§3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC (T1)
I. MỤC TIÊU:
* Kiến thức:
- Học sinh nắm được công thức cộng và công thức nhân đôi .
* kỹ năng:
- Có kỹ năng tính vận dung công thức cộng và công thức nhân đôi để giải bài tập .
- Có kỹ năng phân tích, tổng hợp.
* Thái độ: Giáo dục học sinh có ý thức trong học tập, giáo dục tính chính xác khi vận dung các công thức vào giải toán .
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
* Chuẩn bị của thầy : Sách giáo khoa, thước thẳng, bảng phụ.
* Chuẩn bị của trò: Xem trước bài học ở nhà.
Ngày soạn: 02/04/2007 Tiết: 58 §3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC (T1) I. MỤC TIÊU: * Kiến thức: - Học sinh nắm được công thức cộng và công thức nhân đôi . * kỹ năng: - Có kỹ năng tính vận dung công thức cộng và công thức nhân đôi để giải bài tập . - Có kỹ năng phân tích, tổng hợp. * Thái độ: Giáo dục học sinh có ý thức trong học tập, giáo dục tính chính xác khi vận dung các công thức vào giải toán . II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: * Chuẩn bị của thầy : Sách giáo khoa, thước thẳng, bảng phụ. * Chuẩn bị của trò: Xem trước bài học ở nhà. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định tổ chức. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số. (1’) 2. Kiểm tra bài cũ : (7’) - Giải bài tập cho về nhà : Rút gọn các biểu thức sau . A= cos(+x) + cos(2-x) + cos(3+x) TL: Ta có : cos(+x) = cos[(-(x)] = sin(-x) ; cos(2-x) = cos(-x) = cosx cos(3+x) = cos(+x) = -cosx Vậy A = - sinx . 3. Bài mới : TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng 10’ Hoạt động 1: Công thức cộng . -GV giới thiệu các công thức cộng như SGK . GV: Chứng minh công thức dầu phức tạp, ta thừa nhận công thức này . H: Vận dụng công thức đầu tiên , hãy chứng minh công thức thứ hai . -Gợi ý: Phân tích + = cos[a – (-b)] rồi dựa vào công thức 1 . + sin(a – b) = cos[- (a-b)] -GV yêu cầu HS làm HĐ1 SGK . -GV hướng dẫn HS chứng minh 2 công thức còn lại . -GV hướng dẫn HS phân tích tan = tan() . H: So sánh tan() và tan ? Vì sao ? H: Tính tan ? -HS ghi các công thức vào vở . HS suy nghĩ chứng minh công thức thứ hai . -HS dựa vào công thức 1 suy ra công thức thứ 2 và thứ 3 . HS làm HĐ1 SGK . sin(a+b)=sin[a-(-b)] =sinacos(-b)=cosasin(-b) =sinacosb + cosasinb . -HS xem nội dung ví dụ 1 . HS: Trả lời dựa vào đẳng thức tan () = tan, . HS phân tích và tính . I. Công thức cộng : Ví dụ 1 : Tính tan Giải: Ta có tan = tan() = tan = = Ví dụ 2: Chứng minh rằng . sin(a+b).sin(a-b) =sin2a-sin2b 12’ Hoạt động 2: Công thức nhân đôi. H: Từ công thức thay a = b ta được công thức nào ? -Tương tự thay a = b vào các công thức cos(a + b) và công thức tan(a + b) ta được công thức nhân đôi đối với cosa và tana . H: Từ các công thức nhân đôi hãy suy ra các công thức hạ bậc ? HS thay a = b vào công thức và rút gọn suy ra công thức sin2a . -HS thay a = b và thực hiện . HS: Từ công thức cos2a suy ra . II. Công thức nhân đôi: 1. Công thức nhân đôi : 2. Công thức hạ bậc : 13’ Hoạt động 3: Ví dụ áp dụng -GV đưa ví dụ 1 lên bảng . H: Để chứng minh đẳng thức trên em làm như thế nào ? -Hướng dẫn phân tích sin4 a + cos4a . H: Vì sao 2sin2acos2a = ? -GV đưa ví dụ 2 lên bảng . -Gợi ý : Sử dụng công thức hạ bậc . -Tính sin2 ? H: Dấu của sin ? -Từ đó suy ra sin sin > 0 HS: Chứng minh VT = VP . -HS trả lời . HS xem nội dung ví dụ 2 . HS sử dụng công thức hạ bậc tính sin2 . HS: sin > 0 . 3. Các ví dụ : a/ Ví dụ 1: Chứng minh: sin4a+cos4a = 1 -sin22a Giải: Ta có sin4a+cos4a = (sin2a+cos2a)2 - - 2sin2acos2a = 1 - = 1 - b/ Ví dụ 2: Tính sin. Giải: Ta có sin2 = = . Vì sin > 0 nên suy ra : sin 4. Củng cố : (3’) - Các công thức cộng ? - Các công thức nhân đôi và công thức hạ bậc ? 5. Hướng dẫn về nhà: (1’) - BTVN : 4, 5 SGK trang 148 . V. RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: