Tiết PPCT : 49 & 50.
§ 3. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. SỐ TRUNG VỊ. MỐT.
I / MỤC TIÊU :
Ôn lại cách tính số trung bình cộng đã học ở lớp 7, củng cố bảng phân bố tần số và tần suất. Khái niệm số trung vị, mốt.
Rèn ký năng tính toán
Có thái độ tích cực chủ đông sang tạo
II / CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi Phiếu học tập.
III / PHƯƠNG PHÁP :
Phương pháp vấn đáp gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm thông qua các hoạt động điều khiển tư duy.
Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết PPCT : 49 & 50. § 3. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. SỐ TRUNG VỊ. MỐT. I / MỤC TIÊU : Ôn lại cách tính số trung bình cộng đã học ở lớp 7, củng cố bảng phân bố tần số và tần suất. Khái niệm số trung vị, mốt. Rèn ký năng tính toán Có thái độ tích cực chủ đông sang tạo II / CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi Phiếu học tập. III / PHƯƠNG PHÁP : Phương pháp vấn đáp gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm thông qua các hoạt động điều khiển tư duy. IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG : 1.Tổ chức: Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số Lớp Ngày dạy Sĩ số HS vắng 10A2 10A7 10A5 2. Các hoạt động TIẾT 49 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1: Kiểm tra Bài 2a,b/118 I/ SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. Hoạt động 2:Thí dụ 1: Ôn tập cách tính số trung bình cộng. Nhắc lại bảng 3 của bài §1. Tính số trung bình cộng trong các trường hợp: Sử dụng bảng phân bố tần số ghép lớp Sử dụng bảng phân bố tần suất ghép lớp Công thức tính (trang 120). Hoạt động 3: Củng cố cách tính và ý nghĩa của số trung bình cộng. Bài tập 2. Kiểm tập mỗi nhóm một học sinh bất kì (chọn học sinh yếu kém). Giải theo nhóm (tương tự bài tập 1): Nhóm 1 tính của lớp 10A, nhóm 2 tính của lớp 10B. Các nhóm khác kiểm tra cách tính. Yêu cầu học sinh nêu nhận xét. Bài tập 5. Tính số TBC (tương tự BT 2) HS thực hiện các yêu cầu Nhắc lại cách tính số trung bình cộng. Xem lại bảng 3 của bài §1. Nhận xét, so sánh cách tính số trung bình cộng đối với bảng phân bố tần số ghép lớp và bảng phân bố tần suất ghép lớp. HS nhận xét và nêu công thức tính Xem bảng 6 trang 116 và bảng 8 trang 120. Nhóm 1: bảng 6; nhóm 2: bảng 8; các nhóm còn lại nhận xét cách giải và so sánh kết quả. BT2. Trình bày cách tính số TBC (tùy theo học sinh có dùng MTBT hay không). TBC của 10A là » 6,1. TBC của 10A là » 5,2. Nhận xét kết quả 10A cao hơn 10B. BT5. » 38,15. DẶN DÒ : Chuẩn bị MTBT, xem lại bài đọc thêm trang 127. Bài tập trang 122. Bài tập 1 trang 122 giải theo nhóm. TIẾT 50 1.Tổ chức: Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số Lớp Ngày dạy Sĩ số HS vắng 10A2 10A7 10A5 2. Các hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1: Củng cố kiến thức cũ: Nhắc lại cách sử dụng MTBT để tính số TBC. Bài tập 1. Sử dụng bài tập 1, 2 của § 1. II/ SỐ TRUNG VỊ. Hoạt động 2: Thí dụ 2: Số trung vị. Ý nghĩa số trung vị. cách tìm số trung vị. : Cách tìm số trung vị. Yêu cầu học sinh nhận xét số TBC hay số TV có ý nghĩa thực tế hơn. III/ MỐT. Nhắc lại khái niệm mốt. Tìm mốt trong bảng 9: Hoạt động 3: Củng cố Củng cố khái niệm mốt. Bài tập 3. Yêu cầu học sinh nhận xét. Củng cố khái niệm số trung vị. Bài tập 4. Yêu cầu học sinh nhận xét, nêu ý nghĩa của số trung vị. MODE 2 (SD) BT1. 1170 giờ; 31 cm. Xem bảng 9 trang 121. tìm số TBC, số TV. Nhận xét. Nhận xét ý nghĩa thực tiễn của mốt. HS xác định mốt BT3. x3 = 700 ( f3 = 6 ³ fi ) x5 = 900 ( f5 = 6 ³ fi ) Số người có lương 700, 900 chiếm đa số. BT4. Sắp thứ tự các số liệu thống kê: 650; 670; 690; 720; 840; 2500; 3000. Số trung vị Me = 720. Số liệu thống kê ít, phân tán nên số trung vị đại diện cho tiền lương chung của 7 người. DẶN DÒ : Chuẩn bị MTBT, xem lại bài đọc thêm trang 127. Đọc trước § 4. PHƯƠNG SAI VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN.
Tài liệu đính kèm: