN SUẤT. Biểu đồ tần suất hình cột. Thí dụ 1. Hình 34. Hướng dẫn học sinh hiểu ý nghĩa và cách vẽ biểu đồ. Đường gấp khúc tần suất. Hình 35. Hoạt động 1: Bảng 6. Vẽ biểu đồ hình cột và đường gấp khúc tần suất. Chú ý. Vẽ biểu đồ tần số tương tự biểu đồ tần suất. II/ BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT. Thí dụ 2: Bảng 7. Hoạt động 2 : Đọc, hiểu biểu đồ hình quạt. Ý nghĩa của biểu đồ hình quạt mô tả tỉ lệ phần trăm, toàn bộ hình tròn là 100%, nửa hình tròn 50%, một phần tư hình tròn 25%. Chuyển đổi từ đơn vị phần trăm sang đơn vị độ (góc ở tâm): 100% 3600. a% x0. Ghi chú trong biểu đồ hình quạt: (1), (2), (3), (4), . . . hoặc tô màu. Củng cố: Bài tập 2 trang 118. Liên hệ bài tập 2 trang 118. BT 2a) Lớp độ dài (cm) Tần suất (%) [10, 20) [20, 30) [30, 40) [40, 50] 13,3 30,0 40,0 16,7 Cộng 100 2b) 43,3%; 56,7%. Học sinh nhận xét, bổ sung ý kiến của bạn. Tuổi thọ (giờ) Tần số Tần suất(%) 1150 1160 1170 1180 1190 03 06 12 06 03 10 20 40 20 10 Cộng 30 100 Tỉ lệ thấp (10%) là 1150, 1190. Tỉ lệ cao (40%) là 1170. Phần lớn (80%) là 1160 đến 1180. Xem hình 34. Nhận xét trục ngang (Chiều cao): giá trị lớn nhất, nhỏ nhất; trục dọc (Tần suất): giá trị lớn nhất, nhỏ nhất. Phân chia đơn vị trên các trục. Độ rộng của mỗi lớp. Nhận xét đa số học sinh cao khoảng bao nhiêu (cm)? Dự kiến cách vẽ biểu đồ tần số. Xem SGK. Nêu nhận xét. Hiểu mối quan hệ giữa bảng 7 và các biểu đồ hình quạt trong hình 36. Các thành phần KT Số % (1) Doanh nghiệp NN (2) Ngoài quốc doanh (3) Đầu tư nước ngoài 22,0 39,9 38,1 Cộng 100 Nhận xét thành phần kinh tế chiếm số lượng lớn trong cơ cấu giá trị sán xuất công nghiệp năm 1997. Nhìn biểu đồ b hình 36 đọc kết quả. BT1. Vẽ biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất. DẶN DÒ : Chuẩn bị bài tập trang 2 trang 114. Đọc trước Số trung bình cộng
Tài liệu đính kèm: