Giáo án Đại số khối 10 – Nâng cao tiết 72: Luyện tập

Giáo án Đại số khối 10 – Nâng cao tiết 72: Luyện tập

§. LUYỆN TẬP

I.MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Nắm được định nghĩa và cách tính số trung bình, trung vị, mốt, phương sai và độ lệch chuẩn

2. Kĩ năng

- Tính thành thạo trung bình cộng.

- Tính thành thạo mốt, số trung vị, phương sai và độ lệch chuẩn.

3. Thái độ

- Cẩn thận, chính xác , tỉ mỹ

- Hiểu được ý nghĩa toán học trong đời sống.

II. CHUẨN BỊ

- Hs làm chuẩn bị bài luyện tập ở nhà , chuẩn bị cách ấn máy tính trong bài đọc thêm

 

doc 2 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1154Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số khối 10 – Nâng cao tiết 72: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 19- 03 – 2007
§. LUYỆN TẬP 
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Nắm được định nghĩa và cách tính số trung bình, trung vị, mốt, phương sai và độ lệch chuẩn
2. Kĩ năng
- Tính thành thạo trung bình cộng.
- Tính thành thạo mốt, số trung vị, phương sai và độ lệch chuẩn.
3. Thái độ
- Cẩn thận, chính xác , tỉ mỹ
- Hiểu được ý nghĩa toán học trong đời sống.
II. CHUẨN BỊ
- Hs làm chuẩn bị bài luyện tập ở nhà , chuẩn bị cách ấn máy tính trong bài đọc thêm
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Phương pháp gợi mở thông qua các hoạt động điều khiển tư duy
VI. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ 
- Công thức tính phương sai và độ lệch chuẩn?
3. Bài mới
Hoạt động 1 : Số trung bình
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Hs điền vào bảng sau và tính số trung bình
Lớp 
Giá trị đại diện
Tần số
[5,45 ; 5,85 )
[5,85 ; 6,25 )
[6,25 ; 6,65)
[7,05 ; 7,45)
[7,45 ; 7,85)
[7,85 ; 8,25)
5,65
.
.
.
.
.
5
9
15
19
16
8
N = 74
- Ý nghĩa của số trung bình: Số trung bình của mẫu số liệu được dùng đại diện cho các số liệu của mẫu. Nó là một đặc trưng quan trọng của mẫu số liệu
- Giáo viên nêu các công thức tính số trung bình:
+ Giả sử ta có mẫu số liệu kích thước N là : {x1 , x2 , , xN}. Số trung bình của mẫu kh là: 
+ Nêu công thức tính ?
+ Gv nhắc lại công thức tính 
+ Gv nêu công thức trung bình cho bảng tần số:
+ Gv cho hs nêu giá trị đại diện và cho hs nêu công thức tính số trung bình trong bảng phân bố ghép lớp
- Hướng dẫn hs làm VD1
+ Tính giá trị đại diện cho từng nhóm?
+ Tính số trung bình?
- Nêu ý nghĩa của số trung bình
Họat động 2 Số trung vị
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Hs đọc sách giáo khoa và nêu các cách xác định số trung vị
- Hs làm VD3:
N = 28. Số đứng thứ 14 là 42 và số đứng thứ 15 là 43. Do vậy số trung vị là: Me = 42,5
- Hs làm HĐ2:
N = 36.
Số trung vị Me = 165,5
- Nêu định nghĩa số trung vị?
- Gv nêu cách tính số trung vị (kí hiệu Me)
+ Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm
+ Nếu N lẻ : Số trung vị là số liệu thứ (Số liệu đứng chính giữa)
+ Nếu N chẵn : Số trung vị là trung bình cộng của số liệu thứ (Hai số liệu đứng giữa)
- HD hs làm VD3 / 173:
+ Kích thước mẫu là bao nhiêu?
+ Số trung vị là số thứ bao nhiêu?
+ Tìm số trung vị?
+ Tính số trung bình và so sánh với số trung vị?
- HD hs làm hoạt động 2 / 173
+ Kích thước mẫu là bao nhiêu?
+ Số trung vị là số thứ bao nhiêu?
+ Tìm số trung vị
Họat động 3 Mốt
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Hs trả lời VD4:
+ 39
+ 39
- Hs trả lời VD5:
+ 300 và 400
+ Có 2 mốt
- Gv nêu khái niệm mốt: Cho một mẫu số liệu dưới dạng bảng phân bố tần số. Giá trị có tần số lớn nhất được gọi là mốt của mẫu số liệu và k/h là: M0
- GV hướng dẫn hs làm VD4:
+ Aùo cỡ nào bán ra nhiều nhất?
+ Hãy tìm mốt.
- Gv đưa ra chú ý: Một bảng phân bố tần số có một hay nhiều mốt.
- Gv hướng dẫn hs làm VD5
+ Tìm mốt trong ví dụ trên
+ Có bao nhiêu mốt
Họat động 4 Củng cố
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Hs trả lời các câu hỏi của gv
- Trả lời các câu hỏi BT9
N = 100
Số trung vị là trung bình cộng của số liệu thứ 50 và 51. Me = 15,5
Mốt Mo = 16
à Vậy có khoảng một nửa hs dưới 15,5 điểm và số học sinh đạt 16 điểm là nhiều nhất
- Nhắc lại công thức tính trung bình?
- Cách xác định sô trung vị?
- Nêu định nghĩa Mốt?
- Hướng dẫn hs làm bài 9 / 177 a, b
+ Kích thước mẫu ?
+ Tính số trung bình ?
+ Số trung vị là số thứ bao nhiêu? Xác định số liệu?
+ Mốt.
4. Củng cố
5. Dặn dò
- Học bài
- Xem trước công thức tính phương sai và độ lệch chuẩn
V. RÚT KINH NGHIỆM

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet72.doc