Giáo án Đại số khối 10 tiết 13: Kiểm tra chương I

Giáo án Đại số khối 10 tiết 13: Kiểm tra chương I

Tiết số: 13 Bài KIỂM TRA CHƯƠNG I

I. MỤC TIÊU:

+) Kiến thức : Kiểm tra kiến thức của HS về chương 1 : Mệnh đề và tập hợp

+) Kĩ năng :

- Rèn kĩ năng làm bài trắc nghiệm của HS

- Rèn kĩ năng áp dụng kiến thức của chương vào các bài toán .

+) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận, tinh thần tự giác .

 

doc 2 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1239Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số khối 10 tiết 13: Kiểm tra chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 30 /09 /07
Tiết số: 13 	 	Bài 	KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU:
+) Kiến thức : Kiểm tra kiến thức của HS về chương 1 : Mệnh đề và tập hợp 
+) Kĩ năng : 
Rèn kĩ năng làm bài trắc nghiệm của HS 
Rèn kĩ năng áp dụng kiến thức của chương vào các bài toán .
+) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận, tinh thần tự giác .
II. CHUẨN BỊ: 
	GV: Nội dung kiểm tra , các đề 
	HS: Ôn tập nội dung chương 1 .
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 
a. Oån định tổ chức: 
b. Đề : 
A-TRẮC NGHIỆM : (4Đ) 
 1. Mệnh đề nào sau đây sai ? 
	A. "" 	B. "" 	C. "" 	D. "" 
 2. Mệnh đề phủ định của mệnh đề "Tam giác ABC cân " là : 
	A. "Tam giác ABC vuông " 	B. "Tam giác ABC đều" 	
	C. "Tam giác ABC không cân" 	D. "Tam giác ABC không vuông " 
 3. Cho mệnh đề P(x): "" với x là một số thực, mệnh đề nào sau đây đúng ? 
	A. P(0) 	B. P(4) 	C. P(3) 	D. P(5) 
 4. Trong các phát biểu sau , phát biểu nào là mệnh đề đúng ? 
	A. "4 + x = 5" 	B. "16 chia 3 dư 1 " 	
	C. "phương trình x2 + 3x + 5 = 0 có nghiệm " 	D. "Bây giờ mấy giờ " 
 5. Cho hai mệnh đề : P "Tam giác ABC vuông tại A" và Q "Trung tuyến AM bằng nửa cạnh BC". Mệnh đề P Q là: 
"Tam giác ABC vuông tại A khi và chỉ khi trung tuyến AM bằng nửa cạnh BC" 	
"Tam giác ABC vuông tại A thì trung tuyến AM bằng nửa cạnh BC" 	
"Tam giác ABC có trung tuyến AM bằng nửa cạnh BC thì tam giác đó vuông tịa A" 	
D. "Tam giác ABC vuông tại A nếu và chỉ nếu trung tuyến AM bằng nửa cạnh BC" 
 6. Mệnh đề phủ định của mệnh đề "x2 + 2x = 0 " là mệnh đề nào sau đây ? 
	A. "" 	 	B. "" 
	C. "" 	D. "" 
 7. Mệnh đề "" có mệnh đề phủ định là : 
	A. "" 	 B. "" 	
C. "" 	D. ""
 8. Mệnh đề "" khẳng định rằng : 
	A. "Chỉ có một số thực có bình phương bằng 3" 	 B. "Bình phương của mỗi số thực bằng 3" 
	C. "Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 3" D. "Nếu x là số thực thì x2 = 3 " 
 9. Tập hợp X = bằng tập hợp nào sau đây : 
	A. 0 	B. 	C. {0} 	D. {} 
 10. Cho {} . Khẳng định nào sau đây đúng ? 
	A. (a ; b) 	B. [a ; b] 	C. (a ; b] 	D. [a ; b) 
 11. Tập hợp M = {} bằng tập hợp nào sau đây ? 
	A. {3 ; 4 ; 5 ; 6; 7; 8} 	B. {4 ; 5; 6; 7} 	C. {3; 4; 5; 6; 7 } 	D. {4 ; 5; 6; 7; 8} 
 12. Trong các tập hợp sau đây , tập hợp nào có đúng một tập hợp con ? 
	A. {1} 	B. {; 1} 	C. 	D. {} 
 13. Cho vật có kích thước gần đúng là 60cm , sai số tương đối là 1,2%. Sai số tuyệt đối là : 
	A. 0,72 	B. 0,1 	C. 1 	D. 0,5 
 14. Một tam giác có các kích thước : x = 3m 1cm , y = 5m 2cm , z = 4m 2cm . Chu vi của tam giác là : 
	A. 12m 5cm 	B. 12m 1cm 	C. 12m 	D. 12m 2cm 
 15. cho hai tập hợp X = {2; 4 ; 6; 9 } , Y = {1 ; 2 ; 3 ; 4}. Tập hợp X\Y bằng tập hợp nào sau đây ? 
	A. {1 ; 3} 	B. {1} 	C. {2; 4} 	D. {6 ; 9} 
 16. Làm tròn số 2,1364 đến hàng phần trăm ta đươc số nào sau đây ? 
	A. 2,136 	B. 2,14 	C. 2,13 	D. 2,1 
B-TỰ LUẬN : (6Đ) 
Bài 1 (1,0 đ) : Cho hai tập hợp : X = {1, 3, 5, 8 } , Y = {1, 3, 7 , 9 } . Tìm X Y ; X Y .
Bài 2 (2,0 đ) : Cho các tập hợp : A = (-2 ; 3] , B= (1 ; 4) . Tìm A B , A B , A \ B và .
Bài 3 (1,5 đ) : Cho tập hợp M = { x | (x-1)(x2 + 3x + 2) = 0 } . Liệt kê tất cả các tập con của M
Bài 4 (1,5 đ): Cho A là tập nghiệm của bất phương trình 2x + 6 > 0 , B = (m ; m + 1) .
	Tìm điều kiện của m để A B 
c) Đáp án : 
A- Trắc nghiệm : (4đ) Mỗi lựa chọn chính xác được 0,25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Chọn
C
C
D
B
B
D
A
C
B
D
C
C
A
A
D
B
B- Tự Luận : (6đ)
	Bài 1: X Y = {1, 3, 5, 7, 8, 9 }; 	X Y = {1 ; 3}	0,5đ – 0,5đ 
	Bài 2: A B = (1 ; 3]	; 	A B = (-2 ; 4) 	0,5đ – 0,5đ
	A\B = (-2 ; 1]	;	0,5đ – 0,5đ
	Bài 3: Ta có M = {1; -1 ; -2}	0,5đ
	Các tập con của M là : 
	; {1} ; {-1} ; {-2}	0,5đ
	{1; -1} ; {1; -2 } ; { -1 ; -2 } ; { 1 ; -1 ; -2 } 	0,5đ
Bài 4 : Ta có 2x + 6 > 0 x > -3 . 	0,5đ
Do đó A = (-3; +) ; B = (m ; m +1) 	0,5đ
	Ta có A B nếu m + 1 > -3 m > -4 	0,5đ
d) Thống kê , nhận xét bài làm của HS , rút kinh nghiệm :
	d1) Thống kê: 
Lớp
Số bài 
Giỏi
Khá
TBình
Yếu
Kém
10A7
10A8
10A9
	d2) Nhận xét bài làm của HS:
	d3) Rút kinh nghiệm : 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet13.doc