- Cho HS nhắc lại định nghĩa hàm số đồng biến trên K (khoảng, đoạn, nửa khoảng)
- Nhận xét dấu của x2 – x1 và f(x2) – f(x1) trong trường hợp đồng biến và nghịch biến
- Nhận xét dấu của
- Khảo sát sự biến thiên chính là xét xem hàm số đồng biến hay nghịch biến trên một khoảng, đoạn, nửa khoảng trong tập xác định
- Nêu cách xét sự biến thiên của hàm số trên K (khoảng, đoạn, nửa khoảng)
Ngày soạn: 14 – 10 – 2006 Tiết 15: Hoạt động 1: KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - HS nêu ĐN - Đồng biến: x2 – x1 và f(x2) – f(x1) cùng dấu nghĩa là > 0 - Nghịch biến x2 – x1 và f(x2) – f(x1) cùng dấu nghĩa là: < 0 - "x1, x2 Ỵ K, x1 ¹ x2 xét tỉ số A = Nếu A > 0 thì h/số y = f(x) tăng trên (a,b) Nếu A < 0 thì h/số y = f(x) giảm trên (a,b) - Thảo luận theo nhóm 1, 2: a ; 3, 4: b - Các nhóm trình bày kết quả - Các tổ trình bày - Nhận xét - Tương tự HS vẽ bảng biến thiên trong trường hợp a < 0 - HS lên bảng trình bày - Nhận xét - Cho HS nhắc lại định nghĩa hàm số đồng biến trên K (khoảng, đoạn, nửa khoảng) - Nhận xét dấu của x2 – x1 và f(x2) – f(x1) trong trường hợp đồng biến và nghịch biến - Nhận xét dấu của - Khảo sát sự biến thiên chính là xét xem hàm số đồng biến hay nghịch biến trên một khoảng, đoạn, nửa khoảng trong tập xác định - Nêu cách xét sự biến thiên của hàm số trên K (khoảng, đoạn, nửa khoảng) - Aùp dụng1: a. Khảo sát sự biến thiên của: y = ax2 (a > 0) trên (-; 0) và (0 ; +) b. Khảo sát sự biến thiên của: y = ax2 (a < 0) trên (-; 0) và (0 ; +) - GV hướng dẫn HS vẽ bảng biến thiên đối với y = ax2 trong trường hợp a > 0. Giải thích một số tính chất của hàm số khi ta có bảng biến thiên - Aùp dụng 2: Khảo sát sự biến thiên của hàm số a. y = x 2 –4x + 2 trên (2, + ¥) b. y = trên (-;3) - Giáo viên nhận xét Hoạt động 2: HÀM SỐ CHẴN, HÀM SỐ LẺ Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - HS nêu ĐN Hướng dẫn hs xét tính chẵn lẻ của các hàm số : Tìm tập xác định hàm số : D = ? Kiểm tra x Ỵ D Þ -x Ỵ D? Tính f(-x) và so sánh với f(x) Kết luận . - HS làm bài - Trình bày kết quả -- Nhận xét - GV nêu định nghĩa hàm số chẵn, hàm số lẻ - Lưu ý về hàm số không chẵn không lẻ - Cho HS nêu cách xác định hàm số chẵn, hàm số lẻ - Aùp dụng 1 Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau: a. y = x2 b. y = x c. y = x + 1 d. y = | x | - GV nhận xét Hoạt động 2: ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ CHẴN VÀ HÀM SỐ LẺ Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - HS vẽ đồ thị - HS nhận xét: + Hàm số chẵn nhận trục Oy làm trục đối xứng + Hàm số lẻ nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng - Cho HS vẽ đồ thị của a, b , c - Nhận xét xem đồ thị có đối xứng không? - Phát biểu tính chất tổng quát của đồ thị cho trường hợp hàm số chẵn, lẻ - Giáo viên hướng dẫn HS chứng minh + Lấy M (x0 ; y0) (G) y0 = f(x0) y0 = f(- x0) M(x0 ; - y0) (G) 4. Củng cố - Cho HS làm H6 trong SGK - BT4 – BT5 / 45 (SGK) 5. Dặn dò - Về nhà học bài - BTVN: 7 – 13 / 45 (SGK) - Xem trước bài mới V. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: